Danh mục

Bài giảng Đại số 7 chương 2 bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch

Số trang: 20      Loại file: ppt      Dung lượng: 3.09 MB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo một số bài giảng dành cho tiết học Đại lượng tỉ lệ nghịch giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo để xây dựng một tiết học hoàn thiện nhất. Thông qua bộ sưu tập này, học sinh bước đầu làm quen với đại lượng tỉ lệ nghịch, nắm được tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch và dựa trên những kiến thức học được có thể tìm giá trị của một đại lượng tỉ lệ nghịch bất kì. Mong rằng những bài giảng trong bộ sưu tập này sẽ đem đến cho thầy trò một tiết học thú vị.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 7 chương 2 bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬMÔN: TOÁN 7 – ĐẠI SỐ §3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH KIỂM TRA BÀI CŨNêu định nghĩa về đại lượng tỉ lệ nghịchđã học ở Tiểu học.Hai đại lượng tỉ lệ nghịch là hai đại lượngliên hệ với nhau sao cho khi đại lượng nàytăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượngkia giảm (hoặc tăng) bấy nhiêu lần.Tiết 27 §3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 1. Định nghĩa:?1 Hãy viết công thức tính : a. Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật cókích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12cm2 ; 12 y= x b. Lượng gạo y ( kg ) trong mỗi bao theo x khichia đều 500 kg vào x bao ; 500 y= xc. Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vậtchuyển động đều trên quãng đường16 km. 16 v= t Tiết 27 §3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH ?1 12 12 500 500 16 16 a) y = b) y = c) v = x x t Đai lượng nayức ̀ ế mộ hăng sônao cho đailệ ? hãy công ế th trên có haỉ đ ́ i l̀ ượng t ̣ lượ ̣ ́ ̀ ̀Em Cac cho bitht băngnào tlà điêm ạchiagiôngỉnhaung ́ kia.nghịch? nghĩa: 1.Định Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công a thức x y= hay x.y = a (a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a.Tiết 27 §3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 1. Định nghĩa: ?1 12 12 a) y= hoặc y.x = 12 12 x 500 500 b) y= hoặc y.x = 500 500 x 16 16 c) v= hoặc t.v = 16 16 tTiết 27 §3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 1. Định nghĩa: ?2 Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là –3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ? Bài làm Vì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là -3,5 nên : −3,5 −3,5 y= x ⇒ x = y Vậy x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là -3,5Tiết 27 §3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH1.Định nghĩa:* Chú ý:Nếu y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịchvới y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch vớinhau. §3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ Tiết 27 NGHỊCH 1. Định nghĩa: (SGK/57) aCông thức: y = hay xy = a (với a là hằng số khác 0) xVí dụ: Trong các công thức sau, công thức nào biểuthị x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch? a/ 29 x= y b/ x = 35. 1 y y= x c/ 12 d/ 25= x.y Tiết 27 §3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 1. Định nghĩa: SGK/57 aCông thức: y = hay xy = a (với a là hằng số khác 0) x 2. Tính?3 Choất: t hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. ch biế x x1 = 2 x2 = 3 x3 = 4 x4 = 5 y y1= 30 y2 =? y3 =? y4=?a. Tìm hệ số tỉ lệ ;b.Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thíchhợp;c. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng củax1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 của x và y ?Hãy thảo luận theo nhóm (từng bàn) trong thời gian 3 phút ?Tiết 27 §3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH ?3 Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. x x1 = 2 x2 = 3 x3 = 4 x4 = 5 y y1= 30 y2 = ? y3 = ? y4= ? a) Hệ số tỉ lệ a =? b) Vì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 60 nên x2.y2 = 60 suy ra: 60 60 60 y2 = = 20 y 3 = ; = 15 y 4 = ; = 12 . 3 4 5Tiết 27 §3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ ?3 NGHỊCH đ ...

Tài liệu được xem nhiều: