Danh mục

Bài giảng Đa dạng sinh học (ĐH Hồng Bàng) - Chương 2

Số trang: 42      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.74 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 2. Tiến hóa và đa dạng của sinh giới - Hệ thống phân loại của Linnaeus: dựa vào hình thái để sắp xếp sinh vật từ nhóm rộng đến nhóm hẹp.Sử dụng các từ Latinh đặt tên các nhóm sinh vật. Dùng hệ danh pháp tên kép đặt tên loài. Ý nghĩa: gần với trật tự của thiên nhiên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đa dạng sinh học (ĐH Hồng Bàng) - Chương 2 Chương 2 TIẾN HÓA VÀ ĐA DẠNG CỦA SINH GIỚI1. Sự phân loại các sinh vật 12.1. Sự phân loại các sinh vật2.3. Sự tiến hóa của sinh vật n Sự tiến hóa và đa dạng của thực vật tiế thự n .Sự tiến hóa và đa dạng của động vật tiế Sự phân loại các sinh vậ t 08 June 2009 Classification.ppt 4 2 Tại sao phải phân loại?n OBSERVATION:n Nhiều dạng sinh vật sốngn Một số dạng rất giống nhau. n wood frog Rana sylvatica. , sylvatica. n leopard frog, Rana pipiens n bull frog 08 June 2009 Classification.ppt 5 Sự phân loại các sinh vật n Một số khác rất khác nhau khá khá 08 June 2009 Classification.ppt 6 3Nhiều dạng chó trông rất khác nhau! LỊCH SỬ PHÂN LOẠIn Hơn 1,75 triệu loài đã được mô tả và định danhn Hơn 10 triệu loài chưa được phát hiệnn 99% số lượng loài động vật và thực vật đã từng có mặt trên trái đất đã bị tuyệt chủng trước khi được biết đến 4 Hệ thống phân loại của Aristole (348 – 322 t.CN) Trên không Trên cạn Động vật Dưới nước Sinh giới Cây to Thực vật Cây bụi CỏHạn chế: Chưa nêu lên được mối quan hệ tự nhiên và tiến hóa giữa các loài 2. HỆ THỐNG PHÂN LOẠI CỦA LINNAEUS, 1740s n Dựa vào hình thái để sắp xếp sinh vật từ nhóm rộng đến nhóm hẹp. n Sử dụng các từ Latinh đặt tên các nhóm sinh vật n Dùng hệ danh pháp tên kép (binominal nomenclature) đặt tên loài: Escherichia coli Ý nghĩa: Gần với trật tự của thiên nhiên 5 HYPOTHESIS of relationship08 June 2009 Classification.ppt 11 HỆ THỐNG PHÂN LOẠI CỦA LINNAEUS, 1740s Giớ Giới (Kingdom) ngành (Phylum) ngà Lớp (Class) Bộ (Order) Họ (Family) Giố Giống (Genus) Loài (Species) Loà08 June 2009 Classification.ppt 12 6 Hệ thống phân loại của LINNAEUS, 08 June 2009 Classification.ppt 13Hệ thống phân loại 5 giới của Whittaker (1965) vi khuẩn, vi khuẩn lam và vi khuẩn cổ. 7Phân loại theo 3 lĩnh giới (Domain) của Woese, 1985 n Cơ sở phân loại: rRAN loạ n Lĩnh giới cổ khuẩn (Archaea) giớ khuẩ Archaea) n giớ khuẩ Lĩnh giới vi khuẩn (Bacteria) n giớ thậ Eukaria) Lĩnh giới nhân thật (Eukaria) 8Domains: Eubacteria Archaea EukaryaKingdoms: Animal Fungi Archaebacteria Plant Protist Eubacteria Domains and Kingdoms Common ancestor Sơ đồ phân loại theo 5 giới Sơ đồ phân loại theo 3 lãnh giới 9II. SỰ TIẾN HÓA VÀ ĐA DẠNGCỦA ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT II.1. SỰ TIẾN HÓA VÀ ĐA DẠNG CỦA THỰC VẬT 10 Ngành Bryophyta (Rêu và địa tiền)- Thực vật không cómô dẫn nước pháttriển đầy đủ.- Thế hệ thể giao tửưu thế.- Sống nơi đất ẩm,nước ngọt, nướcbên ngoài cần chosự chuyển động củagiao tử. Lớp: Hepaticae (địa tiền) 11 Lớp rêun Thể giao tử mọc thẳng đứng với (thân) và (lá), rễ giả Thể thẳ thân) giả đa bào © André Advocat ...

Tài liệu được xem nhiều: