Bài giảng đại số tuyến tính - Lê Thị Nguyệt
Số trang: 63
Loại file: pdf
Dung lượng: 333.26 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thuật ngữ tập hợp được rộng rãi trong toán học. Ta thường nói về tập hợp các số nguyên, tập hợp các điểm trong mặt phẳng, tập nghiệm của một phương trình, tập hợp là một khái niệm cở bản của toán học, nó được dùng làm cơ sở cho các khái niệm khác .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng đại số tuyến tính - Lê Thị Nguyệt0 bài gi ng đ i s tuy n tính Ngư i so n: Lê Th Nguy t 1 Chương 0 t p h p và ánh x Bài 1: t p h p I. Khái ni m t p h p.1.1. Đ nh nghĩa. Thu t ng ”t p h p” đư c dùng r ng rãi trong toán h c. Ta thư ngnói v t p h p các s nguyên, t p h p các đi m trong m t ph ng, t p nghi m c am t phương trình,.... T p h p là m t khái ni m cơ b n c a toán h c, nó đư c dùnglàm cơ s cho các khái ni m khác nhưng b n thân nó không đư c đ nh nghĩa qua cáckhái ni m đơn gi n hơn. Ta có th hình dung t t c nh ng đ i tư ng xác đ nh nàođó h p l i t o thành m t t p h p.Khi nói v t p h p ta ch ra các đ i tư ng có tính ch t nào đó. Ch n h n, khi nóiv t p h p các h c sinh c a m t l p h c, các đ i tư ng c a t p h p là h c sinh c al p h c đó, khi nói v t p h p các s nguyên thì các đ i tư ng c a t p h p là các snguyên.M i đ i tư ng c u thành t p h p đư c g i là m t ph n t c a t p h p. Đ ch a làm t ph n t c a t p A ta vi t a ∈ A(đ c là a thu c A). Vi t a ∈ A(đ c là a không /thu c A) nghĩa là a không là ph n t c a t p A.Ví d : chương trình toán ph thông ta đã bi t các t p h p saua) T p h p N các s t nhiên.b) T p h p Z các s nguyênc) T p h p Q các s h u td) T p h p R các s th c.1.2 Cách mô t t p h p. Mu n mô t m t t p h p ta ph i làm đ rõ đ khi chota m t ph n t ta bi t đư c nó có thu c t p h p đã cho hay không. Thư ng có haicách1) Li t kê ra t t c các ph n t c a t p h p.2) Mô t tính ch t c a t p h p.1.3 T p r ng. Là t p h p không có ph n t nào và đư c ký hi u là ∅II. S b ng nhau c a hai t p h p.III. Các phép toán trên t p h p.3.1 Phép h p. H p c a hai t p h p A và B là t p h p g m t t c các ph n t thu cm t trong hai t p A ho c B, ký hi u là A ∩ B.Như v y A ∪ B = {x|x ∈ A ho c x ∈ B}T ng quát Ai = {x|∃i ∈ I : x ∈ Ai } i∈I3.2 Phép giao. Giao c a hai t p h p A và B là t p h p t t c các ph n t đ ng th ithu c A và B. Ký hi u là A ∩ B. Như v y A ∩ B = {x|x ∈ A và x ∈ B}T ng quát Ai = {x|∀i ∈ I, x ∈ Ai } i∈I23.3 Phép hi u. Hi u c a hai t p h p A và B là t p h p g m t t c các ph n t thu cA nhưng không thu c B. Ký hi u là A|B. V y A|B = {x|x ∈ A và x ∈ B} /N u B là con c a A thì A|B đư c g i là ph n bù c a B trong A.3.4 Tích đ các. Tích đ các c a hai t p h p A và B là t p t t c các c p (a, b),trong đó a ∈ A, b ∈ B. Ký hi u là A × B. V y A × B = {(a, b)|a ∈ A, b ∈ B}Tương t ta có th đ nh nghĩa tích đ các c a n t p h p A1 , A2, ..., An là A1 × A2 × ... × An = {(a1 , a2, ..., an)|a1 ∈ A1, a2 ∈ A2 , ..., an ∈ An }N u A1 = A2 = ... = An thì ta vi t An thay cho A × A × ... × A(n l n).3.5 Các tính ch t.a) A ∪ B = B ∪ Ab) A ∩ B = B ∩ Ac) A ∪ A = Ad) A ∩ A = Ae) (A ∪ B) ∩ C = A ∪ (B ∩ C)f) (A ∩ B) ∩ C = A ∩ (B ∩ C)g) A ∪ (B ∩ C) = (A ∪ B) ∩ (A ∪ C)h) A ∩ (B ∪ C) = (A ∩ B) ∪ (A ∩ C)Tính ch t phân ph i ( Aα ) B= (Aα B) α∈I α∈I ( Aα ) B= (Aα B) α∈I α∈IQuy t c De Morgan.Cho Aα , α ∈ I là các t p con c a t p X. Ta có X| Aα = (X|Aα ) α∈I α∈I X| Aα = (X|Aα ) α∈I α∈I 3 Bài 2: ánh x I. Các khái ni m cơ b n1.1 Đ nh nghĩa. Cho X và Y là các t p khác r ng. M t ánh x t t p X vào t pY là m t quy t c đ t tương ng m i ph n t x c a t p X v i m t ph n t xác đ nhduy nh t y c a t p Y . Khi đó ph n t y đư c g i là nh c a c a ph n t x qua ánhx đã cho.Thông thư ng, ánh x đư c ký hi u b ng m t ch . Thu t ng ánh x f t X vàoY mà ph n t x đư c đ t tương ng v i nh y = f (x)” đư c ký hi u như sau f : X −→ Y x → y = f (x)T p h p X đư c g i là t p ngu n ho c là mi n xác đ nh c a f . T p h p Y đư c g ilà t p đích c a f .Ví d : 1) Cho X = {1, 2, 3, 4}; Y = {a, b, c, d}. Khi đó tương ng f : X −→ Y 1 →a 2 →c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng đại số tuyến tính - Lê Thị Nguyệt0 bài gi ng đ i s tuy n tính Ngư i so n: Lê Th Nguy t 1 Chương 0 t p h p và ánh x Bài 1: t p h p I. Khái ni m t p h p.1.1. Đ nh nghĩa. Thu t ng ”t p h p” đư c dùng r ng rãi trong toán h c. Ta thư ngnói v t p h p các s nguyên, t p h p các đi m trong m t ph ng, t p nghi m c am t phương trình,.... T p h p là m t khái ni m cơ b n c a toán h c, nó đư c dùnglàm cơ s cho các khái ni m khác nhưng b n thân nó không đư c đ nh nghĩa qua cáckhái ni m đơn gi n hơn. Ta có th hình dung t t c nh ng đ i tư ng xác đ nh nàođó h p l i t o thành m t t p h p.Khi nói v t p h p ta ch ra các đ i tư ng có tính ch t nào đó. Ch n h n, khi nóiv t p h p các h c sinh c a m t l p h c, các đ i tư ng c a t p h p là h c sinh c al p h c đó, khi nói v t p h p các s nguyên thì các đ i tư ng c a t p h p là các snguyên.M i đ i tư ng c u thành t p h p đư c g i là m t ph n t c a t p h p. Đ ch a làm t ph n t c a t p A ta vi t a ∈ A(đ c là a thu c A). Vi t a ∈ A(đ c là a không /thu c A) nghĩa là a không là ph n t c a t p A.Ví d : chương trình toán ph thông ta đã bi t các t p h p saua) T p h p N các s t nhiên.b) T p h p Z các s nguyênc) T p h p Q các s h u td) T p h p R các s th c.1.2 Cách mô t t p h p. Mu n mô t m t t p h p ta ph i làm đ rõ đ khi chota m t ph n t ta bi t đư c nó có thu c t p h p đã cho hay không. Thư ng có haicách1) Li t kê ra t t c các ph n t c a t p h p.2) Mô t tính ch t c a t p h p.1.3 T p r ng. Là t p h p không có ph n t nào và đư c ký hi u là ∅II. S b ng nhau c a hai t p h p.III. Các phép toán trên t p h p.3.1 Phép h p. H p c a hai t p h p A và B là t p h p g m t t c các ph n t thu cm t trong hai t p A ho c B, ký hi u là A ∩ B.Như v y A ∪ B = {x|x ∈ A ho c x ∈ B}T ng quát Ai = {x|∃i ∈ I : x ∈ Ai } i∈I3.2 Phép giao. Giao c a hai t p h p A và B là t p h p t t c các ph n t đ ng th ithu c A và B. Ký hi u là A ∩ B. Như v y A ∩ B = {x|x ∈ A và x ∈ B}T ng quát Ai = {x|∀i ∈ I, x ∈ Ai } i∈I23.3 Phép hi u. Hi u c a hai t p h p A và B là t p h p g m t t c các ph n t thu cA nhưng không thu c B. Ký hi u là A|B. V y A|B = {x|x ∈ A và x ∈ B} /N u B là con c a A thì A|B đư c g i là ph n bù c a B trong A.3.4 Tích đ các. Tích đ các c a hai t p h p A và B là t p t t c các c p (a, b),trong đó a ∈ A, b ∈ B. Ký hi u là A × B. V y A × B = {(a, b)|a ∈ A, b ∈ B}Tương t ta có th đ nh nghĩa tích đ các c a n t p h p A1 , A2, ..., An là A1 × A2 × ... × An = {(a1 , a2, ..., an)|a1 ∈ A1, a2 ∈ A2 , ..., an ∈ An }N u A1 = A2 = ... = An thì ta vi t An thay cho A × A × ... × A(n l n).3.5 Các tính ch t.a) A ∪ B = B ∪ Ab) A ∩ B = B ∩ Ac) A ∪ A = Ad) A ∩ A = Ae) (A ∪ B) ∩ C = A ∪ (B ∩ C)f) (A ∩ B) ∩ C = A ∩ (B ∩ C)g) A ∪ (B ∩ C) = (A ∪ B) ∩ (A ∪ C)h) A ∩ (B ∪ C) = (A ∩ B) ∪ (A ∩ C)Tính ch t phân ph i ( Aα ) B= (Aα B) α∈I α∈I ( Aα ) B= (Aα B) α∈I α∈IQuy t c De Morgan.Cho Aα , α ∈ I là các t p con c a t p X. Ta có X| Aα = (X|Aα ) α∈I α∈I X| Aα = (X|Aα ) α∈I α∈I 3 Bài 2: ánh x I. Các khái ni m cơ b n1.1 Đ nh nghĩa. Cho X và Y là các t p khác r ng. M t ánh x t t p X vào t pY là m t quy t c đ t tương ng m i ph n t x c a t p X v i m t ph n t xác đ nhduy nh t y c a t p Y . Khi đó ph n t y đư c g i là nh c a c a ph n t x qua ánhx đã cho.Thông thư ng, ánh x đư c ký hi u b ng m t ch . Thu t ng ánh x f t X vàoY mà ph n t x đư c đ t tương ng v i nh y = f (x)” đư c ký hi u như sau f : X −→ Y x → y = f (x)T p h p X đư c g i là t p ngu n ho c là mi n xác đ nh c a f . T p h p Y đư c g ilà t p đích c a f .Ví d : 1) Cho X = {1, 2, 3, 4}; Y = {a, b, c, d}. Khi đó tương ng f : X −→ Y 1 →a 2 →c ...
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
176 trang 278 3 0
-
Cách tính nhanh giá trị riêng của ma trận vuông cấp 2 và cấp 3
4 trang 273 0 0 -
1 trang 240 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 229 0 0 -
Giáo trình Phương pháp tính: Phần 2
204 trang 204 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 170 0 0 -
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ GIÁO TRÌNH
3 trang 160 0 0 -
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 157 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 124 0 0 -
14 trang 99 0 0