Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 6: Cộng, trừ đa thức
Số trang: 43
Loại file: ppt
Dung lượng: 3.91 MB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
15 Bài giảng đặc sắc về "Cộng, trừ đa thức" của chương trình Toán Đại số 7 là những bài giảng đã được chọn lựa cẩn thận, nội dung bám sát bài học sẽ giúp quý thầy cô có thêm tư liệu tham khảo để thiết kế bài giảng cho tiết học của mình thêm sinh động và hấp dẫn hơn, tạo hứng thú cho học sinh giúp học sinh dễ dàng nắm được các kiến thức của bài. Các bạn hãy tham khảo nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 6: Cộng, trừ đa thứcBài giảng Đại số 7Em hãy cho biết đa thức là gì? Đa thức là một tổng của những đơn thức.Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó. a)3x4 - 5x +7x2 - 8x4 +5x; b) 12xy2 - y3 - 6xy2 - 5y - 2y3 Viết đa thức sau dưới dạng thu gọn Nêu các bước thu gọn đa thức? Giải*. Xác định các đơn thức đồng a)3x4 - 5x +7x2 -8x4 +5x 3x -5x - 8x4 +5xdạng. = (3x4- 8x4)+(5x-5x)+7x2*. Thực hiện phép cộng các = -5x4+7x2 b) 12xy22- y3 3-6xy2-2 5y – 2y2y3 12xy -y -6xy -3đơn thức đồng dạng. = (12xy2 - 6xy2)+(-y3-2y3)- 5y = 6xy2 – 3y3 – 5y Kiểm tra bài cũThu gọn đa thức sau: 1P 5x y 5x 3 xyz 4x y 5x 2 2 2 Trả lời 1 P (5x y 4x y) (5x 5x) xyz ( 3 ) 2 2 2 1 = x y 10x xyz 3 2 2 CÙNG SUY NGẪM+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước,ta phải đổi dấutất cả các hạng tử trong dấu ngoặc : dấu “+”quy tắc “- Nêu thành dấu” và dấu “-”thành dấu “+” dấu ngoặc ?+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu“+” đằng trước thì dấu cáchạng tử trong ngoặc vẫn giữ nguyên. Để cộng, trừ đa thức ta làm thế nào ? ĐẠI SỐ 7 TIẾT 57NGƯỜI THỰC HIỆN: Nguyễn Quốc Đại Trường An TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Bài tập áp dụng,củng cô và dặn dò Tiết 56- SỐ HỌC 7 CỘNG TRỪ ĐA THỨC Cộng hai đa thứcTrừ hai đa thức Tiết 57 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng hai đa thức 1 Tính tổng hai đa thức M 5x 2 y 5x 3 và N xyz 4x 2 y 5x 2 1M N (5x y 5x 3) (xyz 4x y 5x ) 2 2 2 1 5x y 5x 3 xyz 4x y 5x 2 2 (bỏ dấu ngoặc) 2 1 (5x y 4x y) (5x 5x) xyz (3 ) (Áp dụng tính chất giáo 2 2 2 hoán và kết hợp) 1 = x y 10x xyz 3 2 (Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng) 2 1Ta nói đa thức x y 10x xyz 3 là tổng của hai đa thức M, N 2 2 Tiết 57 :§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng các đa thức Ví dụ Tính A+B A= 3x2y – 4y3z +2 B = x2y + y3z - 5x -7 Viết Hãy nêu các A + B = (3x2y - 4y3z + 2) +(x2y + y3z -5x - 7) bước cộng Vận dụng quy tắc dấu ngoặc hai đa thức? A + B = 3x2y -4y3z + 2 +x2y +y3z - 5x - 7 Thu gọn các đơn thức đồng dạng A + B =(3x2y + x2y)+(y3z – 4y3z) -5x+ (2 - 7) = 4x2y – 3y3z – 5x -5 A +B = (3x2y- 4y3z + 2)+(x2y + y3z - 5x -7) = 3x2y - 4y3z +2 + x2y+ y3z - 5x -7 = 4x2y - 3y3z - 5x - 5 Tiết 57 :§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng các đa thứcBước 1: Viết đa thức thứ nhấtcộng đa thức thứ hai Áp dụng Bài 30 – SGK/40Tính tổngBước 2: Viết đa thức thứ nhấtcộng đa thức thứ hai giữ P = x2y + x3 – xy2 + 3nguyên dấu của nó và Q = x3 + xy2 – xy - 6Bước 3: Thu gọn các đơn P+Q=(x2y + x3–xy2+ 3)+(x3+ xy2-xy - 6)thức đồng dạng (nếu có) = x2y- x3 – xy2+ 3 + x3 +xy2- xy - 6?1 Viết hai đa thức rồi tính =(x3+ x3)+(xy2-xy2)+ x2y - xy -3tổng của chúng. = 2x2 +x2y - xy -3 Tiết 57 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng hai đa thứcQuy tắc:*Bước 1: Viết hai đa thức dưới dạng: (đa thức 1) + (đa thức 2)*Bước 2: Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc a + ( b - c) = a + b - c*Bước 3: Thu gọn cỏc hạng tử đồng dạng ( nếu có)VD: Tính tổng hai đa thức: M = - 3x2+ 5xy và N = 5x2 - 5xy - yM + N = ( – 3x2 + 5xy) + (5x2 -5xy - y) = - 3x2 + 5xy + 5x2 - 5xy - yM + N = (– 3x2 + 5xy) + (5x2 -5xy - y) = - 3x2 + 5xy + 5x2 -- 5xy - y = ( + )+ ( ) = 2x2 - y Thực chất phép đa thức ta có thựcthu gọn các hạng Phép trừ hai cộng các đa thức là hiện theo các tử đồng dạng của đa thức tổng mà thôi.bước giống như phép cộng không? Tiết 57 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 1. Cộng hai đa thức 2. Trừ hai đa thức 1Tính hiệu hai đa thức M 5x y 5x 3 và N xyz 4x y 5x 2 2 2 1M N (5x y 5x 3) (xyz 4x y 5x ) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 6: Cộng, trừ đa thứcBài giảng Đại số 7Em hãy cho biết đa thức là gì? Đa thức là một tổng của những đơn thức.Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó. a)3x4 - 5x +7x2 - 8x4 +5x; b) 12xy2 - y3 - 6xy2 - 5y - 2y3 Viết đa thức sau dưới dạng thu gọn Nêu các bước thu gọn đa thức? Giải*. Xác định các đơn thức đồng a)3x4 - 5x +7x2 -8x4 +5x 3x -5x - 8x4 +5xdạng. = (3x4- 8x4)+(5x-5x)+7x2*. Thực hiện phép cộng các = -5x4+7x2 b) 12xy22- y3 3-6xy2-2 5y – 2y2y3 12xy -y -6xy -3đơn thức đồng dạng. = (12xy2 - 6xy2)+(-y3-2y3)- 5y = 6xy2 – 3y3 – 5y Kiểm tra bài cũThu gọn đa thức sau: 1P 5x y 5x 3 xyz 4x y 5x 2 2 2 Trả lời 1 P (5x y 4x y) (5x 5x) xyz ( 3 ) 2 2 2 1 = x y 10x xyz 3 2 2 CÙNG SUY NGẪM+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước,ta phải đổi dấutất cả các hạng tử trong dấu ngoặc : dấu “+”quy tắc “- Nêu thành dấu” và dấu “-”thành dấu “+” dấu ngoặc ?+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu“+” đằng trước thì dấu cáchạng tử trong ngoặc vẫn giữ nguyên. Để cộng, trừ đa thức ta làm thế nào ? ĐẠI SỐ 7 TIẾT 57NGƯỜI THỰC HIỆN: Nguyễn Quốc Đại Trường An TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Bài tập áp dụng,củng cô và dặn dò Tiết 56- SỐ HỌC 7 CỘNG TRỪ ĐA THỨC Cộng hai đa thứcTrừ hai đa thức Tiết 57 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng hai đa thức 1 Tính tổng hai đa thức M 5x 2 y 5x 3 và N xyz 4x 2 y 5x 2 1M N (5x y 5x 3) (xyz 4x y 5x ) 2 2 2 1 5x y 5x 3 xyz 4x y 5x 2 2 (bỏ dấu ngoặc) 2 1 (5x y 4x y) (5x 5x) xyz (3 ) (Áp dụng tính chất giáo 2 2 2 hoán và kết hợp) 1 = x y 10x xyz 3 2 (Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng) 2 1Ta nói đa thức x y 10x xyz 3 là tổng của hai đa thức M, N 2 2 Tiết 57 :§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng các đa thức Ví dụ Tính A+B A= 3x2y – 4y3z +2 B = x2y + y3z - 5x -7 Viết Hãy nêu các A + B = (3x2y - 4y3z + 2) +(x2y + y3z -5x - 7) bước cộng Vận dụng quy tắc dấu ngoặc hai đa thức? A + B = 3x2y -4y3z + 2 +x2y +y3z - 5x - 7 Thu gọn các đơn thức đồng dạng A + B =(3x2y + x2y)+(y3z – 4y3z) -5x+ (2 - 7) = 4x2y – 3y3z – 5x -5 A +B = (3x2y- 4y3z + 2)+(x2y + y3z - 5x -7) = 3x2y - 4y3z +2 + x2y+ y3z - 5x -7 = 4x2y - 3y3z - 5x - 5 Tiết 57 :§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng các đa thứcBước 1: Viết đa thức thứ nhấtcộng đa thức thứ hai Áp dụng Bài 30 – SGK/40Tính tổngBước 2: Viết đa thức thứ nhấtcộng đa thức thứ hai giữ P = x2y + x3 – xy2 + 3nguyên dấu của nó và Q = x3 + xy2 – xy - 6Bước 3: Thu gọn các đơn P+Q=(x2y + x3–xy2+ 3)+(x3+ xy2-xy - 6)thức đồng dạng (nếu có) = x2y- x3 – xy2+ 3 + x3 +xy2- xy - 6?1 Viết hai đa thức rồi tính =(x3+ x3)+(xy2-xy2)+ x2y - xy -3tổng của chúng. = 2x2 +x2y - xy -3 Tiết 57 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng hai đa thứcQuy tắc:*Bước 1: Viết hai đa thức dưới dạng: (đa thức 1) + (đa thức 2)*Bước 2: Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc a + ( b - c) = a + b - c*Bước 3: Thu gọn cỏc hạng tử đồng dạng ( nếu có)VD: Tính tổng hai đa thức: M = - 3x2+ 5xy và N = 5x2 - 5xy - yM + N = ( – 3x2 + 5xy) + (5x2 -5xy - y) = - 3x2 + 5xy + 5x2 - 5xy - yM + N = (– 3x2 + 5xy) + (5x2 -5xy - y) = - 3x2 + 5xy + 5x2 -- 5xy - y = ( + )+ ( ) = 2x2 - y Thực chất phép đa thức ta có thựcthu gọn các hạng Phép trừ hai cộng các đa thức là hiện theo các tử đồng dạng của đa thức tổng mà thôi.bước giống như phép cộng không? Tiết 57 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 1. Cộng hai đa thức 2. Trừ hai đa thức 1Tính hiệu hai đa thức M 5x y 5x 3 và N xyz 4x y 5x 2 2 2 1M N (5x y 5x 3) (xyz 4x y 5x ) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 6 Bài giảng điện tử Toán 7 Bài giảng điện tử lớp 7 Bài giảng Đại số lớp 7 Cộng trừ đa thức Thu gọn đa thức Kỹ năng bỏ dấu ngoặcTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Nhạc sĩ Hoàng Việt và bài hát Nhạc rừng - Âm nhạc 7 - GV: L.Q.Vinh
13 trang 51 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Trần Văn Ơn
7 trang 44 0 0 -
Bài giảng môn Tin học lớp 7 bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
19 trang 42 0 0 -
Bài giảng Toán 7 bài 11 sách Kết nối tri thức: Định lí và chứng minh định lí
24 trang 42 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 7 bài 13: Môi trường truyền âm
14 trang 36 0 0 -
Bài giảng GDCD 7 bài 7 sách Cánh diều: Ứng phó với tâm lí căng thẳng
27 trang 36 0 0 -
34 trang 35 0 0
-
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 14: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
12 trang 34 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 7 - Tiết 25: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh
16 trang 33 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 7 - Tiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
17 trang 31 0 0