Danh mục

Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 5: Phép cộng các phân thức đại số

Số trang: 21      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.43 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Những bài giảng môn Đại số 8 bài Phép cộng các phân thức đại số chúng tôi đã tuyển chọn nhằm phục vụ cho nhu cầu học tập, giảng dạy của học sinh và giáo viên. Mong muốn học sinh dễ dàng nắm bắt được nội dung bài học, nắm được các quy tắc trong phép cộng các phân thức đại số, qua đó có kĩ năng vận dụng quy tắc này để làm các bài tập đơn giản cũng như phức tạp. Quý thầy cô và các em đừng bỏ lỡ bộ sưu tập bài giảng của tiết học Phép cộng các phân thức đại số để có thể cùng nhau xây dựng một tiết học tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 5: Phép cộng các phân thức đại sốBÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ MÔN: ĐẠI SỐ 8Chúc các em có một tiết học tốt !. KIỂM TRA BÀI CŨ1) Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức,ta có thể làm như thế nào ?2) Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau: 6 3 và x + 4x 2 2 x +8 KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức, ta có thể làm như thế nào ?Trả lời : Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phânthức ta có thể làm như sau:- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìmmẫu thức chung.- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức vớinhân tử phụ tương ứng. KiỂM TRA BÀI CŨ2) Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau: 6 3 x 2 +4x và 2x +8 Bài giải: Ta có: x2 + 4x = x(x + 4) 2x + 8 = 2(x + 4) MTC = 2x(x + 4) 6 6 6.2 12 = = = x + 4 x x( x + 4) x ( x + 4).2 2 x( x + 4) 2 3 3 3.x 3x = = = 2 x + 8 2( x + 4) 2( x + 4).x 2 x( x + 4)Ở lớp 6 chúng ta đã được học phép cộng hai phân sốVí dụ : cộng hai phân số 5 6 5 +6 11a) + = = 9 9 9 9 4 7 4.3 7.5 12 35 12 + 35 47b) + = + = + = = 5 3 5.3 3.5 15 15 15 15Cộng hai phân số ta thực hiện như vậy, còn cộng hai phânthức ta có thể thực hiện như vậy hay không ?§5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1. CỘNG HAI PHÂN THỨC CÙNG MẪU THỨC:Ví dụ 1: Cộng hai phân thức: x2 4 x +4 + 3 x +6 3 x +6 Giải: x2 4 x +4 + 3 x +6 3 x +6 x + 4x + 4 2 (x + 2)2 x+2 = = = 3x + 6 3(x + 2) 3 §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1. CỘNG HAI PHÂN THỨC CÙNG MẪU THỨC:Ví dụ 1: Cộng hai phân thức: x2 4 x +4 + 3 x +6 3 x +6 Giải: x2 4 x +4 + 3 x +6 3 x +6 x2 + 4x + 4 (x + 2)2 x+2 = = = 3x + 6 3(x + 2) 3Hãy nêu quy tắc cộng hai phân thức có cùng mẫu thức ?§5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1. CỘNG HAI PHÂN THỨC CÙNG MẪU THỨC: Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức. ?1 Thực hiện phép cộng: 3 x +1 2 x + 2 2 + 2 7x y 7x y §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1. CỘNG HAI PHÂN THỨC CÙNG MẪU THỨC:Quy tắc:Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thứcvới nhau và giữ nguyên mẫu thức. ?1 Thực hiện phép cộng: 3 x +1 2 x + 2 2 + 7x y 7x2 y Giải : 3x + 1 2 x + 2 3x + 1 + 2 x + 2 5 x + 3 2 + 2 = 2 = 2 7x y 7x y 7x y 7x y §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ2.CỘNG HAI PHÂN THỨC CÓ MẪU THỨC KHÁC NHAU: 6 3 ?2 Thực hiện phép cộng: + x + 4x 2 x + 8 2 Giải: x2 + 4x = x (x + 4) ; 2x + 8 = 2(x + 4) MTC = 2x(x + 4) 6 3 6 3 + = + 2(x + 4) x + 4x 2 x + 8 2 x(x + 4) 12 + 3x 3 6.2 3.x 3(x + 4) = + = 2x(x + 4) = = x( x + 4).2 2( x + 4).x 2x(x + 4) 2x §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ2.CỘNG HAI PHÂN THỨC CÓ MẪU THỨC KHÁC NHAU: Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được. Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng của hai phân thức ấy Ta thường viết tổng này dưới dạng rút gọn §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ2.CỘNG HAI PHÂN THỨC CÓ MẪU THỨC KHÁC NHAU:Ví dụ 2: Cộng hai phân thức: x + 1 + − 2 xGiải: 2 x − 2 x 2 −1 2x - 2 = 2 (x - 1) ; x2 - 1 = (x - 1)(x+1) MTC = 2(x - 1)(x + 1) x +1 − 2x x+1 − 2x + 2 = + 2 x − 2 x − 1 2( x − 1) ( x − 1)( x + 1) (x+1)(x+1) -2x.2 (x+1)2- 4x x 2 + 2 x + 1 − 4 x = + = = 2(x - 1) (x+1) (x-1)(x+1) 2 2(x-1)(x+1) 2( x − 1)( x + 1) x − 2x + 1 2 ( x − 1) 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: