Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 3: Rút gọn phân thức
Số trang: 22
Loại file: ppt
Dung lượng: 830.00 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Sưu tầm những bài giảng của tiết học Rút gọn phân thức trong chương trình Đại số lớp 8 giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo, các HS tìm hiểu trước bài học. Thông qua bài học, HS biết được rằng muốn rút gọn một phân thức ta phải làm thế nào, có thể vận dụng kiến thức để thực hành giải các bài tập trong sách giáo khoa. Mời quý thầy cô tham khảo những bài giảng trong bộ sưu tập Rút gọn phân thức để có thể thiết kế bài giảng hay cho tiết học. Các bạn đừng bỏ lỡ bộ sưu tập này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 3: Rút gọn phân thức KIỂM TRA BÀI CŨCâu hỏi:- Nêu tính chất cơ bản của phân thức đại số?- Áp dụng giải thích tại sao hai phân thức saubằng nhau? x −1 1 = x −1 2 x +1 Đáp án:Ta có: x −1 1 = x −1 x +1 2 x −1 x −1 1 Vì: VT = 2 = = = VP x − 1 ( x − 1)( x + 1) x + 1Rút gọn phân thức là gì? 3 4x?1 Cho phân thức: 2 10 x ya)Tìm nhân tử chung của cả tử vàmẫu?b)Chia cả tử và mẫu cho nhân tửchung. Đáp án: ?1Tử: 4x =2x 3 2 .2xMẫu 10x y = 2x .5 y 2 2a)Nhân tử chung của tử và mẫu là:b)Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chungta được: 4 x3 2 2x . 2x 2x 2 = = 10 x y 2 x2 . 5 y 5y*Cách biến đổi như vậy ta gọi là: rút gọn phân thức * Rút gọn phân thức là biến đổi phân thức đó thành một phân thức bằng nó và đơn giản hơn. Cả lớp chúng ta thực hiện 5 x + 10 ?2 Cho phân thức: 25 x + 50 x 2a). Phân tích tử và mẫu thành nhân tửrồi tìm nhân tử chung của chúng.b). Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.Bước 1 : Phân tích tử và mẫu của phân thức thành nhân 5 x +10tử: 5( x + 2) =25 x + 50 x 2 25 x( x + 2)Bước 2: Chia tử và mẫu cho nhõn tử chung. 1 .5(x+2) = = 1 5x .5(x+2) 5x Vậy muốn rút gọn một phân thức ta làm mấy bước? Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức ta cóthể:-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử(nếu cần) để tìm nhân tử chung.-Chia cả tử và mẫu cho nhân tửchung. x − 4x + 4x 3 2 VD1: Rút gọn phân thức: x −4 2 3 x − 4 x + 4 x x ( x − 4 x + 4) 2 2Giải: = x −4 2 ( x − 2)( x + 2) x ( x −2) 2 x ( x −2) = = ( x −2)( x + 2) x +2 ?3Rút gọn phân thức: x + 2x +1 2 5x + 5x 3 2 1-xVí dụ 2: Rút gọn phân thức x(x – 1) (x Mình làm thế nào nhỉ ???Ví dụ 2: 1− x −( x − 1) −1Lời giải. = = x( x − 1) x( x − 1) x Chú ý:Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫuđể nhận ra nhân tử chung của tử vàmẫu. Lưu ý tới tính chất A = - ( - A) ?4 3( x − y )Rút gọn phân thức: y−x Bài 1:Thảo luận nhóm 2 2 (3phút) 6 x y Kết quả rút gọn phân thức 5 là: 2 8 xy 6x 3x 3x A. 3 B. 3 C. 3 8y 4 xy 4yBa kết Ta ảầtrên cóọn tới khi tửLưu ý: qu c n rút g đúngkhông? ẫu khôngn đáp án nào?và m Em chọ còn nhân tửchung.Bài 2: Khi rút gọn phân thức, một bạn học sinh thực hiện như sau: 3 xy + 3 x + 1 x +1 = = 9y +9 3+3 6 Theo em bạn làm đúng hay sai? Lời giải đúng là: 3 xy + 3 3( xy + 1) xy + 1 = = 9 y + 9 3.3( y + 1) 3( y + 1) Bài 3: Rút gọn phân thức sau: (Thảo luận nhóm 5 phút) 2x + 2x 2 36( x − 2)3a) b) x +1 32 − 16 xQua bài học cần nắm vững:1.Cách rút gọn phân thức.2.Chú ý có khi phải đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung {Lưu ý tớnh chất: A=-(- A)}
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 3: Rút gọn phân thức KIỂM TRA BÀI CŨCâu hỏi:- Nêu tính chất cơ bản của phân thức đại số?- Áp dụng giải thích tại sao hai phân thức saubằng nhau? x −1 1 = x −1 2 x +1 Đáp án:Ta có: x −1 1 = x −1 x +1 2 x −1 x −1 1 Vì: VT = 2 = = = VP x − 1 ( x − 1)( x + 1) x + 1Rút gọn phân thức là gì? 3 4x?1 Cho phân thức: 2 10 x ya)Tìm nhân tử chung của cả tử vàmẫu?b)Chia cả tử và mẫu cho nhân tửchung. Đáp án: ?1Tử: 4x =2x 3 2 .2xMẫu 10x y = 2x .5 y 2 2a)Nhân tử chung của tử và mẫu là:b)Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chungta được: 4 x3 2 2x . 2x 2x 2 = = 10 x y 2 x2 . 5 y 5y*Cách biến đổi như vậy ta gọi là: rút gọn phân thức * Rút gọn phân thức là biến đổi phân thức đó thành một phân thức bằng nó và đơn giản hơn. Cả lớp chúng ta thực hiện 5 x + 10 ?2 Cho phân thức: 25 x + 50 x 2a). Phân tích tử và mẫu thành nhân tửrồi tìm nhân tử chung của chúng.b). Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.Bước 1 : Phân tích tử và mẫu của phân thức thành nhân 5 x +10tử: 5( x + 2) =25 x + 50 x 2 25 x( x + 2)Bước 2: Chia tử và mẫu cho nhõn tử chung. 1 .5(x+2) = = 1 5x .5(x+2) 5x Vậy muốn rút gọn một phân thức ta làm mấy bước? Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức ta cóthể:-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử(nếu cần) để tìm nhân tử chung.-Chia cả tử và mẫu cho nhân tửchung. x − 4x + 4x 3 2 VD1: Rút gọn phân thức: x −4 2 3 x − 4 x + 4 x x ( x − 4 x + 4) 2 2Giải: = x −4 2 ( x − 2)( x + 2) x ( x −2) 2 x ( x −2) = = ( x −2)( x + 2) x +2 ?3Rút gọn phân thức: x + 2x +1 2 5x + 5x 3 2 1-xVí dụ 2: Rút gọn phân thức x(x – 1) (x Mình làm thế nào nhỉ ???Ví dụ 2: 1− x −( x − 1) −1Lời giải. = = x( x − 1) x( x − 1) x Chú ý:Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫuđể nhận ra nhân tử chung của tử vàmẫu. Lưu ý tới tính chất A = - ( - A) ?4 3( x − y )Rút gọn phân thức: y−x Bài 1:Thảo luận nhóm 2 2 (3phút) 6 x y Kết quả rút gọn phân thức 5 là: 2 8 xy 6x 3x 3x A. 3 B. 3 C. 3 8y 4 xy 4yBa kết Ta ảầtrên cóọn tới khi tửLưu ý: qu c n rút g đúngkhông? ẫu khôngn đáp án nào?và m Em chọ còn nhân tửchung.Bài 2: Khi rút gọn phân thức, một bạn học sinh thực hiện như sau: 3 xy + 3 x + 1 x +1 = = 9y +9 3+3 6 Theo em bạn làm đúng hay sai? Lời giải đúng là: 3 xy + 3 3( xy + 1) xy + 1 = = 9 y + 9 3.3( y + 1) 3( y + 1) Bài 3: Rút gọn phân thức sau: (Thảo luận nhóm 5 phút) 2x + 2x 2 36( x − 2)3a) b) x +1 32 − 16 xQua bài học cần nắm vững:1.Cách rút gọn phân thức.2.Chú ý có khi phải đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung {Lưu ý tớnh chất: A=-(- A)}
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 3 Bài giảng điện tử Toán 8 Bài giảng điện tử lớp 8 Bài giảng Đại số lớp 8 Rút gọn phân thức Quy tắc rút gọn phân thức Cách rút gọn phân thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 3: Diện tích tam giác
12 trang 57 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
13 trang 53 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập
12 trang 49 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối
13 trang 47 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 36: Phép nhân các phân thức đại số
15 trang 46 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
10 trang 46 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 8 bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến
14 trang 39 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 26: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
14 trang 38 0 0 -
Bài giảng Sinh học lớp 8 bài 4: Mô
18 trang 38 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 6: Thể tích của lăng trụ đứng
20 trang 37 0 0