Danh mục

Bài giảng Cơ sở truyền động điện - Chương 6: Tính chọn mạch lực của truyền động điện

Số trang: 45      Loại file: pdf      Dung lượng: 9.64 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 6,000 VND Tải xuống file đầy đủ (45 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Cơ sở truyền động điện - Chương 6: Tính chọn mạch lực của truyền động điện. Chương này cung cấp cho sinh viên những nội dung gồm: các chế độ làm việc của cơ cấu máy và động cơ điện; tính chọn công suất động cơ điện; phương án truyền động và chọn bộ biến đổi; chọn hệ thống bảo vệ;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở truyền động điện - Chương 6: Tính chọn mạch lực của truyền động điện Môn họcChương 6: Tính chọn mạch lực của truyền động điện 2019.2Nội dung chương 66.1 Các chế độ làm việc của cơ cấu máy và động cơ điện6.2 Tính chọn công suất động cơ điện6.3 Phương án truyền động và chọn bộ biến đổi6.4 Chọn hệ thống bảo vệHanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 26.1 Các chế độ làm việc của cơ cấumáy và động cơ điện§ Ta quan tâm đến đường cong phát nóng và nguội lạnh của động cơ khi làm việc ở các chế độ:Dài hạn Ngắn hạn Ngắn hạn lặp lạiVí dụ: động cơ máy sản Ví dụ: máy bơm công Ví dụ: thang máy dân dụng,xuất… nghiệp, bơm thoát nước, … …Hanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 36.1 Các chế độ làm việc của cơ cấumáy và động cơ điện§ Ta quan tâm đến đường cong phát nóng và nguội lạnh của động cơ khi làm việc ở các chế độ:Dài hạn Ngắn hạn Ngắn hạn lặp lạiVí dụ: động cơ máy sản Ví dụ: máy bơm công Ví dụ: thang máy dân dụng,xuất… nghiệp, bơm thoát nước, … …Hanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 46.1 Các chế độ làm việc của cơ cấumáy và động cơ điện§ CMR: Continuous maximum rating – chế độ làm việc định mức§ CDF: Cycling duration factor – hệ số tiếp điện§ N: thời gian làm việc với tải định mức§ R: thời gian nghỉ§ D: thời gian khởi động/tăng tốc§ F: thời gian xảy ra quá trình hãm§ ?_?: nhiệt độ xác lập ở tải định Chế độ làm việc liên tục – S1 mứcHanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 56.1 Các chế độ làm việc của cơ cấumáy và động cơ điệnqChế độ làm việc ngắn hạn – S2§ Động cơ đạt tới nhiệt độ xác lập trong thời gian khởi động§ Thời gian nghỉ đủ để quay về nhiệt độ môi trường§ Các chu kỳ làm việc tiêu chuẩn: 10, 30, 60, 90 phút.§ Ký hiệu S2-10, S2-30, S2-60, S2- 90 Hình 3.4. Chế độ S2Hanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 66.1 Các chế độ làm việc của cơ cấumáy và động cơ điệnqChế độ làm việc ngắn hạn lặp lại – S3§ ???=?/(?+?)§ Các hệ số tiếp điện tiêu chuẩn: 15%, 25%, 40% và 60%§ Quá trình khởi động không nặng§ Chu kỳ làm việc (N+R) thường không hơn 10 phút.§ Ký hiệu S3-15%, S3-25%, S3-40%, S3-60% Hình 3.5. Chế độ S3Hanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 76.1 Các chế độ làm việc của cơ cấumáy và động cơ điệnqChế độ làm việc ngắn hạn lặp lại – S4§ ???=(?+?)/(?+?+?)§ Khởi động nặng trong thời gian D§ Vận hành định mức trong thời gian N§ Thời gian nghỉ R chỉ vừa đủ để nhiệt độ động cơ quay về nhiệt độ môi trường Hình 3.6. Chế độ S4Hanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 86.1 Các chế độ làm việc của cơ cấumáy và động cơ điệnqChế độ làm việc ngắn hạn lặp lại – S5§ ???=(?+?+?)/(?+?+?+?)§ Khởi động trong thời gian D§ Vận hành định mức trong thời gian N§ Phanh hãm trong thời gian F§ Thời gian nghỉ R chỉ vừa đủ để nhiệt độ động cơ quay về nhiệt độ môi trường Hình 3.7. Chế độ S5Hanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 96.1 Các chế độ làm việc của cơ cấumáy và động cơ điệnqChế độ làm việc dài hạn với tải chu kỳ– S6§ ???=?/(?+?)§ Vận hành định mức trong thời gian N§ Vận hành không tải trong thời gian V§ Không có thời gian nghỉ (cắt điện)§ Các hệ số tiếp điện tiêu chuẩn: 15%, 25%, 40% và 60% Hình 3.8. Chế độ S6§ Ký hiệu S6-15%, S6-25%, S6- 40%, S6-60%Hanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 106.1 Các chế độ làm việc của cơ cấumáy và động cơ điệnqChế độ làm việc dài hạn – S7§ Khởi động trong thời gian D§ Vận hành định mức trong thời gian N§ Phanh hãm trong thời gian F§ Không có thời gian nghỉ Hình 3.9. Chế độ S7Hanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 116.1 Các chế độ làm việc của cơ cấumáy và động cơ điện Hình 3.10. Chế độ làm việc dài hạn Hình 3.11. Chế độ làm việc với với tốc độ thay đổi theo quy luật– S8 tải thay đổi gián đoạn– S10Hanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 126.1 Các chế độ làm việc của cơ cấumáy và động cơ điện Hình 3.12. Chế độ làm việc dài hạn với tốc độ và tải bất định – S9Hanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: