Bài giảng Công nghệ 8 bài 23: Đo và vạch dấu
Số trang: 16
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.87 MB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tuyển tập những bài giảng được thiết kế đặc sắc, sinh động, chuyên nghiệp, nội dung bám sát bài học về Đo và vạch dấu, mời bạn đọc tham khảo. Nhằm nâng cao kỹ năng soạn thảo, tạo lập bài giảng điện tử cho giáo viên, chúng tôi đã công phu tuyển chọn những tư liệu liên quan có trong bộ sưu tập này, hi vọng các bạn sẽ sử dụng thành công. Qua đây học sinh củng có thể tự học, nắm chắc được nội dung bai học, trình bày được cách sử dụng dụng cụ đo và kiểm tra kích thước. Sử dụng thành thạo các lạo thước, mũi vạch, chấm dấu để vạch dấu trên mặt phẳng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Công nghệ 8 bài 23: Đo và vạch dấuBÀI 23: ĐO VÀ VẠCH DẤU Kiểm tra bài cũ:Hãy kể tên một số dụng cụ cơ khí phổMbitến?dụng cụ cơ khí phổ biến: ộ sốThước lá, thước cặp, ke vuông, thước đo góc vạnnăng, mỏ lết, cờlê, tua vít, kìm, búa, cưa, đục, dũaCô giáo có 1 hình trụ rỗng, 1 khối hình hộp. Muốnđo kích thước của các vật thể này, các em dùngdụng cụ nào để đo? Hoặc cô có 1 tấm nhựa, muốncắt bỏ 1 phần thì bước đầu tiên chúng ta phải làmnhư thế nào?Tuần 11. Tiết 21. BÀI 23: ĐO VÀ VẠCH DẤUI. MỤC TIÊU BÀI HỌC:1 Biết sử dụng dụng cụ đo để đo và kiểm tra kích thước .2 Sử dụng được thước, mũi vạch, chấm dấu để vạch dấu trên mặt phẳng .3. Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trình, đảm bảo an toàn lao động. I – CHUẨN BỊ- Vật liệu :+ Các mẫu vật để đo gồm : 1 khối hình hộp, 1 khối hìnhtrụ tròn giữa có lỗ ( bằng gỗ, kim lọai hoặc nhựa cứng ) .+ Mỗi học sinh chuẩn bị 1 miếng tôn có kích thước 120 x120mm, dày 0,8 – 1mm .- Dụng cụ :+ 1 bộ dụng cụ đo gồm : thước lá, thước cặp, ke vuông vàêke .+ Mỗi nhóm học sinh chuẩn bị 1 mũi vạch, 1 mũi chấmdấu, 1 búa nhỏ .- Học sinh chuẩn bị trước báo cáo thực hành theo mẫu ởmục III . III – NỘI DUNG VÀ TRÌNH TỰ THỰC HÀNH1. Thực hành đo kích thước bằng thước lá và thước cặp .a/ Đo kích thước bằng thước lá(ù6’) - Dùng thước lá đo kích thước của khối hình hộp: Đo chiều dài, đo chiều rộng, đo chiều cao- Kết quả đo được điền vào báo cáo thực hành . Thước láb/ Đo bằng thước cặp (10’) - Dùng thước cặp đo kích thước các mẫu vật . Kết quả đo được điềnvào báo cáo thực hành.- Kiểm tra vị trí “0” của thước cặp : cho các mỏ của thước cặp tiếpxúc với nhau (h.23.1 ) . Các mỏ phải song song không có khe hở . Vạch “0”của du xích phải trùng với vạch “0” của thang đo chính .Hình 23.2. Đo chi tiết bằng thước cặp 2. Thực hành vạch dấu trên mặt phẳng a/ Lí thuyết: - Vạch dấu là xác định ranh giới giữa chi tiết cần gia công với phần lượng dư . Nếu vạch dấu sai, sản phẩm gia công sẽ không đạt yêu cầu, gây lãng phí công và nguyên liệu .- Dụng cụ vạch dấu gồm : bàn vạch dấu, mũi vạch và chấm dấu (h.23.3) .Quy trình lấy dấu :- Chuẩn bị phôi và dụng cụ cần thiết .- Bôi vôi hoặc phấn màu lên bề mặt của phôi- Dùng dụng cụ đo và mũi vạch để vẽ hình dạngcủa chi tiết lên phôi .- Vạch các đường bao của chi tiết hoặc dùngchấm dấu chấm theo đường bao đó (h.23.4 ) . b/ Thực hành vạch dấu ke cửa(10’)- Các bước tiến hành :Bước 1 . Bôi vôi hoặc phấn màu lên khắp bề mặt tấm tôn .Bước 2 . Dùng các dụng cụ cần thiết vẽ hình dáng của chiếc ke cửalên tấm tôn phẳng ( h.23.5 ) theo trình tự sau : - Dùng ke vuông và mũi vạch, dựng góc vuông xOy ( cạnh gócvuông cáchhai cạnh ngòai của miếng tôn 5mm ) .- Kẻ đọan thẳng a// Oy, cách Oy một đọan 15mm, kẻ đọan thẳng b //Ox, cách Ox một đọan15mm .- Lấy OA = OB = 110mm . Từ hai điểm A và B hạ đường vuông gócvới đọan thẳng a,b ta được A’ , B’ , điểm O’ là giao điểm của a và b .Giới hạn OAA’O’B’B chính là hình dáng chiếc ke cửa cần vạch dấu . Ta tiến hành vạch dấu giới hạn trên .Bước 3 . Dùng chấm dấu chấm tại các Điểm O , A , A’ , O’ , B’ , B . BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐO VÀ VẠCH DẤU Nhóm: ………………………………………………Lớp: 8A 1. Ghi kích thước cuả khối hộp và khối trụ tròn: 2 . Nhận xét và đánh giá bài thực hành:Học sinh tự nhận xét và đánh giá bài thực hành theo hướng dẫn của giáo viên:+ Sự chuẩn bị+ Thực hiện theo quy trình+Thái độ học tậpHướng dẫn về nhà:- Đọc trước bài 24/82 SGK và chuẩn bị các chi tiết máy như hình 24.1, 24.2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Công nghệ 8 bài 23: Đo và vạch dấuBÀI 23: ĐO VÀ VẠCH DẤU Kiểm tra bài cũ:Hãy kể tên một số dụng cụ cơ khí phổMbitến?dụng cụ cơ khí phổ biến: ộ sốThước lá, thước cặp, ke vuông, thước đo góc vạnnăng, mỏ lết, cờlê, tua vít, kìm, búa, cưa, đục, dũaCô giáo có 1 hình trụ rỗng, 1 khối hình hộp. Muốnđo kích thước của các vật thể này, các em dùngdụng cụ nào để đo? Hoặc cô có 1 tấm nhựa, muốncắt bỏ 1 phần thì bước đầu tiên chúng ta phải làmnhư thế nào?Tuần 11. Tiết 21. BÀI 23: ĐO VÀ VẠCH DẤUI. MỤC TIÊU BÀI HỌC:1 Biết sử dụng dụng cụ đo để đo và kiểm tra kích thước .2 Sử dụng được thước, mũi vạch, chấm dấu để vạch dấu trên mặt phẳng .3. Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trình, đảm bảo an toàn lao động. I – CHUẨN BỊ- Vật liệu :+ Các mẫu vật để đo gồm : 1 khối hình hộp, 1 khối hìnhtrụ tròn giữa có lỗ ( bằng gỗ, kim lọai hoặc nhựa cứng ) .+ Mỗi học sinh chuẩn bị 1 miếng tôn có kích thước 120 x120mm, dày 0,8 – 1mm .- Dụng cụ :+ 1 bộ dụng cụ đo gồm : thước lá, thước cặp, ke vuông vàêke .+ Mỗi nhóm học sinh chuẩn bị 1 mũi vạch, 1 mũi chấmdấu, 1 búa nhỏ .- Học sinh chuẩn bị trước báo cáo thực hành theo mẫu ởmục III . III – NỘI DUNG VÀ TRÌNH TỰ THỰC HÀNH1. Thực hành đo kích thước bằng thước lá và thước cặp .a/ Đo kích thước bằng thước lá(ù6’) - Dùng thước lá đo kích thước của khối hình hộp: Đo chiều dài, đo chiều rộng, đo chiều cao- Kết quả đo được điền vào báo cáo thực hành . Thước láb/ Đo bằng thước cặp (10’) - Dùng thước cặp đo kích thước các mẫu vật . Kết quả đo được điềnvào báo cáo thực hành.- Kiểm tra vị trí “0” của thước cặp : cho các mỏ của thước cặp tiếpxúc với nhau (h.23.1 ) . Các mỏ phải song song không có khe hở . Vạch “0”của du xích phải trùng với vạch “0” của thang đo chính .Hình 23.2. Đo chi tiết bằng thước cặp 2. Thực hành vạch dấu trên mặt phẳng a/ Lí thuyết: - Vạch dấu là xác định ranh giới giữa chi tiết cần gia công với phần lượng dư . Nếu vạch dấu sai, sản phẩm gia công sẽ không đạt yêu cầu, gây lãng phí công và nguyên liệu .- Dụng cụ vạch dấu gồm : bàn vạch dấu, mũi vạch và chấm dấu (h.23.3) .Quy trình lấy dấu :- Chuẩn bị phôi và dụng cụ cần thiết .- Bôi vôi hoặc phấn màu lên bề mặt của phôi- Dùng dụng cụ đo và mũi vạch để vẽ hình dạngcủa chi tiết lên phôi .- Vạch các đường bao của chi tiết hoặc dùngchấm dấu chấm theo đường bao đó (h.23.4 ) . b/ Thực hành vạch dấu ke cửa(10’)- Các bước tiến hành :Bước 1 . Bôi vôi hoặc phấn màu lên khắp bề mặt tấm tôn .Bước 2 . Dùng các dụng cụ cần thiết vẽ hình dáng của chiếc ke cửalên tấm tôn phẳng ( h.23.5 ) theo trình tự sau : - Dùng ke vuông và mũi vạch, dựng góc vuông xOy ( cạnh gócvuông cáchhai cạnh ngòai của miếng tôn 5mm ) .- Kẻ đọan thẳng a// Oy, cách Oy một đọan 15mm, kẻ đọan thẳng b //Ox, cách Ox một đọan15mm .- Lấy OA = OB = 110mm . Từ hai điểm A và B hạ đường vuông gócvới đọan thẳng a,b ta được A’ , B’ , điểm O’ là giao điểm của a và b .Giới hạn OAA’O’B’B chính là hình dáng chiếc ke cửa cần vạch dấu . Ta tiến hành vạch dấu giới hạn trên .Bước 3 . Dùng chấm dấu chấm tại các Điểm O , A , A’ , O’ , B’ , B . BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐO VÀ VẠCH DẤU Nhóm: ………………………………………………Lớp: 8A 1. Ghi kích thước cuả khối hộp và khối trụ tròn: 2 . Nhận xét và đánh giá bài thực hành:Học sinh tự nhận xét và đánh giá bài thực hành theo hướng dẫn của giáo viên:+ Sự chuẩn bị+ Thực hiện theo quy trình+Thái độ học tậpHướng dẫn về nhà:- Đọc trước bài 24/82 SGK và chuẩn bị các chi tiết máy như hình 24.1, 24.2
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Công nghệ 8 bài 23 Bài giảng điện tử Công nghệ 8 Bài giảng điện tử lớp 8 Bài giảng Công nghệ lớp 8 Thực hành đo và vạch dấu Thực hành Công nghệ 8 Dụng cụ đo và kiểm traTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 3: Diện tích tam giác
12 trang 58 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
13 trang 54 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập
12 trang 51 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối
13 trang 48 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 36: Phép nhân các phân thức đại số
15 trang 47 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
10 trang 47 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 26: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
14 trang 40 0 0 -
Bài giảng Sinh học lớp 8 bài 4: Mô
18 trang 40 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 8 bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến
14 trang 40 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 6: Thể tích của lăng trụ đứng
20 trang 39 0 0