Chương 6. Nhận dạng ảnh6.1. Giới thiệu6.2. Nhận dạng dựa theo miền không gian6.3. Nhận dạng dựa theo cấu trúc6.4. Nhận dạng dựa theo mạng NơronChương 7. Nén dữ liệu ảnh7.1. Giới thiệu7.2. Các phương pháp nén thế hệ thứ nhất7.3. Các phương pháp nén thế hệ thứ hai
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài Giảng Công Nghệ Xử Liý Ảnh Số - Mai Cường Thọ phần 4 22Bài gi ng X lý nh s•H th ng tuy n tính (T là toán t tuy n tính): H th a mãn nguyên lý x p ch ngvà nguyên lý t l . n u S1 ( x, y ) T Z1 ( x, y ); S 2 ( x, y ) T Z 2 ( x, y ) , → → thì v i S ( x, y ) = aS1 ( x, y ) + bS 2 ( x, y ) T a.Z1 ( x, y ) + b.Z 2 ( x, y ) →- N u T là toán t tuy n tính thì ta có ∫ ∫ S (u, v)δ ( x − u, y − v)dudv ∞∞ S ( x, y ) = − ∞− ∞Z ( x, y ) = T [ S ( x, y )] = T [ ∫ ∫ S (u, v )δ ( x − u , y − v)dudv] = ∫ ∫ S (u, v)T [δ ( x − u, y − v)]dudv ∞∞ ∞∞ − ∞− ∞ − ∞− ∞Nh l iT [δ ( x − u, y − v)] = huv ( x, y ) : áp ng c a h th ng TTBB i v i tác ng là xungdirac t i t a (u,v) - g i là áp ng xung c a h th ng tuy n tính b t bi n. Ta th yr ng áp ng c a h th ng ph thu c vào th i i m tác ng nên r t khó xây d ngh th ng.• V i h th ng tuy n tính b t bi n d ch: T [δ ( x, y )] = h( x, y ) T [δ ( x − u , y − v)] = h( x − u, y − v)Ta có công th c tích ch p (convolution) ∫ ∫ S (u, v)h( x − u, y − v)dudv ∞∞ Z ( x, y ) = − ∞− ∞ Z ( x, y ) = S ( x, y ) ⊗ h( x, y )V i tín hi u r i r c, ta có công th c t ng ch p ∑ ∑ S ( k , l ) h( m − k , n − l ) ∞ ∞ Z (m, n) = k = −∞ l = −∞ Z (m, n) = S (m, n) ⊗ h(m, n) x(m, n) = S (m, n) ⊗ h(m, n) v iVí d : Tính t ng ch p sau: n n 1 1 3 2 S(m,n) h(m,n) 1 -1 1 4 m mGV. Mai Cư ng Th 23Bài gi ng X lý nh s x ( m, n ) = S ( m, n ) ⊗ h ( m, n ) = ∑ ∑ S ( k , l ) h ( m − k , n − l ) ∞ ∞ k = ∞ l = −∞ = ∑ ∑ S (k , l ) xh(m − k , n − l ) = ∑ S (0, l )h(m, n − l ) + ∑ S (1, l )h(m − 1, n − 1) 1 1 1 1 k = 0 l =0 l =0 l =0 = S (0,0)h(m, n) + S (0,1)h(m, n − 1) + S (1,0)h(m − 1, n) + S (1,1)h(m − 1, n − 1) = h(m, n) + h(m, n − 1) − h(m − 1, n) + h(m − 1, n − 1) n n n 3 3 2 2 h(m,n) h(m,n-1) h(m-1,n) 1 023 4 1 0 014 4 0 m m m n n ...