Thông tin tài liệu:
Tuyển chọn những bài giảng hay nhất, đặc sắc nhất Bài thực hành - Đọc bản vẽ nhà đơn giản, mời các bạn cùng tham khảo phục vụ cho việc dạy và học. Qua bộ sưu tập này học sinh nhanh chóng nắm được cách đọc bản vẽ nhà đơn giản, biết đọc được trình tự một bản vẽ nhà đơn giản. Biết được một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà. Quý thầy cô giáo lấy làm tư liệu tham khảo để soạn giáo án của mình hoàn thiện hơn. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường giảng dạy và học tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Công nghệ 8 bài 16: Bài thực hành - Đọc bản vẽ nhà đơn giản? Trình tự đọc bản vẽ nhà gồm máy bước, nêu nội dung cần hiểu trong mỗi bước? 1. Khung tên - Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ bản vẽ - Tên gọi hình chiếu 2. Hình biểu diễn - Tên gọi mặt cắt - Kích thước chung 3. Kích thước - Kích thước từng bộ phận - Số phòng 4.Các bộ phận - Số cửa đi và cửa sổ - Các bộ phận khác Tiết 13: Bài 16 : Bài tập thực Đọc bản vẽ nhàhành giản đơn I. Nội dung và trình tự thực hành Đọc bản vẽ nhà ở (h16.1 ) và trả lời các câu hỏi theo mẫu ởbảng 15.2 (bài 15).- Quan sát hình vẽ ba chiều của ngôi nhà Tiết 13: Bài 16 : BÀI TẬP THỰC HÀNH ĐỌC BẢN VẼ NHÀ ĐƠN GIẢN ? Toàn cảnh ngôi nhà có dạng hình gì ữ L ch? - ?Chiếbiếtặt trước củố ngôi nhà định hình dẳng chiếunhà,ng hoặc Để u m được các s a liệu xác lên mặt ph ạng ngôi đứ kíchchiếớc, ạnh đạođượcngôit nhàng. phải dùng các hình biểu diễn nào? thư u c cấu t ể của mặ đứ ta // với nền nhà để có mặt - Cắt ngôi nhà bằng mặt phẳng cắt tưởng tượng đi qua các cửa và bằng. - Cắt bằng mặt phẳng cắt tưởng tượng // với mp chiếu cạnh để có mặt cắt biểu diễn các bộ phận, kích thước về chiều cao. II. Đọc bản vẽ nhà ở: - Kẻ bảng theo mẫu bảng 15.2 trên giấy A4 và đọc bản vẽ nhà bảng16.1, ghi phần trả lời vào bài làm.Mặt đứng Mặt cắt A-A 22005900 2900 800 1000 3000 3000 1200 10200 MẶT BẰNG B ếp Phòng Phòng 3000 Xí Ngủ Ngủ6000 Tắm Lối vào Bàn thờ Phòng SH chính 3000 chung A Lối phụ A sân sau 3000 3000 3000 9000 Đọc bản vẽ nhà ởTr×nh tù ®o c Né i dung c Çn hiÓu B¶n vÏ nhµ ë - Tên gọi ngôi nhà - Nhà ở 1. Khung tên - Tỉ lệ bản vẽ - 1 : 100 2. Hình biểu - Tên gọi hình - Mặt đứng chiếu - Mặt cắt A-A, mặt bằng diễn - Tên gọước t cắt - Kích th i mặchung - 10200, 600, 5900 - PSH chung:3000x4500 - P ngñ: 3000x3000 - Kích thước từng bộ - Hiªn: 1500x3000 phận - Khu phô: 3000x3000 3. Kích thước +NÒn chÝnh cao: 800 +Têng cao: 2900 +M¸i cao: 2200 - Số phòng - 3 phßng vµ khu phô4.Các bộ phận - Số cửa đi và cửa sổ - 3 cöa ® 1 c¸nh, 8 cöa sæ i - Hiªn vµ khu phô gåm bÕp, t¾m , - Các bộ phận khác xÝMặt đứng