Danh mục

Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 7: Đa thức một biến

Số trang: 21      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.79 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 18,000 VND Tải xuống file đầy đủ (21 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giới thiệu đến các bạn bộ sưu tập bài giảng của bài "Đa thức một biến" bao gồm các bài được thiết kế với các slide đẹp và chi tiết tạo sự thu hút của người xem để giúp bạn hoàn thành mục đích công việc một cách tốt nhất, giúp học sinh hiểu được khái niệm và biết sắp xếp đa thức theo lũy thừa, tìm bậc và các hệ số...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 7: Đa thức một biếnBài tập: Cho hai đa thức:M = x2 + y2 + 2x3 + z2N = x2 – y2 + x3 – z2- Tính P = M + N- Tìm bậc của đa thức P Đáp án: P = 2x2 + 3x3 (đa thức có bậc 3)Đa thức một biến là đathức như thế nào? 1 Là đa thức của biến y.Ta viết A(y)VD: A  7 y  3 y  2 2 -Giá trị của đaViết một đa thức có biến là x A(-1) Tổ1: thức A(y) tại y = -1 đuợc kí hiệu Tổ2: Viết một đa thức có biến là y 1B  2 x  3x  7Viết 4 x  thứcthức biếnlà z viết B(x) 5 Tổ3: x  một đa Đa có biến x.Ta 3 5 2 Tổ4: Viết một đa thức2có biến là t B(2) -Giá trị của đa thức B(x) tại x = đuợc kí hiệuChú ý: Mỗi số được coi là một đa thức một biếnThu gọn đa thức B??1 (SGK/41) Hãy tính: 1Cho đa thức A( y )  7 y  3 y  2 2 Tính A(5) ? 1Cho đa thức B( x)  2 x  3x  7 x  4 x  5 3 5 2 Tính B(-2) ??1 (SGK/41) Kết quả: 1* A( y)  7 y  3 y  2 2 1 1 321 A(5)  7(5)  3(5)   175  15  2  2 2 2 1*B( x)  2 x  3x  7 x  4 x  5 3 5 2 1  6 x  3x  7 x  5 3 2 1B(2)  6(2)  3(2)  7(2)  5 3 2 1 483  6(2)  3(2)  7(2)  5 3  2 2?2 Tìm bậc của đa thức A(y) và B(x) sau đây: 1 A( y )  7 y  3 y  2 Bậc 2 2 1 B( x)  2 x  3 x  7 x  4 x  5 3 5 Bậc 5 2Bậc của đa thức mộtta xác (khácđược bậc không Vậy, dựa vào đâu để biến định đa thức của đađã thu gọn) là ? mũ lớn nhất của biến trong đa thức một biến sốthức đó.Bài tập 43 SGKTrong các số cho ở bên phải mỗi đa thức, sốnào là bậc của đa thức đó ? A. 5 x  2 x  x  3x  5 x  1 2 3 4 2 5 -5 5 4 B. 15  2 x 15 -2 1 C. 3x  x  3x  1 5 3 5 3 5 1 D. 1 1 -1 0 Cho đa thức: F (x) = 3x + 5 - 4x3 + x4 + 5x6 sắp xếp theo lũy + thừa giảm của biến + sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến Chú ý: Để sắp xếp các hạng tử của một đa thức, trước hết phải thu gọn đa thức đó.VD1. Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức sau theo lũy thừa tăng của biến? Q(x) = 4x3 – 2x + 5x2 – 2x3 + 1 – 2x3VD2. Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến? R(x) = -x2 + 2x4 + 2x – 3x4 – 10 + x4?3 Hãy sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa tăng của biến 1 B( x)  2 x  3 x  7 x  4 x  5 3 5 2 1 B( x)   3 x  7 x 3  6 x 5 2 Em hãy cho biết, khi sắp xếp một đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến ta cần chú ý đến điều gì ? Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy?4 thừa giảm của biến *Q( x)  4 x  2 x  5x  2 x  1  2 x 3 2 3 3 Q( x)  5x  2 x  1 2 *R( x)   x  2 x  2 x  3x  10  x 2 4 4 4 R( x)   x  2 x  10 2 = a x2 + b x -10 - 2 +c Trong đó a, b, c là hằng sốNhận xét: Mọi đa thức bậc 2 của biến x, sau khi đã xếp cáchạng tử của chúng theo lũy thừa giảm của biến đều có dạng:ax2 + bx + c (a; b; c là các số cho trước và a khác 0)Chú ý: Trong các biểu thức đại số mà các chữ đại diện chocác số xác định cho trước. Để phân biệt với biến, người tagọi những chữ như vậy là hằng số (gọi tắt là hằng) 1 Xét đa thức: P(x) = 6x5 + 7x3 – 3x + 2* Bậc của P(x) bằng 5 nên hệ số của lũy thừa bậc 5 gọi là hệ số caonhất (số 6) * Hạng tử 1 là hệ số của lũy thừa bậc 0 còn gọi là hệ số tự do 2 6 là hệ số của 7 là hệ số của -3 là hệ số của 1 là hệ số của lũy lũy thừa bậc 5 lũy thừa bậc 3 lũy thừa bậc 1 2 thừa bậc 0 hệ số cao hệ số tự nhất do 6x5 1 Xét đa thức: P(x) = 6x5 + 7x3 – 3x + 2Chú ý: Còn có thể viết đa thức P(x) đầy đủ từ lũy thừa bậc caonhất đến lũy thừa bậc 0 là: 1 P( x)  6 x 0x 3x  0x 5 7x 3 4 2 2 Đa thức một biếnĐ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: