Danh mục

Bài giảng Công nghệ 12 bài 3: Thực hành - Điện trở, tụ điện, cuộn cảm

Số trang: 17      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.44 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 18,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đáp ứng nhu cầu học tập và áp dụng bài học vào thực tế thành công hơn, chúng tôi đã tuyển tập những bài giảng Thực hành - Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, mời các bạn tham khảo. Các bạn sẽ có được những tiết học thực hành hiệu quả nhất, thông qua những bài giảng này giáo viên cần giúp học sinh có kỹ năng đọc và đo được các thông số kĩ thuật của các linh kiện, sử dụng thành thạo đồng hồ vạn năng. Có ý thức tuân thủ các quy trình và quy định về an toàn. Chúc các bạn luôn đạt kết quả cao nhất rong học tập và trong cuộc sống.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Công nghệ 12 bài 3: Thực hành - Điện trở, tụ điện, cuộn cảmQui ước vòng màu ở sổ tra cứu RMàu các Vòng1;2: Vòng3: Vòng4: vòng sốthứ1;2 x10x ± ∆R% Vòng1-số thứnhất-đỏ :2 ĐEN 0 100 Vòng2 -số thứhai -tím :7 NÂU 1 101 ± 1% Vòng3 - x10x –vàng x104 ĐỎ 2 102 ± 2% Vòng4- ± ∆R -nhủvàng :5% CAM 3 103 VÀNG 4 104 ⇒R = 27.104 (Ω) ± 5% LỤC 5 105 ± 0,5% = 270. (KΩ) ± 5% LAM 6 106 TÍM 7 107 XÁM 8 108 TRẮNG 9 109nhủVàng - 10-1 ± 5% Bài 3 THỰC HÀNH BẠC - 10-2 ± 10% 0Vòng - --- ± 20%ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢMBài 3 . THỰC HÀNH : ĐO & ĐỌC : R – C – LI. ĐỌC & ĐO : R A. Cách đọc R có vòng màu :I. ĐỌC & ĐO : R tômàu A. Cách đọc R có vòng màu : * a) Minh họa : Qui ước vòng màu ở sổ tra cứu R Màu các Vòng1;2: Vòng3: Vòng4: vòng sốthứ1;2 x10x ± ∆R% Vòng1-số thứnhất-đỏ :2 ĐEN 0 100 Vòng2 -số thứhai -tím :7 NÂU 1 101 ± 1% Vòng3 - x10x –vàng x104 ĐỎ 2 102 ± 2% Vòng4- ± ∆R -nhủvàng :5% CAM 3 103 VÀNG 4 104 ⇒R = 27.104 (Ω) ± 5% LỤC 5 105 = 270. (KΩ) ± 5% LAM 6 106 TÍM 7 107 Về nhà tô màu tùy ý↔cho hợp lý XÁM 8 108 TRẮNG 9 109nhủVàng - 10-1 ± 5% BẠC - 10-2 ± 10% 0Vòng - --- ± 20%I. ĐỌC & ĐO : R A. Cách đọc R có vòng màu : * a) Minh họa : Vẻ & ghi vào ! * b) Kết quả : Qui ước vòng màu ở sổ tra cứu R Màu các Vòng1;2: Vòng3: Vòng4: vòng sốthứ1;2 x10x ± ∆R% Vòng1-số thứnhất-đỏ :2 ĐEN 0 100 Vòng2 -số thứhai -tím :7 NÂU 1 101 ± 1% Vòng3 - x10x –vàng x104 ĐỎ 2 102 ± 2% Vòng4- ± ∆R -nhủvàng :5% CAM 3 103 VÀNG 4 104 ⇒R = 27.104 (Ω) ± 5% LỤC 5 105 ± 0,5% = 270. (KΩ) ± 5% LAM 6 106 TÍM 7 107 Về nhà tô màu tùy ý↔cho hợp lý XÁM 8 108 TRẮNG 9 109nhủVàng - 10-1 ± 5% BẠC - 10-2 ± 10% NOTE tômàu 0Vòng - --- ± 20%* illustrate Examples : = ??? Ω (Vòng 3: màu cam) cam Nâu - 1 Đỏ - 2 Vàng - x104 nhủVàng - ± 5% ⇒R = 12.104 (Ω) ± 5% = 120. (KΩ) ± 5% * illustrate Examples :Lại có Cả 5 vòng màuLà loại R CHÍNH XÁC đó !(± 1% thôi kìa ! ) Qui ước vòng màu ở sổ tra cứu RMàu các Vòng Vòng Vòng vòng 1;2 : 3: 4 :± ?????? số x10x ∆R% thứ Vòng màu 1;2 .....ĐEN 0 100NÂU 1 101ĐỎ 2 102CAM 3 103 SốVÀNG LỤC 4 5 104 105 thứLAM 6 106 baTÍM 7 107XÁM 8 108 chỉ:TRẮNnhủVàn 9 - 109 10-1 5% sốg - 10-2 10% số 0BẠC - --- 20%0Vòng Lại có số ghi trên R nữa nè !I. ĐỌC & ĐO : R A. Cách đọc R có vòng màu : Cách đo R cho các loại R : B. * a) Minh họa : Bước 1 : chập 2que để chỉnh về số 0 ( nhờ chiết áp, &: R lớn ↔thang xHệ số lớn, R nhỏ ↔thang xHệ số nhỏ) Bước 2 : tách que ra →để đo Bước 3 : đo R : 2que đo vào hai đầu củaR. Giá trị R =số kim chỉ trên vạch (x)hệsố núm ...

Tài liệu được xem nhiều: