Bài giảng Đại số 7 chương 2 bài 6: Mặt phẳng toạ độ
Số trang: 21
Loại file: ppt
Dung lượng: 9.08 MB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng của tiết học Mặt phẳng toạ độ không chỉ giúp các bạn học sinh học tìm hiểu trước nội dung của bài học, mà còn giúp quý thầy cô có tài liệu tham khảo. Hy vọng rằng với bộ sưu tập bài giảng của thiết học Mặt phẳng toạ độ sẽ là những tài liệu tham khảo hay cho quý thầy cô, với những bài giảng được thiết kế đẹp mắt, nội dung rõ ràng sẽ giúp bạn cung cấp các kiến thức liên quan đến mặt phẳng toạ độ, qua đó có thể xác định vị trí của một hay nhiều điểm trên trục toạ độ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 7 chương 2 bài 6: Mặt phẳng toạ độ Bài giảng Đại số 7Bài 6: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ KIỂM TRA BÀI CŨ: 1Cho hàm số y = − x. Điền số thích hợp vào ô trống 2trong bảng sau x -4 -2 0 2 4 y 1 0 -1 -2 2 (-4; 2) (-2 ; 1) (0; 0) (2 ; -1) (4 ; -2) Tiết 32: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ1. Đặt vấn đề: Ví dụ 1:Mỗi địa điểm trên bản đồ địalí được xác định bởi một cặphai số (tọa độ địa lí) là kinh độvà vĩ độ. Tọa độ địa lí của mũi CÀ MAU là: 104040’Đ 8030’BTiết 32 MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ 1. Đặt vấn đề: Ví dụ 1: Ví dụ 2: Quan sát chiếc vé xem phim ở hình 15 CÔNG TY ĐIỆN ẢNH BĂNG HÌNH HÀ NỘI VÉ XEM CHIẾU BÓNG RẠP: THÁNG 8 GIÁ: 15.000đ Ngày: 03/11/2010 Số ghế: H1 Giờ: 20h Xin giữ vé để tiện kiểm soát No: 572979 Chữ in hoa H chỉ số thứ tự của dãy ghế. Số 1 bên cạnh chỉ thứ tự của ghế trong dãy. Cặp gồm một chữ và một số như vậy xác định vị trí chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé này. Xem hìnhH1 ?Tiết 32: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ 1. Đặt vấn đề: 2. Mặt phẳng toạ độ Hệ trục toạ độ Oxy: - Ox: Trục hoành y 4 - Oy : Trục tung (II) 3 (I) - O: Gốc toạ độ 2- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy 1 gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy O -3 -2 -1 0 1 2 3 x *Chú ý: -1 Các đơn vị dài trên hai trục tọa độ -2 được chọn bằng nhau (III) -3 (IV) -4Tiết 32: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ 1. Đặt vấn đề: 2. Mặt phẳng toạ độ 3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ y 4 3 P P(1,5; 3) Kí hiệu: P ( ; ) 2 1 Hoành độ Tung độ O -3 -2 -1 11,5 2 3 x -1 -2 -3 -4 BÀI 32 -SGK/67 ya) Viết toạ độ các điểm 4 M, N, P, Q trong hình 19. 3 M 2b) Em có nhận xét gì về toạ độ của các cặp điểm 1 M và N, P và Q. Q O -3 -2 -1 1 2 3 x ĐÁP ÁN -1 a) M(-3; 2) ; N(2; -3) ; -2 P P(0; -2) ; Q(-2; 0) -3 N b) Các cặp điểm M và N , P và Q có hoành -4 độ điểm này là tung độ điểm kia và ngược lại. Hình 19 (-3; 2) ≠ (2; -3) ; (0; -2) ≠ (-2; 0)Tiết 32: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ 1. Đặt vấn đề: 2. Mặt phẳng toạ độ 3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ ?1 y 4 Vẽ hệ trục toạ độ Oxy 3 P(2; 3) (trên giấy kẻ ô vuông) 2 và đánh dấu vị trí các 1 O điểm P, Q lần lượt có -3 -2 -1 1 2 3 x -1 toạ độ là (2; 3) và (3; 2) -2 -3 -4Tiết 32: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ 1. Đặt vấn đề: 2. Mặt phẳng toạ độ 3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ y 4 3 P(2; 3) 2 Q(3; 2) 1 O -3 -2 -1 1 2 3 x -1 -2 -3 -4Tiết 32: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ 1. Đặt vấn đề: 2. Mặt phẳng toạ độ 3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ Lưu ý: Trên mặt phẳng toạ độ: y* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0). 4 y0 M 3 2 1 O -3 -2 -1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 7 chương 2 bài 6: Mặt phẳng toạ độ Bài giảng Đại số 7Bài 6: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ KIỂM TRA BÀI CŨ: 1Cho hàm số y = − x. Điền số thích hợp vào ô trống 2trong bảng sau x -4 -2 0 2 4 y 1 0 -1 -2 2 (-4; 2) (-2 ; 1) (0; 0) (2 ; -1) (4 ; -2) Tiết 32: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ1. Đặt vấn đề: Ví dụ 1:Mỗi địa điểm trên bản đồ địalí được xác định bởi một cặphai số (tọa độ địa lí) là kinh độvà vĩ độ. Tọa độ địa lí của mũi CÀ MAU là: 104040’Đ 8030’BTiết 32 MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ 1. Đặt vấn đề: Ví dụ 1: Ví dụ 2: Quan sát chiếc vé xem phim ở hình 15 CÔNG TY ĐIỆN ẢNH BĂNG HÌNH HÀ NỘI VÉ XEM CHIẾU BÓNG RẠP: THÁNG 8 GIÁ: 15.000đ Ngày: 03/11/2010 Số ghế: H1 Giờ: 20h Xin giữ vé để tiện kiểm soát No: 572979 Chữ in hoa H chỉ số thứ tự của dãy ghế. Số 1 bên cạnh chỉ thứ tự của ghế trong dãy. Cặp gồm một chữ và một số như vậy xác định vị trí chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé này. Xem hìnhH1 ?Tiết 32: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ 1. Đặt vấn đề: 2. Mặt phẳng toạ độ Hệ trục toạ độ Oxy: - Ox: Trục hoành y 4 - Oy : Trục tung (II) 3 (I) - O: Gốc toạ độ 2- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy 1 gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy O -3 -2 -1 0 1 2 3 x *Chú ý: -1 Các đơn vị dài trên hai trục tọa độ -2 được chọn bằng nhau (III) -3 (IV) -4Tiết 32: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ 1. Đặt vấn đề: 2. Mặt phẳng toạ độ 3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ y 4 3 P P(1,5; 3) Kí hiệu: P ( ; ) 2 1 Hoành độ Tung độ O -3 -2 -1 11,5 2 3 x -1 -2 -3 -4 BÀI 32 -SGK/67 ya) Viết toạ độ các điểm 4 M, N, P, Q trong hình 19. 3 M 2b) Em có nhận xét gì về toạ độ của các cặp điểm 1 M và N, P và Q. Q O -3 -2 -1 1 2 3 x ĐÁP ÁN -1 a) M(-3; 2) ; N(2; -3) ; -2 P P(0; -2) ; Q(-2; 0) -3 N b) Các cặp điểm M và N , P và Q có hoành -4 độ điểm này là tung độ điểm kia và ngược lại. Hình 19 (-3; 2) ≠ (2; -3) ; (0; -2) ≠ (-2; 0)Tiết 32: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ 1. Đặt vấn đề: 2. Mặt phẳng toạ độ 3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ ?1 y 4 Vẽ hệ trục toạ độ Oxy 3 P(2; 3) (trên giấy kẻ ô vuông) 2 và đánh dấu vị trí các 1 O điểm P, Q lần lượt có -3 -2 -1 1 2 3 x -1 toạ độ là (2; 3) và (3; 2) -2 -3 -4Tiết 32: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ 1. Đặt vấn đề: 2. Mặt phẳng toạ độ 3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ y 4 3 P(2; 3) 2 Q(3; 2) 1 O -3 -2 -1 1 2 3 x -1 -2 -3 -4Tiết 32: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ 1. Đặt vấn đề: 2. Mặt phẳng toạ độ 3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ Lưu ý: Trên mặt phẳng toạ độ: y* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0). 4 y0 M 3 2 1 O -3 -2 -1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đại số 7 chương 2 bài 6 Bài giảng điện tử Toán 7 Bài giảng điện tử lớp 7 Bài giảng lớp 7 Đại số Mặt phẳng toại độ Xác định vị trí điểm trên trục toạ độ Tọa độ của một điểmTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Nhạc sĩ Hoàng Việt và bài hát Nhạc rừng - Âm nhạc 7 - GV: L.Q.Vinh
13 trang 50 0 0 -
Bài giảng Toán 7 bài 11 sách Kết nối tri thức: Định lí và chứng minh định lí
24 trang 41 0 0 -
Bài giảng môn Tin học lớp 7 bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
19 trang 40 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 7 bài 13: Môi trường truyền âm
14 trang 35 0 0 -
34 trang 34 0 0
-
Bài giảng GDCD 7 bài 7 sách Cánh diều: Ứng phó với tâm lí căng thẳng
27 trang 33 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 14: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
12 trang 31 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 7 - Tiết 25: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh
16 trang 31 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 7 - Tiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
17 trang 30 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn 7 bài 1: Mẹ tôi
27 trang 29 0 0