Bài giảng Đại số 10 chương 4 bài 3: Dấu của nhị thức bậc nhất
Số trang: 19
Loại file: ppt
Dung lượng: 938.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để soạn một bài giảng đẹp mắt và tạo được sự thu hút của mọi người bạn có thể tham khảo những mẫu bài giảng đã có sẵn. Những bài giảng hay đại số 10 về dấu của nhị thức bậc nhất gồm những bài soạn với các thiết kế đẹp bao gồm nội dung trọng tâm của bài học hy vọng sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho quý thầy cô và các em học sinh trong việc giảng dạy và học tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 10 chương 4 bài 3: Dấu của nhị thức bậc nhất BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ LỚP 10 Chương IV Bài 4 ChươngDẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤTKiểm tra bài cũGiải bất phương trình: phương(1- )(x+3)(1-x)(x+3) < 0 Các mệnh đề sau đúng hay sai ? 2 b1) Cho a 0 : a(ax b) a ( x ) a 1, Đ b2) Cho a 0 : a(ax b) 0 x 2, Đ a b a(ax b) 0 x 3, S a3) 2x 4 0 x 2 4, Đ4) x 3 0 x 3 Bài 4:Dấu của nhị thức bậc nhất (tiết 51)1 Nhị thức bậc nhất: nhất:a Định nghĩa : Nhị thức bậc nhất (đối với x) là (đ biểu thức dạng ax+b , a ≠ 0 a,b là số thực b PT ax + b = 0 x = - a b x = - lµ nghiÖm cña nhÞ thøc f(x) = ax + b a Các mệnh đề sau đúng hay sai ? 2 b1) Cho a 0 : a(ax b) a ( x ) a 1, Đ b2) Cho a 0 : a(ax b) 0 x a 2, Đ b a(ax b) 0 x 3, S a3) 2x 4 0 x 2 4, Đ4) x 3 0 x 3 A.B > 0 Tức là A và B cựng dấu A.B < 0 Tức là A và B trỏi dấub. Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất Cho nhị thức f(x) = ax+b (a ≠ 0) f(x) cùng dấu với a khi x > - b/a (x nằm bên phải – b/a) f(x) khác dấu với a khi x < - b/a (x nằm bên trái – b/a) x -∞ -b/a +∞ ax+b kh¸c dÊu víi a 0 cïng dÊu víi a “ trái khác , phải cùng ’’ Ví dụ :Xét dấu của nhị thức f ( x) 2 x 6 2x 6 0 x 3 Có a = - 2 < 0 x -∞ 3 +∞ +∞-2x+6 0 KL: f (x) 0 x 3 f (x) 0 x 3Từ đồ thị hàm số y = f(x) = ax + b hãy giải thích kết quả của định lý trên ? a>0 y y aXÐt dÊu : a) P(x) = (1 - x)(x + 3) (x - 2)(1 - 3x) b) Q(x) = -x - 1 Xét dấu của tích P(x)= (1 x )( x 3) x 1; x 3 x -∞ -3 1 +∞ +∞1 x + + 0 -x 3 - 0 + +P (x) - 0 + 0 - KL: P ( x) 0 x 3;1 P ( x) 0 x ; 3 1; 2) BPT CHỨA ẨN Ở MẪU Giải BPT Q( x) ( x 2)(1 3x) > 0 Xét dấu x 1 Giải : Ta có : x -∞ -1 1/3 2 +∞ x2 - - - 0 +1 3x + + 0 - -x 1 + 0 - - - Q (x) - || + 0 - 0 + KL: 1 Q ( x ) 0 1 ; 1 ; 2 x n0 : x 1; 2; 3 3 1 Q ( x ) 0 x 1; 2; 3Các bước giải BPT tích và BPT chứa ẩn ở mẫu bư P (x) P ( x ) 0; 0 Q (x) (P(x),Q(x) là tích của các nhị thức bậc nhất ) * Tìm nghiệm của các nhị thức * Lập bảng để xét dấu vế chứa ẩn của BPT * KL nghiệm của BPT 1) Giải BPT : 3 5 1 x 3 3 5(1 x) 5x 2Giải: BPT 50 0 0 1 x 1 x 1 x HS về nhà lập bảng xét dấu và kl no của BPT 2 2) Giải BPT : 6 x xGiải: BPT 6 x x2 0 (2 x)( x 3) 0 HS về nhà lập bảng xét dấu và kl no của BPT A nếu A ≥ 0 Giải BPT 4 2x x 3 A - A nếu A < 0 4 2x 0 x 2 x -∞ 2 +∞ +∞ 4 2x 4 2x 0 4 2x x 2 x 2 1TH 1 : x 4 2 x x 3 3 x 1 3 x 2 x 2TH 2 : x 7 2x 4 x 3 x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 10 chương 4 bài 3: Dấu của nhị thức bậc nhất BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ LỚP 10 Chương IV Bài 4 ChươngDẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤTKiểm tra bài cũGiải bất phương trình: phương(1- )(x+3)(1-x)(x+3) < 0 Các mệnh đề sau đúng hay sai ? 2 b1) Cho a 0 : a(ax b) a ( x ) a 1, Đ b2) Cho a 0 : a(ax b) 0 x 2, Đ a b a(ax b) 0 x 3, S a3) 2x 4 0 x 2 4, Đ4) x 3 0 x 3 Bài 4:Dấu của nhị thức bậc nhất (tiết 51)1 Nhị thức bậc nhất: nhất:a Định nghĩa : Nhị thức bậc nhất (đối với x) là (đ biểu thức dạng ax+b , a ≠ 0 a,b là số thực b PT ax + b = 0 x = - a b x = - lµ nghiÖm cña nhÞ thøc f(x) = ax + b a Các mệnh đề sau đúng hay sai ? 2 b1) Cho a 0 : a(ax b) a ( x ) a 1, Đ b2) Cho a 0 : a(ax b) 0 x a 2, Đ b a(ax b) 0 x 3, S a3) 2x 4 0 x 2 4, Đ4) x 3 0 x 3 A.B > 0 Tức là A và B cựng dấu A.B < 0 Tức là A và B trỏi dấub. Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất Cho nhị thức f(x) = ax+b (a ≠ 0) f(x) cùng dấu với a khi x > - b/a (x nằm bên phải – b/a) f(x) khác dấu với a khi x < - b/a (x nằm bên trái – b/a) x -∞ -b/a +∞ ax+b kh¸c dÊu víi a 0 cïng dÊu víi a “ trái khác , phải cùng ’’ Ví dụ :Xét dấu của nhị thức f ( x) 2 x 6 2x 6 0 x 3 Có a = - 2 < 0 x -∞ 3 +∞ +∞-2x+6 0 KL: f (x) 0 x 3 f (x) 0 x 3Từ đồ thị hàm số y = f(x) = ax + b hãy giải thích kết quả của định lý trên ? a>0 y y aXÐt dÊu : a) P(x) = (1 - x)(x + 3) (x - 2)(1 - 3x) b) Q(x) = -x - 1 Xét dấu của tích P(x)= (1 x )( x 3) x 1; x 3 x -∞ -3 1 +∞ +∞1 x + + 0 -x 3 - 0 + +P (x) - 0 + 0 - KL: P ( x) 0 x 3;1 P ( x) 0 x ; 3 1; 2) BPT CHỨA ẨN Ở MẪU Giải BPT Q( x) ( x 2)(1 3x) > 0 Xét dấu x 1 Giải : Ta có : x -∞ -1 1/3 2 +∞ x2 - - - 0 +1 3x + + 0 - -x 1 + 0 - - - Q (x) - || + 0 - 0 + KL: 1 Q ( x ) 0 1 ; 1 ; 2 x n0 : x 1; 2; 3 3 1 Q ( x ) 0 x 1; 2; 3Các bước giải BPT tích và BPT chứa ẩn ở mẫu bư P (x) P ( x ) 0; 0 Q (x) (P(x),Q(x) là tích của các nhị thức bậc nhất ) * Tìm nghiệm của các nhị thức * Lập bảng để xét dấu vế chứa ẩn của BPT * KL nghiệm của BPT 1) Giải BPT : 3 5 1 x 3 3 5(1 x) 5x 2Giải: BPT 50 0 0 1 x 1 x 1 x HS về nhà lập bảng xét dấu và kl no của BPT 2 2) Giải BPT : 6 x xGiải: BPT 6 x x2 0 (2 x)( x 3) 0 HS về nhà lập bảng xét dấu và kl no của BPT A nếu A ≥ 0 Giải BPT 4 2x x 3 A - A nếu A < 0 4 2x 0 x 2 x -∞ 2 +∞ +∞ 4 2x 4 2x 0 4 2x x 2 x 2 1TH 1 : x 4 2 x x 3 3 x 1 3 x 2 x 2TH 2 : x 7 2x 4 x 3 x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đại số 10 chương 4 bài 3 Bài giảng điện tử Toán 10 Bài giảng điện tử lớp 10 Bài giảng lớp 10 môn Đại số Dấu của nhị thức bậc nhất Nhị thức bậc nhất Dấu của nhị thức bậc nhấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Tích vô hướng của hai véc tơ - Trường THPT Bình Chánh
11 trang 273 0 0 -
Bài giảng Tiếng Anh lớp 10 Unit 4: Special Education (Language Focus) - Trường THPT Bình Chánh
17 trang 238 0 0 -
23 trang 205 0 0
-
22 trang 189 0 0
-
Bài giảng Địa lí lớp 10: Chủ đề - Bản đồ
25 trang 176 0 0 -
Bài giảng môn Tin học lớp 10: Chủ đề 2 - Giới thiệu về máy tính
43 trang 129 0 0 -
6 trang 125 0 0
-
Bài giảng môn Ngữ văn lớp 10: Khái quát văn học dân gian Việt Nam
4 trang 120 0 0 -
Bài giảng Vật lí 10 bài 4 sách Chân trời sáng tạo: Chuyển động thẳng
25 trang 81 0 0 -
Bài giảng Sinh học lớp 10 bài 4: Cacbohidrat và Lipit
25 trang 47 0 0