Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 1: Mở đầu về phương trình
Số trang: 15
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.12 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Những bài giảng này giúp quý thầy cô có thêm tư liệu hướng dẫn học sinh bắt đầu tìm hiểu về một số loại phương trình, hiểu những thuật ngữ để có thể giải những bài toán phương trình một cách dễ dàng hơn. Mời bạn tham khảo những bài giảng về bài 1 chương 3 của môn Đại số lớp 8.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 1: Mở đầu về phương trình Đại số 8 – tiết 41 TRƯỜNG THCS ĐẠI TRẠCHGIÁO VIÊN: PHAN VĂN GIÁPBÀI CŨ: Tìm x biết : 2x + 5 = 3(x - 1) + 2 GIẢI Ta có : 2x + 5 = 3(x - 1) + 2 2x +5 = 3x – 3 + 2 2x -3x = -3 +2 – 5 -x = -6 Vậy x = 6I/Khái niệm về phương trìnhHai biểu thức có chứa biến nối với nhau bởi dấu bằng( = ) gọi là phương trình A( x ) = B( x ) gọi là phương trình Vế trái Vế phải Hãy cho ví dụ về phương trình với ẩn y; ẩn t ? Khi x = 6 hãy tính giá trị mỗi vế của phương trình 2x + 5 = 3(x - 1) + 2 ? Vế trái : 2(6) + 5 = 17 Vế phải: 3(6 - 1) + 2 = 17Ta nói x = 6 thỏa mãn (hay nghiệm đúng)phương trình 2x + 5 = 3(x - 1) + 2 **Ta nói x = 6 là một nghiệm của phương trình 2x + 5 = 3(x - 1) + 2 ?3/Cho phương trình 2 (x + 2 ) – 7 = 3 – x a/ x = -2 có thỏa mãn phương trình không? b/ x = 2 có thỏa mãn phương trình không? *Chú ý a/ Hệ thức x = m (mR),phương trình này có nghiệm là m b/ Một phương trình có thể có một nghiệm,hai nghiệm,nhiều nghiệm,vô số nghiệm hay vô nghiệm 2 /Giải phương trình là tìm tất cả các nghiệm (hay tập nghiệm ) của phương trình đó ?4**Hãy điền vào chỗ trống ….a/ Phương trình x = 2 có tập nghiệm là S =………. 2b/Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là S= …….? Nghiên cứu SGK và cho biết thế nào là hai phương trìnhtương đương?Để chỉ hai phương trình tương đương ta dùng kí hiệu gì? 4/ Phương trình tương đương : hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập nghiệm .Để chỉ hai phương trình tương đương ta dùng kí hiệu “” Ví dụ : x + 1 = 0 x = - 1 PT: x = 0 và PT x(x -1)= 0 có tương đương với nhau không ? Vì sao?Phương trình x = 0 và x(x - 1) = 0 không tương đươngvới nhau Vì:*Phương trình x=0 có một nghiệm là 0*Phương trình x(x-1)có hai nghiệm là x=0 và x = 1Bài tập áp dụngBài 1: Với mỗi phương trình sau,xét xemx = -1 có là nghiệm của nó không?a/ 4x- 1 = 3x – 2b/ x+1 = 2(x – 3 )c/ 2(x+ 1)+3 = 2 - x *x = -1 là nghiệm của phương trình4x – 1 = 3x – 2( vì 4.(-1) – 1 = 3.(-1)) – 2 = - 5 )*x=-1không phải là nghiệm của phương trình x+1 = 2(x – 3 ) vì -1 + 1 = 0 ≠ 2(-1 - 3) = -8*x = -1 là nghiệm của phương trình2(x+1)+ 3 = 2 - xVì 2(-1+1)+ 3 = 2 - (-1) = 3 Bài2:Trong các giá trị sau : t = -1; t = 0; t = 1 giá trị nào là nghiệm của phương trình (t + 2)2 = 3t + 4Khi t = -1 ta có ( -1 + 2)2 = 3.(-1) + 4 = 1Khi t = 0 ta có ( 0 + 2)2 = 3.0 +4= 4Vậy t = -1; t = 0 là hai nghiệm của phương trình(t + 2)2 = 3t + 4Khi t = 1 ta có ( 1 + 2)2 = 9 ≠ 3.1 + 4 = 7Vậy t = 1không phải là nghiệm của phương trình(t + 2)2 = 3t + 4Bài 3 : Xét phương trình x + 1 = 1 + x .Ta thấymọi số đều là nghiệm của nó,Người ta còn nói:Phương trình này nghiệm đúng với mọi x .Hãycho biết tập nghiệm của phương trình đóTập nghiệm của phương trình đã cho là RBài 4:Nối mỗi phương trình sau với cácnghiệm của nó 3( x - 1) = 2x – 1 (a) -1 1 x 1 (b) 2 1 x 4 x 2 - 2x - 3 ( c) 3Bài 5:Hai phương trình x = 0 và 2x(x – 1 )= 0 có tương đương với nhau không? Vì sao? Phương trình x = 0 cómột nghiệm là 0 còn phương trình 2x(x – 1 )= 0 có hai nghiệm là x = 0 và x = 1Nên hai phương trình đã cho không tương đươngCủng cố1/Hãy cho ví dụ về phương trình với ẩn z; ẩn y?2/Muốn kiểm tra xem một số a có là nghiệm củaphương trình đã cho hay không ta làm thế nào?3/Thế nào là giải phương trình ?Tìm nghiệm của phương trình 3x +7 = 5x - 3?4/Thế nào là hai phương trình tương đương ?Cho ví dụ hai phương trình tương đương? Hướng dẫn học ở nhàVề nhà : Học bài;xem trước bài phương trìnhbậc nhất một ẩn và cách giải .Nắm chắc các quytắc bỏ ngoặc ;quy tắc chuyển vế
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 1: Mở đầu về phương trình Đại số 8 – tiết 41 TRƯỜNG THCS ĐẠI TRẠCHGIÁO VIÊN: PHAN VĂN GIÁPBÀI CŨ: Tìm x biết : 2x + 5 = 3(x - 1) + 2 GIẢI Ta có : 2x + 5 = 3(x - 1) + 2 2x +5 = 3x – 3 + 2 2x -3x = -3 +2 – 5 -x = -6 Vậy x = 6I/Khái niệm về phương trìnhHai biểu thức có chứa biến nối với nhau bởi dấu bằng( = ) gọi là phương trình A( x ) = B( x ) gọi là phương trình Vế trái Vế phải Hãy cho ví dụ về phương trình với ẩn y; ẩn t ? Khi x = 6 hãy tính giá trị mỗi vế của phương trình 2x + 5 = 3(x - 1) + 2 ? Vế trái : 2(6) + 5 = 17 Vế phải: 3(6 - 1) + 2 = 17Ta nói x = 6 thỏa mãn (hay nghiệm đúng)phương trình 2x + 5 = 3(x - 1) + 2 **Ta nói x = 6 là một nghiệm của phương trình 2x + 5 = 3(x - 1) + 2 ?3/Cho phương trình 2 (x + 2 ) – 7 = 3 – x a/ x = -2 có thỏa mãn phương trình không? b/ x = 2 có thỏa mãn phương trình không? *Chú ý a/ Hệ thức x = m (mR),phương trình này có nghiệm là m b/ Một phương trình có thể có một nghiệm,hai nghiệm,nhiều nghiệm,vô số nghiệm hay vô nghiệm 2 /Giải phương trình là tìm tất cả các nghiệm (hay tập nghiệm ) của phương trình đó ?4**Hãy điền vào chỗ trống ….a/ Phương trình x = 2 có tập nghiệm là S =………. 2b/Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là S= …….? Nghiên cứu SGK và cho biết thế nào là hai phương trìnhtương đương?Để chỉ hai phương trình tương đương ta dùng kí hiệu gì? 4/ Phương trình tương đương : hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập nghiệm .Để chỉ hai phương trình tương đương ta dùng kí hiệu “” Ví dụ : x + 1 = 0 x = - 1 PT: x = 0 và PT x(x -1)= 0 có tương đương với nhau không ? Vì sao?Phương trình x = 0 và x(x - 1) = 0 không tương đươngvới nhau Vì:*Phương trình x=0 có một nghiệm là 0*Phương trình x(x-1)có hai nghiệm là x=0 và x = 1Bài tập áp dụngBài 1: Với mỗi phương trình sau,xét xemx = -1 có là nghiệm của nó không?a/ 4x- 1 = 3x – 2b/ x+1 = 2(x – 3 )c/ 2(x+ 1)+3 = 2 - x *x = -1 là nghiệm của phương trình4x – 1 = 3x – 2( vì 4.(-1) – 1 = 3.(-1)) – 2 = - 5 )*x=-1không phải là nghiệm của phương trình x+1 = 2(x – 3 ) vì -1 + 1 = 0 ≠ 2(-1 - 3) = -8*x = -1 là nghiệm của phương trình2(x+1)+ 3 = 2 - xVì 2(-1+1)+ 3 = 2 - (-1) = 3 Bài2:Trong các giá trị sau : t = -1; t = 0; t = 1 giá trị nào là nghiệm của phương trình (t + 2)2 = 3t + 4Khi t = -1 ta có ( -1 + 2)2 = 3.(-1) + 4 = 1Khi t = 0 ta có ( 0 + 2)2 = 3.0 +4= 4Vậy t = -1; t = 0 là hai nghiệm của phương trình(t + 2)2 = 3t + 4Khi t = 1 ta có ( 1 + 2)2 = 9 ≠ 3.1 + 4 = 7Vậy t = 1không phải là nghiệm của phương trình(t + 2)2 = 3t + 4Bài 3 : Xét phương trình x + 1 = 1 + x .Ta thấymọi số đều là nghiệm của nó,Người ta còn nói:Phương trình này nghiệm đúng với mọi x .Hãycho biết tập nghiệm của phương trình đóTập nghiệm của phương trình đã cho là RBài 4:Nối mỗi phương trình sau với cácnghiệm của nó 3( x - 1) = 2x – 1 (a) -1 1 x 1 (b) 2 1 x 4 x 2 - 2x - 3 ( c) 3Bài 5:Hai phương trình x = 0 và 2x(x – 1 )= 0 có tương đương với nhau không? Vì sao? Phương trình x = 0 cómột nghiệm là 0 còn phương trình 2x(x – 1 )= 0 có hai nghiệm là x = 0 và x = 1Nên hai phương trình đã cho không tương đươngCủng cố1/Hãy cho ví dụ về phương trình với ẩn z; ẩn y?2/Muốn kiểm tra xem một số a có là nghiệm củaphương trình đã cho hay không ta làm thế nào?3/Thế nào là giải phương trình ?Tìm nghiệm của phương trình 3x +7 = 5x - 3?4/Thế nào là hai phương trình tương đương ?Cho ví dụ hai phương trình tương đương? Hướng dẫn học ở nhàVề nhà : Học bài;xem trước bài phương trìnhbậc nhất một ẩn và cách giải .Nắm chắc các quytắc bỏ ngoặc ;quy tắc chuyển vế
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 1 Bài giảng điện tử Toán 8 Bài giảng điện tử lớp 8 Bài giảng lớp 8 môn Đại số Mở đầu về phương trình Khái niệm phương trình Thuật ngữ về phương trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 3: Diện tích tam giác
12 trang 56 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
13 trang 52 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập
12 trang 49 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối
13 trang 47 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
10 trang 46 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 36: Phép nhân các phân thức đại số
15 trang 46 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 8 bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến
14 trang 39 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 26: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
14 trang 38 0 0 -
Bài giảng Sinh học lớp 8 bài 4: Mô
18 trang 38 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 6: Thể tích của lăng trụ đứng
20 trang 37 0 0