Thông tin tài liệu:
3. Chức năng sinh học của Lipid: Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào Cung cấp nhiều năng lượng Cung cấp các acid béo chưa no cần thiết cho các chức phận bình thường của cơ thể Dung môi của nhiều chất có hoạt tính sinh học Chức năng bảo vệ.KHÁI QUÁT CHUNG VỀ LIPIDE4. • • •Phân loại: Lipid đơn giản Lipid phức tạp Tiền chất và các dẫn xuất của Lipid.ACIDE BÉO1. Đặc điểm: Là các acid monocarboxylic mạch thẳng, có số carbon chẵn (4 – 36C) Là sản phẩm thủy phân của lipid Acid béo...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng đại cương hóa sinh học - Chương 4 Chương 4: LIPIDEKhái quát chung về lipideCác acide béo và alcol thường gặp trong lipideLipide đơn giảnLipide phức tạp KHÁI QUÁT CHUNG VỀ LIPIDE1. Đặc điểm:2. Các nguồn Lipid trong thiên nhiên: * Lipid dự trữ * Lipid cấu tạo KHÁI QUÁT CHUNG VỀ LIPIDE3. Chức năng sinh học của Lipid: Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào Cung cấp nhiều năng lượng Cung cấp các acid béo chưa no cần thiết cho các chức phận bình thường của cơ thể Dung môi của nhiều chất có hoạt tính sinh học Chức năng bảo vệ KHÁI QUÁT CHUNG VỀ LIPIDE4. Phân loại:• Lipid đơn giản• Lipid phức tạp• Tiền chất và các dẫn xuất của Lipid ACIDE BÉO1. Đặc điểm:- Là các acid monocarboxylic mạch thẳng, có số carbon chẵn (4 – 36C)- Là sản phẩm thủy phân của lipid- Acid béo bảo hòa- Acid béo không bảo hòa- Tính chất vật lý phụ thuộc vào độ dài của mạch Carbon và mức độ không bảo hòa. ACIDE BÉO2. Danh pháp: Các nguyên tử C trong mạch được đánh số theo thứ tự tính từ gốc carboxyl (-COOH) Có thể gọi theo tên thông thường hay tên theo quy ước quốc tế Ký hiệu được dùng để chỉ số C có trong mạch, số lượng và vị trí của các liên kết đôi ( số mũ của ) ACIDE BÉO3. Phân loại: Acid béo bảo hòa: CnH2n+1COOH Acid béo bảo hòa mạch thẳng (acid stearic, acid lignoceric…) Acid béo bảo hòa có mạch nhánh (acid Tuberculo stearic) Acid béo bảo hòa mang chức alcol (acid cerebronic) ACIDE BÉOAcid béo không bảo hòa: Acid béo không bảo hòa có một nối đôi( acid monoethylenic…) Acid béo không bảo hòa có nhiều nối đôi (acid polyethylenic…) Acid béo không bảo hòa nhóm Eicosanoid (là các dẫn xuất của acid arachidonic, gồm 3 nhóm: Prostaglandin, Thromboxan, Leucotrien)ACIDE BÉO ACIDE BÉO4. Tính chất vật lý của acid béo: - tỉ trọng < 1 - độ tan trong nước giảm theo chiều dài mạch C và độ bảo hòa của acid béo - các acid béo thường gặp trong thiên nhiên không tan trong nước và tan trong dung môi hữu cơ - muối của acid béo dễ tan hơn acid béo tương ứng - acid béo chưa no có điểm nóng chảy thấp hơn so với acid béo no tương ứng ACIDE BÉO5. Tính chất hóa học của acid béo: Phản ứng tạo xà phòng: Phản ứng tạo ester: Phản ứng đồng phân hóa cis – trans: Phản ứng halogen hóa: Phản ứng khử: Phản ứng oxy hóa: ACIDE BÉOPhản ứng tạo xà phòng: RCOOH + KOH RCOOK + H2OPhản ứng tạo ester: RCOOH + HO-CH2-R’ RCOOCH2R’ + H2O ACIDE BÉOPhản ứng đồng phân hóa cis – trans: 18C 9 cis 18C 9 transPhản ứng halogen hóa: R-CH=CH-R’ + X2 R – CH – CH – R’ X XPhản ứng khử: 18:1 ( 9) 18:0 ACIDE BÉOPhản ứng oxy hóa: - Oxy hóa bởi oxy: CH3-(CH2)n-CH = CH- (CH2)n-COOH CH3- (CH2)n-COOH + HOOC- (CH2)n-COOH - Oxy hóa bởi ozon: Tạo thành một ozonid. Ozonid bị thủy phân tạo 2 aldehyde và H2O2. Aldehyde sau đó tiếp tục bị oxy hóa thành acid. ALCOL CỦA LIPID1. Alcol mạch thẳng: alcol không có nitơ: glycerol CH2 – OH CH - OH CH2 – OH ALCOL CỦA LIPIDalcol có nitơ : Ethanolamin ( Colamin): NH2 – CH2 - CH2 – OH Cholin ( Colamin trimethylamin): CH3 CH3 N+ - CH2 – CH2 – OH CH3 ALCOL CỦA LIPIDSerin : NH2 – CH – CH2 – OH COOHSphingosin:CH3 - (CH2)12 – CH = CH - CH - CH - CH2- OH OH NH2 ALCOL CỦA LIPID2. Alcol mạch vòng:sterol Là dẫn xuất của nhân steroid, một dẫn xuất của nhân cyclopetanoperhydrophenantren Có ý nghĩa sinh lý học, là thành phần của các hormon của tuyến thượng thận, tuyến sinh dục, của các acid mật, của vitaminD… LIPIDE ĐƠN GIẢN1. Glycerid ( acyl glycerol): Cấu tạo hóa học: - Là ester của glycerol và acid béo - Tùy theo số và vị trí nhóm OH của glycerol được ester hóa mà ta có monoglycerid, diglycerid và triglycerid - Glycerid thuần nhất - Glycerid hỗn tạp ...