Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 6: Phép trừ các phân thức đại số
Số trang: 25
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.35 MB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bộ sưu tập bài giảng Đại số 8 dành cho tiết học Phép trừ các phân thức đại số được thiết kế với những slide powerpoint sinh động sẽ là tài liệu hữu ích cho bạn. Qua các bài giảng, quý thầy cô có thể hướng dẫn học sinh cách viết phân thức đối của một phân thức, nắm được quy tắc trừ phân thức, đồng thời có kĩ năng vận dụng quy tắc trừ các phân thức đại số để làm các bài tập trong sách giáo khoa. Những bài giảng này sẽ giúp quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo khi thiết kế slide bài giảng cho tiết học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 6: Phép trừ các phân thức đại sốCHÀO MỪNG MỌI NGƯỜI TỚI DỰ BUỔI HỌC NGÀY HÔM NAY BÀI GIẢNG TOÁN 8Kiểm tra bài cũ:Điền vào chỗ trống cho hợp lí: 1) Số đối của 5 là -5 ……….. 2) Phân số đối của-2 là 2 ……….. 3 3 4 -4 3) và là hai phân số……….. đối nhau 5 5 Học – Học nữa – Học mãi1) Phân thức đối ?1 3x +-3x Làm tính cộng: x+1 x+1 x+1 Định nghĩa: Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 Học – Học nữa – Học mãi1) Phân thức đối Định nghĩa: Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của Tổng quát: chúng bằng 0 Với phân thức A ta có A +-A = 0. B B B Do đó -Alà phân thức đối của A và ngược lạiA là B B B phân thức đối của -A B Phân thức đối của phân thức được kí hiệu bởiA A - B B Học – Học nữa – Học mãi1) Phân thức đối Định nghĩa: Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của Tổng quát: chúng bằng 0 Với phân thứcA ta có A +-A = 0. A = Avà A A B B= B Do đó -Alà phân thứB đối của A và ngược lạiA là B c B B B B B ?2 Tìm phân thức đối của1 - x phânx ức đối của -A th B Phân thức đối của phân thức được kí hiệu bởiA A - B B Học – Học nữa – Học mãi1) Phân thức đối Định nghĩa: Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 ¸p dụng: Các câu sau đúng hay sai: a) Phân thức đối của x-2 là 2-x x Đúng x b) Phân thức đối của x+1 là 1+x Sai x+2 x+2 c) Phân thức đối củax-y làx+y Sai x x Học – Học nữa – Học mãi1) Phân thức đối2) Phép trừ các phân thức đại số Quy tắc: Muốn trừ phân thức A cho phân thức C , ta cộng A với B D B C phân thứcđối của : A C = A+ C D B D B D Học – Học nữa – Học mãi1) Phân thức đối2) Phép trừ các phân thức đại số Quy tắc: A C B = A+ D B C D 1 1 Ví dụ: Trừ hai phân thức: y(x-y) x(x-y) Phân thức đối -1 x(x-y) Học – Học nữa – Học mãi1) Phân thức đối2) Phép trừ các phân thức đại số Quy tắc: A C B = A+ D B C D Vận dụng: ?3 Làm tính trừ phân thức: x+3 x+1 MTC: x(x+1)(x-1) x2-1 x2-x Giải x+3 x+1 x+3 + -(x+1) x+3 -(x+1) = 2 = + x2-1 x2-x x -1 x2-x (x+1)(x-1) x(x-1) x(x+3) -(x+1)2 x2+3x + -(x2 +2x+1) = + = x(x+1)(x-1) x(x+1)(x-1) x(x+1)(x-1) x(x+1)(x-1) x2+3x-x2-2x-1 = = x(x+1)(x-1) x-1 1 = x(x+1) x(x+1)(x-1) Học – Học nữa – Học mãi1) Phân thức đối2) Phép trừ các phân th ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 6: Phép trừ các phân thức đại sốCHÀO MỪNG MỌI NGƯỜI TỚI DỰ BUỔI HỌC NGÀY HÔM NAY BÀI GIẢNG TOÁN 8Kiểm tra bài cũ:Điền vào chỗ trống cho hợp lí: 1) Số đối của 5 là -5 ……….. 2) Phân số đối của-2 là 2 ……….. 3 3 4 -4 3) và là hai phân số……….. đối nhau 5 5 Học – Học nữa – Học mãi1) Phân thức đối ?1 3x +-3x Làm tính cộng: x+1 x+1 x+1 Định nghĩa: Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 Học – Học nữa – Học mãi1) Phân thức đối Định nghĩa: Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của Tổng quát: chúng bằng 0 Với phân thức A ta có A +-A = 0. B B B Do đó -Alà phân thức đối của A và ngược lạiA là B B B phân thức đối của -A B Phân thức đối của phân thức được kí hiệu bởiA A - B B Học – Học nữa – Học mãi1) Phân thức đối Định nghĩa: Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của Tổng quát: chúng bằng 0 Với phân thứcA ta có A +-A = 0. A = Avà A A B B= B Do đó -Alà phân thứB đối của A và ngược lạiA là B c B B B B B ?2 Tìm phân thức đối của1 - x phânx ức đối của -A th B Phân thức đối của phân thức được kí hiệu bởiA A - B B Học – Học nữa – Học mãi1) Phân thức đối Định nghĩa: Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 ¸p dụng: Các câu sau đúng hay sai: a) Phân thức đối của x-2 là 2-x x Đúng x b) Phân thức đối của x+1 là 1+x Sai x+2 x+2 c) Phân thức đối củax-y làx+y Sai x x Học – Học nữa – Học mãi1) Phân thức đối2) Phép trừ các phân thức đại số Quy tắc: Muốn trừ phân thức A cho phân thức C , ta cộng A với B D B C phân thứcđối của : A C = A+ C D B D B D Học – Học nữa – Học mãi1) Phân thức đối2) Phép trừ các phân thức đại số Quy tắc: A C B = A+ D B C D 1 1 Ví dụ: Trừ hai phân thức: y(x-y) x(x-y) Phân thức đối -1 x(x-y) Học – Học nữa – Học mãi1) Phân thức đối2) Phép trừ các phân thức đại số Quy tắc: A C B = A+ D B C D Vận dụng: ?3 Làm tính trừ phân thức: x+3 x+1 MTC: x(x+1)(x-1) x2-1 x2-x Giải x+3 x+1 x+3 + -(x+1) x+3 -(x+1) = 2 = + x2-1 x2-x x -1 x2-x (x+1)(x-1) x(x-1) x(x+3) -(x+1)2 x2+3x + -(x2 +2x+1) = + = x(x+1)(x-1) x(x+1)(x-1) x(x+1)(x-1) x(x+1)(x-1) x2+3x-x2-2x-1 = = x(x+1)(x-1) x-1 1 = x(x+1) x(x+1)(x-1) Học – Học nữa – Học mãi1) Phân thức đối2) Phép trừ các phân th ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 6 Bài giảng điện tử Toán 8 Bài giảng điện tử lớp 8 Bài giảng lớp 8 môn Đại số Phép trừ các phân thức đại số Cách viết phân thức đối Tính chất của phép trừ các phân thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 3: Diện tích tam giác
12 trang 56 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
13 trang 52 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập
12 trang 49 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối
13 trang 47 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
10 trang 46 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 36: Phép nhân các phân thức đại số
15 trang 46 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 8 bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến
14 trang 39 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 26: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
14 trang 38 0 0 -
Bài giảng Sinh học lớp 8 bài 4: Mô
18 trang 38 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 6: Thể tích của lăng trụ đứng
20 trang 37 0 0