Mời các bạn cùng nắm bắt những kiến thức về đặc điểm, sinh lý bệnh, đánh giá lâm sàng, đánh giá cận lâm sàng, cách điều trị đối với cơn đau thắt ngực ổn định thông qua bài giảng Cơn đau thắt ngực ổn định do BS. Trần Lệ Diễm Thúy biên soạn sau đây. Đây là tài liệu hữu ích cho các bạn chuyên ngành Y học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơn đau thắt ngực ổn định - BS. Trần Lệ Diễm ThúyCƠN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH BS TRẦN LỆ DiỄM THUÝ BỆNH ViỆN NHÂN DÂN 115NỘI DUNG Mở đầu Sinh lý bệnh Đánh giá lâm sàng Đánh giá cận lâm sàng Điều trịMỞ ĐẦU Cơn đau thắt ngực ổn định ( CĐTNÔĐ) là một trong những dạng của bệnh mạch vành mạn Là hội chứng lâm sàng do thiếu máu cơ tim cục bộ thoáng qua Nguyên nhân thường gặp nhất do tắc hẹp động mạch vành ( ĐMV ) do xơ vữa Biến chứng bao gồm nhồi máu cơ tim ( NMCT ), suy tim, rối loạn nhịp và đột tử Tỷ lệ mắc bệnh > 6 triệu người , tỷ lệ nmct tử vong và không tử vong 2,5-5%MỞ ĐẦU Vấnđềchínhtrongchẩnđoánvàđiềutricơnđauthắtngựcổn định: Tránhchẩnđóandươngtínhquámức. XácđịnhyếutốnguycơBMV. ĐánhgiákhảnăngbịbệnhĐMV. Đánhgiáđộnặngcủabệnh. Sửdụngthuốcđúngvàhợplý. Khinàocầntáitướimáu.SINH LÝ BỆNH HỌC Các YTNCTM Rối loạn chức năng nội mô mạch máu Hình thành mảng xơ vữa Hẹp tắc mạch vành Mất cân bằng cán cân cung cầu oxy cơ tim Thiếu máu cục bộ cơ tim RL các chức năng cơ tim: cơ học, sinh hóa, điện học Biến chứng: NMCT, suy tim, RLN, đột tửSINHLÍBỆNHCĐTNOĐĐÁNH GIÁ LÂM SÀNGĐÁNH GIÁ LÂM SÀNG Bệnh sử Các kiểu đau ngực Đánh giá mức độ đau ngực Đánh giá nguy cơ Đánh giá khả năng đau ngực do mạch vành Đánh giá tiên lượng Xác định bệnh lý hay tình trạng đi kèm làm cho đau thắt ngực nặng thêmĐÁNH GIÁ LÂM SÀNG: bệnh sử• Tính chất đau ngực: cảm giác “đè ép, “bóp nghẹt hay “nặng”; hay cảm giác khó chịu mà không đau, đau không thay đổi theo tư thế hay hô hấp .• Thời gian: khoảng vài phút.• Vị trí: thường sau xương ức, lan lên cổ, cằm, lan xuống thượng vị và cánh tay trái.• Yếu tố khởi phát: gắng sức, stress, xúc động, lạnh• Yếu tố làm giảm: nghỉ ngơi hay ngậm nitroglycerinĐÁNH GIÁ LÂM SÀNG: bệnh sử CĐTNgọilàổnđịnh(stable)khicácđặcđiểm củacơnđau(tầnsuất,độnặng,thờigianđau, giờxuấthiệnvàyếutốlàmnặng)khôngthay đổitrongvòng60ngàytrước. “Tươngđươngđau”(Anginalequivalents).Các biểuhiệnnàylàdorốiloạnchứcnăng tâmtrươnghaytâmthuthấttráidothiếumáucơ tim.Cáctriệuchứng“tươngđươngđau”là: – Khóthởgắngsức. – Mệt,cảmthấykiệtsứckhigăngsứcĐÁNH GIÁ LÂM SÀNG: các kiểu đau ngựcĐau ngực điển hình 1) đau ngực với các tính chất đã trình bày ... 2) khởi phát do gắng sức hay xúc động và 3) giảm khi nghỉ ngơi hay dùng nitroglycerineĐau ngực không điển hình (có thể) 2 hay 3 đặc điểm trênĐau ngực không do tim 1 các đặc điểm của đau ngực điển hìnhESCguidelineonthemanagementofstableanginapectoris.2006.ĐÁNH GIÁ LÂM SÀNG: các kiểu đau ngực Đau thắt ngực với ngưỡng cố định: Mức hoạt động thể lực gây đau ngực tương đối cố định Ít có yếu tố co thắt Cơ chế chủ yếu do tắc nghẽn cơ học Đáp ứng tốt với điều trị bằng thuốc ức chế beta Đau thắt ngực với ngưỡng thay đổi: Mức hoạt động thể lực gây đau ngực thay đổi Yếu tố co thắt đóng vai trò quan trọng Cơ chế chủ yếu do tắc nghẽn động học học Đáp ứng tốt với điều trị bằng thuốc ức chế calci và nitrateĐÁNH GIÁ LÂM SÀNG: mức độ nặng đau ngựctheo CCSI. “Hoạt động thể lự thông thường không gây … đau ngực,” như đi bộ hay leo cầu thang. Đau ngực khi gắng sức nhiều, nhanh và kéo dàiII. “Hạn chế nhẹ hoạt động thông thường.” đi bộ hay leo cầu thang với tốc độ nhanh, leo dốc, đi bộ hay leo cầu thang sau bữa ăn, trong thời tiết lạnh, hay yrong gió, xúc động, hay chỉ trong vài giờ sau thức giấc. Đi bộ hơn hai khối nhà và leo hơn một cầu thang với tốc độ bình thường và trong điều kiện bình thườngIII. “Hạn chế đáng kể hoạt động thể lực thông thường.” đi bộ dưới hai khối nhà và leo một cầu thang với tốc độ và trong điều kiện bình thườngIV. “Không thể thực hiện bất kỳ hoạt động thể lực nào mà không bị đau ngực – đau ngực có thể xuất hiện cả lúc nghỉ.”yếutốnguycơ Chẩnđoán Xácđịnhyếutốnguycơmạchvànhđikèm Yếutốnguycơcóthểthayđổiđượcchủyếu: Thuốclá TăngCholesterol(tăngLDLtiênphát) Tănghuyếtáp Tiểuđường Íthoạtđộng Mậpphìvàquácân(BMI>30và25kg/m2) Yếutốnguycơkhôngthayđổiđược: Tuổicao Giớinam Tiềnsửgiađìnhmắc ...