Danh mục

Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Số trang: 22      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.42 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 16,000 VND Tải xuống file đầy đủ (22 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Vận dụng thành thạo công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải phương trình bặc hai. HS cần nhớ biệt thức và nhớ kỉ với điều kiện nào của thì phương trình vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt. Bài giảng Công thức nghiệm của phương trình bậc hai môn Toán lớp 9 chọn lọc mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai KIỂM TRA BÀI CŨ:1. Giải phương trình sau bằng cách biến đổi phương trình thành phương trình có vế trái là một bình phương, còn vế phải là một hằng số. Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...) để được lời giải phương trình theo cách giải nói trên 3x2 + 7x + 1 = 0 2   7 3x2 + 7x = ... x  = ...  6 7 1 x2 + = - 7 x ...  x = ± ... 6  x1  x2 + ...x. 7 = - 1  ...3 3 2 x2  1 7 x2+ 2.x. 7 + ... = - +   6 3 6 KIỂM TRA BÀI CŨ:2. a, Phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn ? b, Trong các phương trình sau, phương trình nào làphương trình bậc hai một ẩn ? Chỉ rõ hệ số a, b, c củamỗi phương trình ấy A. 5x2 - 9x + 2 = 0 B. 2x3 + 4x + 1 = 0 a = 5, b= - 9, c= 2 C. 3x2 + 5x = 0 D. 15x2 - 39 = 0 a = 3, b= 5, c= 0 a = 15, b = 0 , c= - 39 * Đối với phương trình dạng câu C, câu D ở trên ( có b = 0 hoặc c = 0) ta giải như thế nào? KIỂM TRA BÀI CŨ:1. Giải phương trình sau (Bằng cách biến đổi phương trình thành phương trình có vế trái là một bình phương, còn vế phải là một hằng số ) Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...) để được lời giải phương trình theo cách giải nói trên 3x2 + 7x + 1 = 0 2   7 3x2 + 7x = ... x  = ...  6 7 1 x2 + = - 7 x ...  x = ± ... 6  x1  x2 + ...x. 7 = - 1  ...3 3 2 x2  1 7 x2+ 2.x. 7 + ... = - +   6 3 6 TIẾT 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Dựa vào các bước biến đổi 1. Công thức nghiệm: đã có của phương trình 3x2+ 7x+1=0 ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) (1) 3x2 + 7x = - 1  ax2 + bx = - c x2 + 7 x = - 1 3 3  x2 + b x- c a a 1 x2+ 2.x. 7 = -  x 2  2.x. b  - c 2 .3 3 2.a a 2 2 7  b  2 c  b  2 x2+ 2.x. 7 +  7  1 b   =- +   x 2  2 x.    -   6 6 3 6 2a  2a  a  2a  2  b  2  7 1 49 37 b2 c x  -    x   2 -  6 3 36 36  2a  4a a b  b 2 - 4ac 2 Em hãy biến đổi phương   trình tổng quát về dạng có vế x   (2)  2a  4a 2 trái là bình phương của mộtbiểu thức, vế phải là hằng số ? TIẾT 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1. Công thức nghiệm: ax2 +bx +c = 0 (a ≠0) (1)  ax2 +bx = - cNhư vậy, chúng ta đã biến  x2 + b x- ...

Tài liệu được xem nhiều: