Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 8: Phép chia các phân thức đại số
Số trang: 25
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.01 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mong muốn giúp học sinh có thêm tà liệu để chuẩn bị trước cho bài Phép chia các phân thức đại số chúng tôi xin gửi đến các bạn một số bài giảng đã được chọn lọc. Giúp học sinh nắm được cách chia hai phân thức đại số, hiểu được thế nào là phân thức nghịch đảo. Đồng thời những bài giảng này cũng giúp cho tiết dạy và học của quý thầy cô và các em đạt được hiệu quả cao nhất. Quý thầy cô và các em hãy tham khảo bài giảng của tiết học Phép chia các phân thức đại số môn Đại số lớp 8.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 8: Phép chia các phân thức đại số Bài giảng điện tử Môn: Đại số 8Bài 8: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Kiểm tra bài cũ:?. Phát biểu qui tắc nhân hai phân thức đại số ? Viết công thức tổng quát ? Áp dụng tính: 4 x + 8 2 x − 20 ( x − 10) ( x + 2) 3 2 BÀI 8.PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1.Phân thức nghịch đảo:?1 Làm tính nhân phân thức: 5 x + 3 x −7 x −7 x +5 3Vậy theo em hai phân thức như thế nàođược gọi là nghịch đảo của nhau ? A A BTổng quát: Nếu là một phân thức khác 0 thì ⋅ = 1 B B ADo đó: A B B Là phân thức nghịch đảo của phân thức A ; B A A Là phân thức nghịch đảo của phân thức B . Tìm phân thức nghịch đảo của mỗi phânthức sau: 3y2 2x −Phân thức nghịch đảo của phân thức là …3 y 2 ; − 2x x2 + x − 6 2x +1Phân thức nghịch đảo của phân thức là …2 ; 2x + 1 x + x −6 1Phân thức nghịch đảo của phân thức là … − 2 x x −2Phân thức nghịch đảo của phân thức 3x + 2 là … 1 3x +22. Phép chia: Qui tắc: A CMuốn chia phân thức B cho phân thức D A khác 0, ta nhân B với phân thức Cnghịch đảDcủa o : A C A D C : = ⋅ , với ≠ 0. B D B C D?3 Làm tính chia phân thức: 1 − 4x 2 2 − 4x : x + 4x 2 3x Đáp án 1 − 4x 2 − 4x 1 − 4x 2 2 3x : = 2 � = x + 4x 3x 2 x + 4x 2 − 4x (1 − 2x)(1 + 2x) 3x 3(1 + 2x) = � = x(x + 4) 2(1 − 2x) 2(x + 4)Bài tập 1: Thực hiện các phép tínhsau: � 20x �� 4x � 3 − a, � 2 �� : − � ; � 3y �� 5y � 5x − 10 b, 2 : ( 2 x − 4) ; x +7 Giải: � 20 x �� 4 x 3 � 20 x 4 x 3 20 x 5 y 25 −a, � 2 �� : − �= 2: = 2� 3 = 2 � 3 y �� 5 y � 3 y 5 y 3 y 4 x 3x y 5 x −10 5 x −10 2 x − 4 5 x −10 1b, 2 : ( 2 x − 4) = 2 : = 2 ⋅ = x +7 x +7 1 x +7 2x −4 5( x − 2 ).1 5= 2 = ( x + 7).2( x − 2) 2( x 2 + 7)?4(sgk,trang54) Thực hiện phép tính sau: 2 4x 6x 2x 2 : : 5y 5y 3y Giải: 2 4x 6x 2x 4x 6x 2x 2 4x 5 y 2x 2 2 : : = 2 : : 5y 5y 3y = 2 ⋅ : = 5 y 6x 3y 5y 5y 3y 2x 2x 2x 3y = : = ⋅ =1 3 y 3y 3y 2xNgoài cách giải trên ta có cách giải khác như sau: 2 2 2 2 4 x 6 x 2 x 4 x 5 y 3 y 60 x y 2 : : = 2⋅ ⋅ = 2 2 =1 5 y 5 y 3 y 5 y 6 x 2 x 60 x y Chú ý: Khi làm bài tập ta có thể sử dụng các côngthức: A C − : A C = : − ; B D B D A C A C :− = : − ; B D B D A C A C − : − = : ⋅ B D B DBài tập 2: Thực hiện các phép tínhsau: x +x 2 3x + 3 : 5x − 10x + 5 5x − 5 2Giải: x2 + x 3x + 3 x2 + x 5x − 5 : = 2 � = 5x − 10x + 5 5x − 5 5x − 10x + 5 3x + 3 2 x( x + 1).5( x − 1) x = = 5( x − 1) .3( x + 1) 3( x − 1) 2Bài tập 44 SGK trang 54Tìm biểu thức Q, biết rằng: x + 2x 2 x −4 2 �= 2 Q x −1 x −xGiải:Theo bài ra ta có Q là thương của p ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 8: Phép chia các phân thức đại số Bài giảng điện tử Môn: Đại số 8Bài 8: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Kiểm tra bài cũ:?. Phát biểu qui tắc nhân hai phân thức đại số ? Viết công thức tổng quát ? Áp dụng tính: 4 x + 8 2 x − 20 ( x − 10) ( x + 2) 3 2 BÀI 8.PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1.Phân thức nghịch đảo:?1 Làm tính nhân phân thức: 5 x + 3 x −7 x −7 x +5 3Vậy theo em hai phân thức như thế nàođược gọi là nghịch đảo của nhau ? A A BTổng quát: Nếu là một phân thức khác 0 thì ⋅ = 1 B B ADo đó: A B B Là phân thức nghịch đảo của phân thức A ; B A A Là phân thức nghịch đảo của phân thức B . Tìm phân thức nghịch đảo của mỗi phânthức sau: 3y2 2x −Phân thức nghịch đảo của phân thức là …3 y 2 ; − 2x x2 + x − 6 2x +1Phân thức nghịch đảo của phân thức là …2 ; 2x + 1 x + x −6 1Phân thức nghịch đảo của phân thức là … − 2 x x −2Phân thức nghịch đảo của phân thức 3x + 2 là … 1 3x +22. Phép chia: Qui tắc: A CMuốn chia phân thức B cho phân thức D A khác 0, ta nhân B với phân thức Cnghịch đảDcủa o : A C A D C : = ⋅ , với ≠ 0. B D B C D?3 Làm tính chia phân thức: 1 − 4x 2 2 − 4x : x + 4x 2 3x Đáp án 1 − 4x 2 − 4x 1 − 4x 2 2 3x : = 2 � = x + 4x 3x 2 x + 4x 2 − 4x (1 − 2x)(1 + 2x) 3x 3(1 + 2x) = � = x(x + 4) 2(1 − 2x) 2(x + 4)Bài tập 1: Thực hiện các phép tínhsau: � 20x �� 4x � 3 − a, � 2 �� : − � ; � 3y �� 5y � 5x − 10 b, 2 : ( 2 x − 4) ; x +7 Giải: � 20 x �� 4 x 3 � 20 x 4 x 3 20 x 5 y 25 −a, � 2 �� : − �= 2: = 2� 3 = 2 � 3 y �� 5 y � 3 y 5 y 3 y 4 x 3x y 5 x −10 5 x −10 2 x − 4 5 x −10 1b, 2 : ( 2 x − 4) = 2 : = 2 ⋅ = x +7 x +7 1 x +7 2x −4 5( x − 2 ).1 5= 2 = ( x + 7).2( x − 2) 2( x 2 + 7)?4(sgk,trang54) Thực hiện phép tính sau: 2 4x 6x 2x 2 : : 5y 5y 3y Giải: 2 4x 6x 2x 4x 6x 2x 2 4x 5 y 2x 2 2 : : = 2 : : 5y 5y 3y = 2 ⋅ : = 5 y 6x 3y 5y 5y 3y 2x 2x 2x 3y = : = ⋅ =1 3 y 3y 3y 2xNgoài cách giải trên ta có cách giải khác như sau: 2 2 2 2 4 x 6 x 2 x 4 x 5 y 3 y 60 x y 2 : : = 2⋅ ⋅ = 2 2 =1 5 y 5 y 3 y 5 y 6 x 2 x 60 x y Chú ý: Khi làm bài tập ta có thể sử dụng các côngthức: A C − : A C = : − ; B D B D A C A C :− = : − ; B D B D A C A C − : − = : ⋅ B D B DBài tập 2: Thực hiện các phép tínhsau: x +x 2 3x + 3 : 5x − 10x + 5 5x − 5 2Giải: x2 + x 3x + 3 x2 + x 5x − 5 : = 2 � = 5x − 10x + 5 5x − 5 5x − 10x + 5 3x + 3 2 x( x + 1).5( x − 1) x = = 5( x − 1) .3( x + 1) 3( x − 1) 2Bài tập 44 SGK trang 54Tìm biểu thức Q, biết rằng: x + 2x 2 x −4 2 �= 2 Q x −1 x −xGiải:Theo bài ra ta có Q là thương của p ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 8 Bài giảng điện tử Toán 8 Bài giảng điện tử lớp 8 Bài giảng lớp 8 Đại số Phép chia các phân thức đại số Phân thức nghịch đảo Quy tắc chia hai phân thứcTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 3: Diện tích tam giác
12 trang 58 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
13 trang 54 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập
12 trang 51 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối
13 trang 48 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
10 trang 47 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 36: Phép nhân các phân thức đại số
15 trang 47 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 8 bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến
14 trang 40 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 26: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
14 trang 40 0 0 -
Bài giảng Sinh học lớp 8 bài 4: Mô
18 trang 40 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 6: Thể tích của lăng trụ đứng
20 trang 39 0 0