Bài giảng Đại cương bệnh đái tháo đường - PGS. TS. Đoàn Huy Hậu
Số trang: 32
Loại file: pdf
Dung lượng: 613.44 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Đại cương bệnh đái tháo đường nhằm trình bày về Insulin và chuyển hoá Glucose, tác dụng chuyển hoá của insulin, thuật ngữ mô tả sự rối loạn chuyển hóa được đặc trưng, phân loại đái tháo đường, cơ chế hình thành bệnh, tình hình mắc bệnh đái tháo đường ở Việt Nam.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại cương bệnh đái tháo đường - PGS. TS. Đoàn Huy Hậu ĐẠI CƯƠNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGINSULIN VÀ CHUYỂN HOÁ GLUCOSECấu trúc của đảo tuỵ Langerhan • Tuỵ nội tiết chiếm 2%-3% tuyến tuỵ, gồm khoảng 1 triệu đảo langerhan; • Cấu trúc đảo Langerhan: – Tế bào , , , và PP; – Mạch máu cung cấp máu từ phần tuỷ ra phần vỏ; – Sợi thần kinh phó giao cảm xuất phát từ dây X, sợi giao cảm từ hạch giao cảm ở bụng, một số sợi thần kinh chế tiết một số peptid. INSULIN VÀ CHUYỂN HOÁ GLUCOSETác dụng chuyển hoá của insulinCarbohydrate Tác dụng Cơ quan đíchVận chuyển Glucose Tăng Cơ, mỡPhân huỷ glucose Tăng Cơ, mỡTổng hợp glycogen Tăng Gan, mỡ, cơPhân huỷ glycogen Giảm Gan, mỡ, cơTạo đường mới Giảm GanLipidPhân huỷ mỡ Giảm MỡTổng hợp TG và acid Tăng Gan, mỡbéo Tăng GanTổng hợp VLDL Tăng MỡHoạt tính của LP Giảm Cơ, ganOxy hoá acid béo Tăng GanTạo CholesterolProteinVận chuyển amino acid Tăng Cơ, gan, mỡTổng hợp protein Tăng Cơ, gan, mỡPhân huỷ protein Giảm CơTổng hợp Ure Giảm Cơ INSULIN VÀ CHUYỂN HOÁ GLUCOSETác dụng chuyển hoá carbohydrate của insulin• Làm tăng vận chuyển glucose từ máu vào tế bào (cơ vân, tế bào mỡ);• Tăng sử dụng glucose: – Tăng phân huỷ glucose (cơ vân, mỡ) – Tăng tổng hợp glycogen (cơ vân, gan, mỡ)• Giảm tạo đường mới (gan): – Giảm phân huỷ glycogen (70% - 30%) – Giảm tạo đường mới từ lipid và protid (30% - 70%)INSULIN VÀ CHUYỂN HOÁ GLUCOSEĐỊNH NGHĨAThuật ngữ mô tả sự rối loạn chuyển hoá được đặc trưng: - Tăng đường huyết mạn tính; - Rối loạn chuyển hoá carbohydrate; - Rối loạn chuyển hoá lipid; - Rối loạn chuyện hoá protide; - Nguyên nhân là do thiếu insulin và/hoặc giảm khả năng sinh học của insulin (đề kháng insulin)PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Đái tháo đường typ 1: Do sự phá huỷ tế bào Bê-ta, thường dẫn đến thiếu insulin tuyệt đối Tự miễn Vô căn Đái tháo đường typ 2: Gồm các thể kháng insulin là chính kèm theo thiếu insulin tương đối hoặc thể thiếu hụt chế tiết insulin là chính kèm theo kháng hoặc không kháng insulin Đái tháo đường thể đặc biệt: Khiếm khuyết gen hoạt động của tế bào Bê ta (MODY), khiếm khuyết gen hoạt động của insulin (rối loạn thu thể insulin), Bệnh tuỵ ngoại tiết, Các bệnh nội tiết, thuốc, hoá chất, nhiễm trùng, những dạng ĐTĐ qua trung gian miễn dịch không phổ biến, một số hội chứng di truyền khác có liên quan tới ĐTĐ, ĐTĐ thai kỳ Tiền ĐTĐCƠ CHẾ BỆNH SINH - ĐTĐ TYP 1CƠ CHẾ BỆNH SINH - ĐTĐ TYP 2CƠ CHẾ BỆNH SINH - ĐTĐ TYP 2 NHỮNG NGUYÊN NHÂN GÂY BỆNH VÀ YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA ĐTĐ TYP 2 Yếu tố di truyền Yếu tố về mặt dân số học: Giới, tuổi, chủng tộc Yếu tố liên quan tới lối sống, hành vi Béo phì (phân bố, thời gian) ít hoạt động thể lực Chế độ ăn Stress Lối sống phương tây, đô thị hoá, hiện đại hoá Nguyên nhân liên quan chuyển hoá và những loại nguy cơ trung gian IGT, IFG Kháng Insulin Những nguyên nhân liên quan đến thai nghén (tình trạng sinh, GDM, con ở lần mang thai ĐTĐ, môi trường tử cung)TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN ĐTĐ Nồng độ đường huyết mmol/l (mg/dl) Máu toàn phần Huyết tươngXét nghiệm Tĩnh mạch Mao mạch Tĩnh mạch Mao mạchKhi đói (sau ăn 8 6,1 6,1 7,0 7,0giờ) ( 110) ( 110) ( 126) ( 126)Hoặc 2 giờ sau làm 10,0 11,1 11,1 12,2nghiệm pháp dung ( 180) ( 200) ( 200) ( 220)nạp glucose TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN RLDNG Nồng độ đường huyết mmol/l (mg/dl) Máu toàn phần Huyết tươngXét nghiệm Tĩnh mạch Mao mạch Tĩnh mạch Mao mạchKhi đói (nếu đo) < 6,1 < 6,1 < 7,0 < 7,0 (< 110) (< 110) (< 126) (< 126)2 giờ sau làm nghiệm 6,7 và < 10,0 7,8 và < 11,1 7,8 và < 11,1 8,9 và < 12,2pháp dung nạp glucose ( 120 và < 180) ( 140 và < 200) ( 140 và < 200) ( 160 và < 220) TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN RLĐHLĐ Nồng độ đường huyết mmol/l (mg/dl) Máu toàn phần Huyết tươngXét nghiệm Tĩnh mạch Mao mạch Tĩnh mạch Mao mạch ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại cương bệnh đái tháo đường - PGS. TS. Đoàn Huy Hậu ĐẠI CƯƠNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGINSULIN VÀ CHUYỂN HOÁ GLUCOSECấu trúc của đảo tuỵ Langerhan • Tuỵ nội tiết chiếm 2%-3% tuyến tuỵ, gồm khoảng 1 triệu đảo langerhan; • Cấu trúc đảo Langerhan: – Tế bào , , , và PP; – Mạch máu cung cấp máu từ phần tuỷ ra phần vỏ; – Sợi thần kinh phó giao cảm xuất phát từ dây X, sợi giao cảm từ hạch giao cảm ở bụng, một số sợi thần kinh chế tiết một số peptid. INSULIN VÀ CHUYỂN HOÁ GLUCOSETác dụng chuyển hoá của insulinCarbohydrate Tác dụng Cơ quan đíchVận chuyển Glucose Tăng Cơ, mỡPhân huỷ glucose Tăng Cơ, mỡTổng hợp glycogen Tăng Gan, mỡ, cơPhân huỷ glycogen Giảm Gan, mỡ, cơTạo đường mới Giảm GanLipidPhân huỷ mỡ Giảm MỡTổng hợp TG và acid Tăng Gan, mỡbéo Tăng GanTổng hợp VLDL Tăng MỡHoạt tính của LP Giảm Cơ, ganOxy hoá acid béo Tăng GanTạo CholesterolProteinVận chuyển amino acid Tăng Cơ, gan, mỡTổng hợp protein Tăng Cơ, gan, mỡPhân huỷ protein Giảm CơTổng hợp Ure Giảm Cơ INSULIN VÀ CHUYỂN HOÁ GLUCOSETác dụng chuyển hoá carbohydrate của insulin• Làm tăng vận chuyển glucose từ máu vào tế bào (cơ vân, tế bào mỡ);• Tăng sử dụng glucose: – Tăng phân huỷ glucose (cơ vân, mỡ) – Tăng tổng hợp glycogen (cơ vân, gan, mỡ)• Giảm tạo đường mới (gan): – Giảm phân huỷ glycogen (70% - 30%) – Giảm tạo đường mới từ lipid và protid (30% - 70%)INSULIN VÀ CHUYỂN HOÁ GLUCOSEĐỊNH NGHĨAThuật ngữ mô tả sự rối loạn chuyển hoá được đặc trưng: - Tăng đường huyết mạn tính; - Rối loạn chuyển hoá carbohydrate; - Rối loạn chuyển hoá lipid; - Rối loạn chuyện hoá protide; - Nguyên nhân là do thiếu insulin và/hoặc giảm khả năng sinh học của insulin (đề kháng insulin)PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Đái tháo đường typ 1: Do sự phá huỷ tế bào Bê-ta, thường dẫn đến thiếu insulin tuyệt đối Tự miễn Vô căn Đái tháo đường typ 2: Gồm các thể kháng insulin là chính kèm theo thiếu insulin tương đối hoặc thể thiếu hụt chế tiết insulin là chính kèm theo kháng hoặc không kháng insulin Đái tháo đường thể đặc biệt: Khiếm khuyết gen hoạt động của tế bào Bê ta (MODY), khiếm khuyết gen hoạt động của insulin (rối loạn thu thể insulin), Bệnh tuỵ ngoại tiết, Các bệnh nội tiết, thuốc, hoá chất, nhiễm trùng, những dạng ĐTĐ qua trung gian miễn dịch không phổ biến, một số hội chứng di truyền khác có liên quan tới ĐTĐ, ĐTĐ thai kỳ Tiền ĐTĐCƠ CHẾ BỆNH SINH - ĐTĐ TYP 1CƠ CHẾ BỆNH SINH - ĐTĐ TYP 2CƠ CHẾ BỆNH SINH - ĐTĐ TYP 2 NHỮNG NGUYÊN NHÂN GÂY BỆNH VÀ YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA ĐTĐ TYP 2 Yếu tố di truyền Yếu tố về mặt dân số học: Giới, tuổi, chủng tộc Yếu tố liên quan tới lối sống, hành vi Béo phì (phân bố, thời gian) ít hoạt động thể lực Chế độ ăn Stress Lối sống phương tây, đô thị hoá, hiện đại hoá Nguyên nhân liên quan chuyển hoá và những loại nguy cơ trung gian IGT, IFG Kháng Insulin Những nguyên nhân liên quan đến thai nghén (tình trạng sinh, GDM, con ở lần mang thai ĐTĐ, môi trường tử cung)TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN ĐTĐ Nồng độ đường huyết mmol/l (mg/dl) Máu toàn phần Huyết tươngXét nghiệm Tĩnh mạch Mao mạch Tĩnh mạch Mao mạchKhi đói (sau ăn 8 6,1 6,1 7,0 7,0giờ) ( 110) ( 110) ( 126) ( 126)Hoặc 2 giờ sau làm 10,0 11,1 11,1 12,2nghiệm pháp dung ( 180) ( 200) ( 200) ( 220)nạp glucose TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN RLDNG Nồng độ đường huyết mmol/l (mg/dl) Máu toàn phần Huyết tươngXét nghiệm Tĩnh mạch Mao mạch Tĩnh mạch Mao mạchKhi đói (nếu đo) < 6,1 < 6,1 < 7,0 < 7,0 (< 110) (< 110) (< 126) (< 126)2 giờ sau làm nghiệm 6,7 và < 10,0 7,8 và < 11,1 7,8 và < 11,1 8,9 và < 12,2pháp dung nạp glucose ( 120 và < 180) ( 140 và < 200) ( 140 và < 200) ( 160 và < 220) TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN RLĐHLĐ Nồng độ đường huyết mmol/l (mg/dl) Máu toàn phần Huyết tươngXét nghiệm Tĩnh mạch Mao mạch Tĩnh mạch Mao mạch ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đại cương bệnh đái tháo đường Bệnh đái tháo đường Dịch tễ học Bài giảng dịch tễ học Bệnh truyền nhiễm Đại cương tiểu đườngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn thi hết học phần: Bệnh nội khoa thú y 1
36 trang 111 0 0 -
Điều trị đái tháo đường ở những đối tượng đặc biệt
5 trang 93 0 0 -
Báo cáo: Chương trình đánh giá nhanh tình hình tiếp cận Insulin tại việt nam 2008
60 trang 87 0 0 -
88 trang 87 0 0
-
49 trang 85 0 0
-
CÁC SAI SỐ TRONG NGHIÊN CỨU DỊCH TỄ HỌC
41 trang 64 0 0 -
73 trang 62 0 0
-
Bài giảng Nhiễm HIV: Điều gì bác sỹ đa khoa cần biết? - Howard Libman, M.D
48 trang 61 0 0 -
143 trang 52 0 0
-
Phân tích số liệu bằng Epi Info 2002 - Mở đầu
5 trang 38 0 0