Danh mục

Bài giảng Đại số 9 chương 1 bài 1: Căn bậc hai

Số trang: 14      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.62 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với những bài giảng được thiết kế sinh động của tiết học "Căn bậc hai" chương trình Toán 9 sẽ giúp học sinh dễ dàng nắm được những nội dung chính của bài. Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. Bài giảng môn Toán lớp 9_bài 1- chương 1 về căn bậc hai hay nhất được chọn lọc gồm 5 tài liệu mời quý thầy cô tham khảo để có thêm tài liệu biên soạn giáo án.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 9 chương 1 bài 1: Căn bậc haiCHƯƠNG I1/ Căn bậc hai số học* Định nghĩa : Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.Ví dụ 1: Căn bậc hai số học của 25 là 25( = 5). Căn bậc hai số học của 6 là 6.•Chú ý : •Với a ≥ 0, ta có : x  0 x a   2 x  a?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau : a) 49 b) 64 c)81 d) 1,21 a) 49  7 b) 64  8 c) 81  9 d) 1,21  1,1 Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọilà phép khai phương (gọi tắt là khai phương).Phép toán ngược của phép bình phương là phép toán nào??2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau: a) 49 b) 64 c)81 d) 1,21 a) 49  7 b) 64  8 c) 81  9 d) 1,21  1,1?3 Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: a) 64 b) 81 c) 1,21 Căn bậc hai của 64 là 8 và -8. Căn bậc hai của 81 là 9 và -9. Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1.1/ Trong các số 2 (-3) ; - (-3)2; 2 3; - 3 2 số nào làcăn bậc hai số học của 9 : A) (-3)2 và 2 3 B) - (-3)2 và 32 C) (-3)2 và - 32 D) Tất cả đều sai2/ Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng địnhsau : A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và –0,6 C. 0,36  0,6 D. 0,36  0,6 TIME Ta đã biết:Với hai số a và b không âm, nếu a < b thì a < b. Chứng minh:Với. hai số a và b không âm, nếu a < b thì a < b.Ta có: a  b  a b  0 Mà a ≥0; b ≥0  a b  0  ( a  b )( a  b )  0   aa  b b  2 2 0  b < 0  a < Vậy với hai số a và b không âm, nếu a  b thì a < b.2. So sánh các căn bậc hai số học:* Định lý : Với hai số a và b không âm, ta có: a•Ví dụ 3 : Tìm số x không âm, biết : a/ x >2 b/ x < 41 00 1 4?5 Tìm số x không âm, biết : xx ≥≥ 000 và ≤ xx4 1 0 a/ x >1 b/ x Chương I: căn bậc hai – căn bậc ba §1. CĂN BẬC HAI1/ Căn bậc hai số học* Định nghĩa : Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.•Chú ý : Với a ≥ 0, ta có : - Phép toán tìm căn bậc hai số học x  0 của một số không âm gọi là phép x a   2 khai phương (gọi tắt là khai x  a phương).2/ So sánh các căn bậc hai số học* Định lý : Với hai số a và b không âm, ta có: aBài 1/6 SGK Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồisuy ra căn bậc hai của chúng. 121 144 169 225Bài 3/6 SGK Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gầnđúng của nghiệm mỗi phương trình sau (làm tròn đếnchữ số thập phân thứ ba): a/ x2 = 2 b/ x2 = 3 c/ x2 = 3,5 d/ x2 = 4,12 Tổng quát: x2 = a (a ≥ 0)  x = a hay x = - a Học thuộc định nghĩa, định lý của §1. Làm bài 2, 3(a,d) SGK/6. và 4, 5 SGK/7. Đọc mục “Có thể em chưa biết” SGK/7.• Hướng dẫn Bài 4/7 SGK Tìm số x không âm, biết:• a) x  15 b) 2 x  14 c) x 2 d) 2x  4• Hướng dẫn Bài 5/7 SGK• Đố : Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 3,5 m và chiều dài 14 m. 14m ? 3,5m

Tài liệu được xem nhiều: