Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 2: Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
Số trang: 21
Loại file: ppt
Dung lượng: 1,013.00 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Dựa vào nội dung bài Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu thuộc chương 3 của môn Đại số 7 gửi đến các bạn một số bài giảng hay dành cho tiết học. 10 Bài giảng được thiết kế sinh động, đẹp mắt dành cho tiết học về "Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu" sẽ giúp bạn củng cố kiến thức toán học cần thiết về tần số cho các em học sinh, giúp các em có thể vận dụng kiến thức học được áp dụng vào thực tế, rèn luyện thêm khả năng giải toán. Chúc bạn có những tiết học tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 2: Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu1 Kiểm tra bài cũBài 4: Chọn 30 hộp chè một cách tuỳ ý trong kho của Khối lượng chè trong tổng hợp một cửa hàng và đem cân, ( Tính bằng gam) kết quả thu được ghi lại 100 100 101 trong bảng 7 (sau khi đã 100 101 100 trừ khối lượng của vỏ) 98 100 100a) Cho biết dấu hiệu cần tìm 98 102 98 và số các giá trị của dấu 99 99 102 hiệu đó. 100 101 101 100 100 100b) Số các giá trị khác nhau 102 100 100 của dấu hiệu. 100 100 99c) Các giá trị khác nhau của 100 99 100 dầu hiệu và tần số của Bảng 7 chúng? 2 Giải: Khối lượng chè trong tổng hợp a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là ( Tính bằng gam)khối lượng chè trong mỗi hộp 100 100 101 số các giá trị của dấu hiệu là….. 30 100 101 100 98 100 100b) Số các giá trị khác nhau của 98 102 98dấu hiệu là….. 5 99 99 102c) Giá trị 98 có tần số là ... 3 100 101 101 Giá trị 99 có tần số là.. 4 100 100 100 Giá trị 100 có tần số là .. 16 102 100 100 Giá trị 101 có tần số là .. 4 100 100 99 100 99 100 Giá trị 102 có tần số là .. 3 Bảng 7 3? Liệu có thể trình bày gọn và hợp lí hơn để dễ nhận xét đượckhông? Bài học hôm nay các em sẽ tìm hiểu điều đó. 4Đại số 7Tiết 43 Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu ?1 Quan sát bảng 7. Hãy vẽ một khung hình chữ nhật gồm hai dòng: ở dòng trên ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần. ở dòng dưới ghi các tần số tương ứng dưới mỗi giá trị đó. 5 Giải: Khối lượng chè trong tổng hợp a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là ( Tính bằng gam)khối lượng chè trong mỗi hộp 100 100 101 số các giá trị của dấu hiệu là….. 5 100 101 100 98 100 100 b) Giá trị 98 có tần số là ... 3 98 102 98 Giá trị 99 có tần số là.. 4 99 99 102 Giá trị 100 có tần số là .. 16 100 101 101 100 100 100 Giá trị 101 có tần số là .. 4 102 100 100 Giá trị 102 có tần số là .. 3 100 100 99 100 99 100 Bảng 7 6 ĐẠI SỐ 7 Tiết 43 Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu1. Lập bảng “tần số” ?1 Giá trị 10 10 98 99 100 (x) 1 2 Tần số N= 3 4 16 4 3 30 (n) Bảng 7.1 Bảng 7.1 là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hệu còn gọi là bảng tần số bảng tần số 7 ĐẠI SỐ 7 Tiết 43 Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu1. Lập bảng “tần số” ?1 Gía trị 98 99 100 101 102 (x) ? Bảng tần số có cấu Tần số 3 4 16 4 3 N= trúc như thế nào. (n) 30 Bảng 7.1 Bảng 7.1 là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hệu còn gọi là bảng tần số Bảng tần số gồm 2 dòng: . Dòng 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x) . Dòng 2: ghi các tần số tương ứng (n) 8 ĐẠI SỐ 7 Tiết 43 Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu1. Lập bảng “tần số” Có thể lập bảng Bảng tần số gồm 2 dòng: tần số theo dạng . Dòng 1: ghi các giá trị của khác được không? dấu hiệu (x) . Dòng 2: ghi các tần số tương ứng (n) 9 Giá trị (x) Tần số (n) 98 3 99 4Giá trị 98 99 100 101 102 ? 100 16 (x) 101 4Tần số N= 3 4 16 4 3 30 (n) 102 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 2: Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu1 Kiểm tra bài cũBài 4: Chọn 30 hộp chè một cách tuỳ ý trong kho của Khối lượng chè trong tổng hợp một cửa hàng và đem cân, ( Tính bằng gam) kết quả thu được ghi lại 100 100 101 trong bảng 7 (sau khi đã 100 101 100 trừ khối lượng của vỏ) 98 100 100a) Cho biết dấu hiệu cần tìm 98 102 98 và số các giá trị của dấu 99 99 102 hiệu đó. 100 101 101 100 100 100b) Số các giá trị khác nhau 102 100 100 của dấu hiệu. 100 100 99c) Các giá trị khác nhau của 100 99 100 dầu hiệu và tần số của Bảng 7 chúng? 2 Giải: Khối lượng chè trong tổng hợp a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là ( Tính bằng gam)khối lượng chè trong mỗi hộp 100 100 101 số các giá trị của dấu hiệu là….. 30 100 101 100 98 100 100b) Số các giá trị khác nhau của 98 102 98dấu hiệu là….. 5 99 99 102c) Giá trị 98 có tần số là ... 3 100 101 101 Giá trị 99 có tần số là.. 4 100 100 100 Giá trị 100 có tần số là .. 16 102 100 100 Giá trị 101 có tần số là .. 4 100 100 99 100 99 100 Giá trị 102 có tần số là .. 3 Bảng 7 3? Liệu có thể trình bày gọn và hợp lí hơn để dễ nhận xét đượckhông? Bài học hôm nay các em sẽ tìm hiểu điều đó. 4Đại số 7Tiết 43 Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu ?1 Quan sát bảng 7. Hãy vẽ một khung hình chữ nhật gồm hai dòng: ở dòng trên ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần. ở dòng dưới ghi các tần số tương ứng dưới mỗi giá trị đó. 5 Giải: Khối lượng chè trong tổng hợp a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là ( Tính bằng gam)khối lượng chè trong mỗi hộp 100 100 101 số các giá trị của dấu hiệu là….. 5 100 101 100 98 100 100 b) Giá trị 98 có tần số là ... 3 98 102 98 Giá trị 99 có tần số là.. 4 99 99 102 Giá trị 100 có tần số là .. 16 100 101 101 100 100 100 Giá trị 101 có tần số là .. 4 102 100 100 Giá trị 102 có tần số là .. 3 100 100 99 100 99 100 Bảng 7 6 ĐẠI SỐ 7 Tiết 43 Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu1. Lập bảng “tần số” ?1 Giá trị 10 10 98 99 100 (x) 1 2 Tần số N= 3 4 16 4 3 30 (n) Bảng 7.1 Bảng 7.1 là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hệu còn gọi là bảng tần số bảng tần số 7 ĐẠI SỐ 7 Tiết 43 Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu1. Lập bảng “tần số” ?1 Gía trị 98 99 100 101 102 (x) ? Bảng tần số có cấu Tần số 3 4 16 4 3 N= trúc như thế nào. (n) 30 Bảng 7.1 Bảng 7.1 là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hệu còn gọi là bảng tần số Bảng tần số gồm 2 dòng: . Dòng 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x) . Dòng 2: ghi các tần số tương ứng (n) 8 ĐẠI SỐ 7 Tiết 43 Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu1. Lập bảng “tần số” Có thể lập bảng Bảng tần số gồm 2 dòng: tần số theo dạng . Dòng 1: ghi các giá trị của khác được không? dấu hiệu (x) . Dòng 2: ghi các tần số tương ứng (n) 9 Giá trị (x) Tần số (n) 98 3 99 4Giá trị 98 99 100 101 102 ? 100 16 (x) 101 4Tần số N= 3 4 16 4 3 30 (n) 102 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 2 Bài giảng điện tử Toán 7 Bài giảng điện tử lớp 7 Bài giảng lớp 7 Đại số Bảng tần số giá trị của dấu hiệu Tần số của giá trị là gì Cách lập bảng tần sốTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Nhạc sĩ Hoàng Việt và bài hát Nhạc rừng - Âm nhạc 7 - GV: L.Q.Vinh
13 trang 50 0 0 -
Bài giảng Toán 7 bài 11 sách Kết nối tri thức: Định lí và chứng minh định lí
24 trang 41 0 0 -
Bài giảng môn Tin học lớp 7 bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
19 trang 40 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 7 bài 13: Môi trường truyền âm
14 trang 35 0 0 -
34 trang 34 0 0
-
Bài giảng GDCD 7 bài 7 sách Cánh diều: Ứng phó với tâm lí căng thẳng
27 trang 33 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 14: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
12 trang 31 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 7 - Tiết 25: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh
16 trang 31 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 7 - Tiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
17 trang 30 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn 7 bài 1: Mẹ tôi
27 trang 29 0 0