Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Đại cương về hàm số
Số trang: 18
Loại file: ppt
Dung lượng: 4.00 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Đại cương về hàm số giúp học sinh nắm chắc những kiến thức về khái niệm về hàm số, sự biến thiên của hàm số, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, khảo sát sự biến thiên của hàm số, hàm số chẵn, hàm số lẻ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Đại cương về hàm số Nhiệtliệtchàomừngcácthầycôgiáovàcácemhọcsinhđếndựtiết họchômnay! Tiết4Ngày12tháng10năm2010 Trường:THPTLêQuýĐôn Tổ:ToánTin Giáoviên:Nguy ễnTh ịPh ươngThu KiểmtrabàicũCâu hỏi 1: f ( x) = 3+ x + 6− x Có TXĐ là:Hàm số a, D = ( −3; 6 ) b,D= [ −3; + ) c, D = [ −3; 6] d,D= ( −3; 6 ] Câu hỏi 2: Cho hàm số f ( x ) = 2 x 2 − 4 Chứng minh rằng hàm số đồng biến trên ( 0 ; + ∞) §1.ĐẠICƯƠNGVỀHÀMSỐ1.Kháiniệmvềhàmsố2.Sựbiếnthiêncủahàmsố a.Hàmsốđồngbiến,hàmsốnghịchbiến §1.ĐẠICƯƠNGVỀHÀMSỐ Tiếtthứ15b.KhảosátsựbiếnthiêncủahàmsốKhảosátsựbiếnthiêncủahàmsốlàxétxemhàmsốđồngbiến,nghịchbiến,khôngđổitrêncáckhoảng(nửakhoảnghayđoạn)nàotrongtậpxácđịnhcủanó Nhậnxét: +HàmsốfđồngbiếntrênKkhivàchỉkhi ∀x , x ι K ; x x , ( ) ( ) f x −f x 2 1 >0 1 2 1 2 x −x 2 1 +HàmsốfnghịchbiếntrênKkhivàchỉkhi f ( x2 ) − f ( x1 ) ∀x , x ι K ; x x , VD1:Khảosátsựbiếnthiêncủahàmsốf(x)=ax2 trênmỗikhoảng(∞;0)và(0;+∞)vớia>0vàa0 +Vớia §1.ĐẠICƯƠNGVỀHÀMSỐ* Bảng biến thiên VD2:BBThàmsố f ( x) = 2 x 2 4 x 2fx= ()ao> − 0+ x− + 0 f ( x) = 2 x 2 4 + + 4 §1.ĐẠICƯƠNGVỀHÀMSỐ3. Hàm số chẵn, hàm số lẻ a. Khái niệm hàm số chẵn , hàm số lẻ ĐN: Cho hàm số y= f(x) với tập xác định D+ Hàm số f gọi là hàm số chẵn nếu ∀x D Tacó − x �D f và ( − x ) =f ( x ) + Hàm số f gọi là hàm số lẻ nếu ∀x D và f ( − x ) = − f ( x) Tacó − x �D §1.ĐẠICƯƠNGVỀHÀMSỐ VD3:Xéttínhchẵn,lẻcủacáchàmsốsau: a) f ( x ) = 2 + x + x 2 b) f ( x ) = 2 x − x + x 5 3c) f ( x ) = 2 x + 5d ) f ( x) = 3 + x + 6 − x Lờigiải:a,TXĐ: D=ᄀ ∀x DTacó −x D f (− x) = 2 − x + 2 + x = f ( x) =>Hàmsốđãcholàhàmsốchẵn. b,TXĐ: D = ᄀ ∀x D −x D f (− x ) = 2(− x )5 − (− x)3 + (− x ) Tacó = −(2 x 5 − x 3 + x) = − f ( x) =>Hàmsốđãcholàhàmsốlẻc,TXĐ: D = R ∀x D −x DTacó f (1) = 7 f ( −1) = 3 f ( −1) f (1) f ( −1) − f (1)=>Hàmsốđãchokhôngchẵn,khônglẻ d,TXĐ: D = [ −3;6] và x = 4 �D − x = −4 �D=>Hàmsốđãchokhôngchẵn,khônglẻ b. Đồ thị của hàm số chẵn và hàm số lẻ y Vídụ4:Đồthịhàmsố f ( x ) = 2x2 − 4 0xĐịnhlý: 4 Đồthịcủahàmsốchẵnnhậntrụctunglàmtrụcđốixứng Đồthịcủahàmsốlẻnhậngốctoạđộlàmtâmđốixứng 2VD 5: Trong các đường dưới đây, đường nào là đường biểu diễn đồ thị của hàm số chẵn? hàm số lẻ? b) y a, y 1 1 0 x 2 0 2 x y c) d) y 1 0 0 x x 1 §1.ĐẠICƯƠNGVỀHÀMSỐ VD6:Chohàms VD6: ố ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Đại cương về hàm số Nhiệtliệtchàomừngcácthầycôgiáovàcácemhọcsinhđếndựtiết họchômnay! Tiết4Ngày12tháng10năm2010 Trường:THPTLêQuýĐôn Tổ:ToánTin Giáoviên:Nguy ễnTh ịPh ươngThu KiểmtrabàicũCâu hỏi 1: f ( x) = 3+ x + 6− x Có TXĐ là:Hàm số a, D = ( −3; 6 ) b,D= [ −3; + ) c, D = [ −3; 6] d,D= ( −3; 6 ] Câu hỏi 2: Cho hàm số f ( x ) = 2 x 2 − 4 Chứng minh rằng hàm số đồng biến trên ( 0 ; + ∞) §1.ĐẠICƯƠNGVỀHÀMSỐ1.Kháiniệmvềhàmsố2.Sựbiếnthiêncủahàmsố a.Hàmsốđồngbiến,hàmsốnghịchbiến §1.ĐẠICƯƠNGVỀHÀMSỐ Tiếtthứ15b.KhảosátsựbiếnthiêncủahàmsốKhảosátsựbiếnthiêncủahàmsốlàxétxemhàmsốđồngbiến,nghịchbiến,khôngđổitrêncáckhoảng(nửakhoảnghayđoạn)nàotrongtậpxácđịnhcủanó Nhậnxét: +HàmsốfđồngbiếntrênKkhivàchỉkhi ∀x , x ι K ; x x , ( ) ( ) f x −f x 2 1 >0 1 2 1 2 x −x 2 1 +HàmsốfnghịchbiếntrênKkhivàchỉkhi f ( x2 ) − f ( x1 ) ∀x , x ι K ; x x , VD1:Khảosátsựbiếnthiêncủahàmsốf(x)=ax2 trênmỗikhoảng(∞;0)và(0;+∞)vớia>0vàa0 +Vớia §1.ĐẠICƯƠNGVỀHÀMSỐ* Bảng biến thiên VD2:BBThàmsố f ( x) = 2 x 2 4 x 2fx= ()ao> − 0+ x− + 0 f ( x) = 2 x 2 4 + + 4 §1.ĐẠICƯƠNGVỀHÀMSỐ3. Hàm số chẵn, hàm số lẻ a. Khái niệm hàm số chẵn , hàm số lẻ ĐN: Cho hàm số y= f(x) với tập xác định D+ Hàm số f gọi là hàm số chẵn nếu ∀x D Tacó − x �D f và ( − x ) =f ( x ) + Hàm số f gọi là hàm số lẻ nếu ∀x D và f ( − x ) = − f ( x) Tacó − x �D §1.ĐẠICƯƠNGVỀHÀMSỐ VD3:Xéttínhchẵn,lẻcủacáchàmsốsau: a) f ( x ) = 2 + x + x 2 b) f ( x ) = 2 x − x + x 5 3c) f ( x ) = 2 x + 5d ) f ( x) = 3 + x + 6 − x Lờigiải:a,TXĐ: D=ᄀ ∀x DTacó −x D f (− x) = 2 − x + 2 + x = f ( x) =>Hàmsốđãcholàhàmsốchẵn. b,TXĐ: D = ᄀ ∀x D −x D f (− x ) = 2(− x )5 − (− x)3 + (− x ) Tacó = −(2 x 5 − x 3 + x) = − f ( x) =>Hàmsốđãcholàhàmsốlẻc,TXĐ: D = R ∀x D −x DTacó f (1) = 7 f ( −1) = 3 f ( −1) f (1) f ( −1) − f (1)=>Hàmsốđãchokhôngchẵn,khônglẻ d,TXĐ: D = [ −3;6] và x = 4 �D − x = −4 �D=>Hàmsốđãchokhôngchẵn,khônglẻ b. Đồ thị của hàm số chẵn và hàm số lẻ y Vídụ4:Đồthịhàmsố f ( x ) = 2x2 − 4 0xĐịnhlý: 4 Đồthịcủahàmsốchẵnnhậntrụctunglàmtrụcđốixứng Đồthịcủahàmsốlẻnhậngốctoạđộlàmtâmđốixứng 2VD 5: Trong các đường dưới đây, đường nào là đường biểu diễn đồ thị của hàm số chẵn? hàm số lẻ? b) y a, y 1 1 0 x 2 0 2 x y c) d) y 1 0 0 x x 1 §1.ĐẠICƯƠNGVỀHÀMSỐ VD6:Chohàms VD6: ố ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đại số 10 Bài giảng Đại số 10 Bài 1 Bài 1 Đại cương về hàm số Bài giảng Đại cương về hàm số Sự biến thiên của hàm số Hàm số đồng biếnGợi ý tài liệu liên quan:
-
73 trang 118 0 0
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương (Lần 1)
30 trang 37 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp 2: Phần Giải tích - Nguyễn Phương
88 trang 37 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1, Bắc Ninh
31 trang 36 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Quảng Nam
9 trang 34 0 0 -
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán - Trường THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ (Lần 1)
6 trang 33 0 0 -
Ôn thi tốt nghiệp, Đại học, Cao đẳng phần hàm số và đồ thị
24 trang 23 0 0 -
250 Câu trắc nghiệm Hàm số có đáp án
46 trang 23 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu – TP HCM
25 trang 21 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán - Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông (Lần 1)
7 trang 19 0 0