Bài giảng Đại cương về dung dịch
Số trang: 48
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.05 MB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu: định nghĩa đúng và tính toán được những loại nồng độ khác nhau sử dụng trong hóa học; mô tả hiện tượng thẩm thấu và giải thích được biểu thức của định luật Van hoff về áp suất thẩm thấu; so sánh và giải thích được sự khác nhau về T0s và T0đ của dung dịch và dung môi; nêu được ứng dụng của việc đo áp suất thẩm thấu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại cương về dung dịchĐ ICNG V DUNG D CH1M C TIÊU1. Đ nh nghĩa đúng vƠ tính toán đ c những lo i nồng độ khác nhau sử d ng trong hóa học. 2. Mô t hi n t ng thẩm th u vƠ gi i thích đ c biểu thức của đ nh luật Van Hoff v áp su t thẩm th u. 3. So sánh vƠ gi i thích đ c sự khác nhau v T0s và T0đ của dung d ch vƠ dung môi. 4. Nêu đ c ứng d ng của vi c đo áp su t thẩm th u, ẤTs , ẤTđ của dung d ch trong vi c xác đ nh khối l ng mol của các ch t.21. Định nghĩa và phân loại Định nghĩa: Dung dịch là hệ đồng nhất của hai hay nhiều chất có tỉ lệ khác nhau thay đổi trong một phạm vi rộng Phân loại: * Dựa vào bản chất của chất tan: - Dung dịch không điện li. - Dung dịch điện li.3* Dựa vào kích thước tiểu phân hòa tan: - Dung dịch thực. - Dung dịch keo - Hệ thô.42. Nồng độ dung dịch 2.1. Nồng độ phần trăm (C%) 2.2. Nồng độ mol (CM) 2.3. Nồng độ molan (Cm) - Số mol chất tan trong 1000gam dung môi. * Ví dụ: dung dịch Glucose 0,5m có nghĩa là: trong 1000g nước có 0,5 mol Glucose ( tương ứng với 0,5.180 = 90 gam Glucose)5
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại cương về dung dịchĐ ICNG V DUNG D CH1M C TIÊU1. Đ nh nghĩa đúng vƠ tính toán đ c những lo i nồng độ khác nhau sử d ng trong hóa học. 2. Mô t hi n t ng thẩm th u vƠ gi i thích đ c biểu thức của đ nh luật Van Hoff v áp su t thẩm th u. 3. So sánh vƠ gi i thích đ c sự khác nhau v T0s và T0đ của dung d ch vƠ dung môi. 4. Nêu đ c ứng d ng của vi c đo áp su t thẩm th u, ẤTs , ẤTđ của dung d ch trong vi c xác đ nh khối l ng mol của các ch t.21. Định nghĩa và phân loại Định nghĩa: Dung dịch là hệ đồng nhất của hai hay nhiều chất có tỉ lệ khác nhau thay đổi trong một phạm vi rộng Phân loại: * Dựa vào bản chất của chất tan: - Dung dịch không điện li. - Dung dịch điện li.3* Dựa vào kích thước tiểu phân hòa tan: - Dung dịch thực. - Dung dịch keo - Hệ thô.42. Nồng độ dung dịch 2.1. Nồng độ phần trăm (C%) 2.2. Nồng độ mol (CM) 2.3. Nồng độ molan (Cm) - Số mol chất tan trong 1000gam dung môi. * Ví dụ: dung dịch Glucose 0,5m có nghĩa là: trong 1000g nước có 0,5 mol Glucose ( tương ứng với 0,5.180 = 90 gam Glucose)5
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lý thuyết hóa học Hóa học và ứng dụng Hóa đại cương Công thức hóa học Đại cương về dung dịch Dung dịch điện liGợi ý tài liệu liên quan:
-
Sổ tay công thức toán - vật lí - hóa học: Phần 2
151 trang 104 0 0 -
Tài liệu kỹ thuật lên men Axit Lactic
20 trang 90 0 0 -
19 trang 73 0 0
-
Giáo trình Hoá đại cương (Nghề: Khoan khai thác dầu khí - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
82 trang 58 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Hóa đại cương năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 trang 52 2 0 -
Báo cáo: Thực hành hóa đại cương - ĐH Tài nguyên và môi trường TP. HCM
15 trang 48 0 0 -
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 48 0 0 -
Bài giảng Hóa học đại cương: Chương III - ThS. Nguyễn Vinh Lan
9 trang 48 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0 -
13 trang 40 0 0