Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
Số trang: 18
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.10 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp HS tìm hiểu trước nội dung bài Nhân, chia số hữu tỉ môn Đại số 7 và giúp GV có tư liệu giảng dạy xin giới thiệu đến các bạn BST của bài. Chúng tôi đã chọn lọc những bài hay nhất, có nội dung chi tiết theo chương trình học giúp học sinh biết về khái niệm tỷ số của hai số và ký hiệu tỷ số của hai số, qua đó rèn những kĩ năng Toán học cần thiết trong việc tính toán tỉ số. Hy vọng rằng những bài giảng sẽ mang đến cho các bạn những tiết học tốt nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ§3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ QUI ĐỊNH• Phần phải ghi vào vở:- Các đề mục.- Khi nào có biểu tượng xuất hiện.• Khi hoạt động nhóm tất cả các thành viên phải thảo luận. Các nhóm tự cử nhóm trưởng và thư ký KIỂM TRA BÀI CŨ a*Câuh1:u tThế ố viết đượcữu tỉ?dạng phân số Số ữ - ỉ là s nào là số h dưới với a, b ∈ Z, b ≠ 0 b* Quy tắc nhân, cônghaiức tổng:quát quy tắc của phép nhân,Câu 2: a) Viết chia th phân số S a b a c phân số? chia a.c Với a, b, c, d ∈Z (b, d ≠ 0) ố . = b d b.d a c a d a.d h : = . = Với a, b, c, d ∈Z (b, c, d ≠ 0) ữ b d b c b.c u* Tính chất phépnhân phân số có những tính chất cơ bản gì? b) Phép nhân phân số: Viết a . c = c a V quát? - Giao hoán:công thức t.ổng ới a, b, c, d∈Z (b, d≠ t b d d b 0) ỉ a c p a c p - Kết hợp: ( . ). = .( . ) Với a, b, c, d, p, q ∈Z b d q b d q (b, d, q ≠ 0) l a a a à - Nhân với 1: .1 = 1. = Với a, b∈Z (b≠ 0) b b b - Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: s a c p a c a p ố .( + ) = . + . Với a, b, c, d, p, q ∈Z b d q b d b q (b, d, q ≠ 0) v TIẾT 3 §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. Nhân hai số hữu tỉ: * Quy tắc nhân, chia hai phân a c số: * Với x = b , y = ta có: d a c a.c . = Với a, b, c, d ∈Z b d b.d (b, d ≠ 0) a c a.c a c a d a.d Với a, b, c, d ∈Z : = . = x. y = . = Với a, b, c, d ∈Z (b, d ≠ 0) b d b c b.c (b, c, d ≠ 0) b d b.d * Ví dụ:* Tính chất phép nhân số hữu Với x, y, z ∈Q ta có: tỉ: − 3 ..2 1 = − 3 621−153.56= −15) = − 9 = −0,9 2 −15 − 2. 5 − 3 .( −15 21 = = − - Giao hoán: x.y= y.x . = 0,24. 8 = 7..8 4 4.2 25.8 7 4 2 4 4 25 2 4 4 10 - Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) - Nhân với 1: x.1 = 1.x = x - Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: x.(y + z) = x.y + x.z TIẾT 3 §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. Nhân hai số hữu tỉ: * Quy tắc nhân, chia hai phân a c số: * Với x = b , y = ta có: d ac . = a.c Với a, b, c, d ∈Z bd b.d (b, d ≠ 0) a c a.c a c : = a d a.d Với a, b, c, d ∈Z . = x. y = . = Với a, b, c, d ∈Z (b, d ≠ 0) b d b c b.c (b, c, d ≠ 0) b d b.d * Ví dụ:2. Tính chất phép nhân u thữu tỉVới x, y, z ∈Q ta có: * Chia hai số hữ số ỉ: : - Giao hoán: x.y = y.x a c* Với x = b ,y= d (y ≠0) ta có: - Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) a c a d a.d x: y = : = . = Với a, b, c, d ∈Z (b, c, d ≠ - Nhân với 1: x.1b 1.x = x .c b d = c b 0) - Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: x.(y + z) = x.y + x.z Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo TIẾT 3 §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. Nhân hai số hữu tỉ: a c * Với x = b , y = ta có: d a c a.c x. y = . = Với a, b, c, d ∈Z (b, d ≠ 0) b d b.d * Ví dụ:2. Chia hai số hữu tỉ: * Với x = a ,y= c (y ≠0) ta có: b d a c a d a.d Với a, b, c, d ∈Z (b, c, d ≠ x: y = : = . = b d b c b.c 0) * Ví dụ: 2 −4 −2 −2 3 3 − 0,4 : (− ) = : = . = 3 10 3 5 −2 5 TIẾT 3 §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ a c a c a.c1. Nhân hai số hữu tỉ: * V ới x = ,y= ta có: x. y = . = b d b d b.d2. Chia hai số hữu tỉ: a ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ§3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ QUI ĐỊNH• Phần phải ghi vào vở:- Các đề mục.- Khi nào có biểu tượng xuất hiện.• Khi hoạt động nhóm tất cả các thành viên phải thảo luận. Các nhóm tự cử nhóm trưởng và thư ký KIỂM TRA BÀI CŨ a*Câuh1:u tThế ố viết đượcữu tỉ?dạng phân số Số ữ - ỉ là s nào là số h dưới với a, b ∈ Z, b ≠ 0 b* Quy tắc nhân, cônghaiức tổng:quát quy tắc của phép nhân,Câu 2: a) Viết chia th phân số S a b a c phân số? chia a.c Với a, b, c, d ∈Z (b, d ≠ 0) ố . = b d b.d a c a d a.d h : = . = Với a, b, c, d ∈Z (b, c, d ≠ 0) ữ b d b c b.c u* Tính chất phépnhân phân số có những tính chất cơ bản gì? b) Phép nhân phân số: Viết a . c = c a V quát? - Giao hoán:công thức t.ổng ới a, b, c, d∈Z (b, d≠ t b d d b 0) ỉ a c p a c p - Kết hợp: ( . ). = .( . ) Với a, b, c, d, p, q ∈Z b d q b d q (b, d, q ≠ 0) l a a a à - Nhân với 1: .1 = 1. = Với a, b∈Z (b≠ 0) b b b - Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: s a c p a c a p ố .( + ) = . + . Với a, b, c, d, p, q ∈Z b d q b d b q (b, d, q ≠ 0) v TIẾT 3 §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. Nhân hai số hữu tỉ: * Quy tắc nhân, chia hai phân a c số: * Với x = b , y = ta có: d a c a.c . = Với a, b, c, d ∈Z b d b.d (b, d ≠ 0) a c a.c a c a d a.d Với a, b, c, d ∈Z : = . = x. y = . = Với a, b, c, d ∈Z (b, d ≠ 0) b d b c b.c (b, c, d ≠ 0) b d b.d * Ví dụ:* Tính chất phép nhân số hữu Với x, y, z ∈Q ta có: tỉ: − 3 ..2 1 = − 3 621−153.56= −15) = − 9 = −0,9 2 −15 − 2. 5 − 3 .( −15 21 = = − - Giao hoán: x.y= y.x . = 0,24. 8 = 7..8 4 4.2 25.8 7 4 2 4 4 25 2 4 4 10 - Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) - Nhân với 1: x.1 = 1.x = x - Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: x.(y + z) = x.y + x.z TIẾT 3 §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. Nhân hai số hữu tỉ: * Quy tắc nhân, chia hai phân a c số: * Với x = b , y = ta có: d ac . = a.c Với a, b, c, d ∈Z bd b.d (b, d ≠ 0) a c a.c a c : = a d a.d Với a, b, c, d ∈Z . = x. y = . = Với a, b, c, d ∈Z (b, d ≠ 0) b d b c b.c (b, c, d ≠ 0) b d b.d * Ví dụ:2. Tính chất phép nhân u thữu tỉVới x, y, z ∈Q ta có: * Chia hai số hữ số ỉ: : - Giao hoán: x.y = y.x a c* Với x = b ,y= d (y ≠0) ta có: - Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) a c a d a.d x: y = : = . = Với a, b, c, d ∈Z (b, c, d ≠ - Nhân với 1: x.1b 1.x = x .c b d = c b 0) - Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: x.(y + z) = x.y + x.z Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo TIẾT 3 §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ1. Nhân hai số hữu tỉ: a c * Với x = b , y = ta có: d a c a.c x. y = . = Với a, b, c, d ∈Z (b, d ≠ 0) b d b.d * Ví dụ:2. Chia hai số hữu tỉ: * Với x = a ,y= c (y ≠0) ta có: b d a c a d a.d Với a, b, c, d ∈Z (b, c, d ≠ x: y = : = . = b d b c b.c 0) * Ví dụ: 2 −4 −2 −2 3 3 − 0,4 : (− ) = : = . = 3 10 3 5 −2 5 TIẾT 3 §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ a c a c a.c1. Nhân hai số hữu tỉ: * V ới x = ,y= ta có: x. y = . = b d b d b.d2. Chia hai số hữu tỉ: a ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 3 Bài giảng điện tử Toán 7 Bài giảng điện tử lớp 7 Bài giảng lớp 7 Đại số Nhân chia số hữu tỉ Quy tắc nhân chia số hữu tỷ Khái niệm tỷ số của hai sốTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Nhạc sĩ Hoàng Việt và bài hát Nhạc rừng - Âm nhạc 7 - GV: L.Q.Vinh
13 trang 50 0 0 -
Bài giảng Toán 7 bài 11 sách Kết nối tri thức: Định lí và chứng minh định lí
24 trang 41 0 0 -
Bài giảng môn Tin học lớp 7 bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
19 trang 40 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 7 bài 13: Môi trường truyền âm
14 trang 35 0 0 -
34 trang 34 0 0
-
Bài giảng GDCD 7 bài 7 sách Cánh diều: Ứng phó với tâm lí căng thẳng
27 trang 33 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 14: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
12 trang 31 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 7 - Tiết 25: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh
16 trang 31 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 7 - Tiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
17 trang 30 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn 7 bài 1: Mẹ tôi
27 trang 29 0 0