Bài giảng Đái tháo đường - PGS.TS. Lê Thị Ngọc Dung
Số trang: 19
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.35 MB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Đái tháo đường của PGS.TS. Lê Thị Ngọc Dung trình bày về đại cương, phân loại, nguyên nhân và sinh lý bệnh, chẩn đoán, biến chứng lâu dài, điều trị đối với bệnh đái tháo dường; cách phân biệt bệnh đái tháo đường típ 1 và típ 2. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đái tháo đường - PGS.TS. Lê Thị Ngọc Dung ĐÁI THÁO ĐƯỜNG PGS.TS. LÊ THỊ NGỌC DUNG BỘ MÔN NHI ĐH Y DƯỢC TP.HCM 1 NỘI DUNG 1. ĐẠI CƯƠNG 2. PHÂN LOẠI 3. NGUYÊN NHÂN VÀ SINH LÝ BỆNH 4. CHẨN ĐOÁN 5. BIẾN CHỨNG LÂU DÀI 6. ĐIỀU TRỊ 7. PHÂN BIỆT ĐTĐ TÍP 1 VÀ TÍP 2 2 1.ĐẠI CƯƠNG ĐTĐ là một rối loạn chuyển hoá mãn tính do thiếu insulin họăc do khiếm khuyết tác động của insulin gây ra những bất thường trong chuyển hoá glucid, protein và lipid, dẫn đến rối loạn chức năng và tổn thương nhiều cơ quan, đặc biệt là mắt, thận, thần kinh, tim và mạch máu. Nam = nữ mọi tuổi; 57 tuổi; 1113 tuổi; 1.ĐẠI CƯƠNG (tt) Insuline được tiết bởi tế bào B (β) của đảo Langerhans tuyến tụy, có tác dụng làm hạ đường huyết. Nhu cầu Insuline: phụ thuộc Cân nặng: 0,75 U/kg/ngày Dậy thì: 1 U/kg/ngày Thức ăn: 1-2 U/ 10g Glucose Giảm với hoạt động của hệ cơ Tăng nhu cầu: stress, nhiễm trùng, phẫu thuật, chấn thương. 4 2.PHÂN LOẠI ĐTĐ típ 1: TĐ phụ thuộc Insuline, tự miễn trẻ em, thiếu Insuline nặng ĐTĐ típ 2: TĐ không phụ thuộc Insuline, >40 tuổi, mập, biến chứng mạn tính ĐTĐ thứ phát: bệnh lý tụy (viêm, u, cắt bỏ, mucoviscidose) 5 3.NGUYÊN NHÂN & SINH LÝ BỆNH Di truyền: 19,2% có tiền sử gia đình. Bệnh lý: +stress ↑ stress hormone ↑ĐH +nhiễm trùng tổn thương tế bào B ( cúm, quai bị, rubella…). + thuốc ảnh hưởng đến tế bào B ( diệt chuột, cortisol, interferon…). Tự miễn: 80-90% có KT chống tế bào đảo. 30-40% có KT chống Insuline. * Thức ăn: sữa bò. 6 4.CHẨN ĐOÁN 3 Hoàn cảnh phát hiện: Bệnh sử gợi ý ĐTĐ (tiểu ↑, ăn ↑, uoáng ↑, gầy) Đường niệu (+) Biểu hiện của toan chuyển hóa ± RL tri giác Chẩn đoán dựa vào: LS: tiểu, uống, ăn nhiều; sụt cân CLS: ĐH ↑ (BT: 75-115mg%) ±↑ cétones máu Đường niệu (+) ±cétonesniệu(+) ↓Insuline máu ≤ 10μU/ml (BT: ≥20μU/ml) ↑Hb A1c ( BT: < 7% ). 7 4.CHẨN ĐOÁN(tt) Tiêu chuẩn chẩn đoán mới (theo WHO 1998) 1. Một mẫu ĐH bất kỳ ≥200mg% ± Tr/C của ↑ĐH 2. ĐH lúc đói ≥126mg% (sau 8 giờ không ăn) 3. ĐH 2 giờ sau uống 1,75g/kg/glucose 20% trong 5 phút ≥200mg% 8 4.CHẨN ĐOÁN(tt) Phân độ nặng Độ 1: ↑ĐH, ĐN(+) tiểu, ăn, uống nhiều. Độ 2: thêm ↑cétones máu, cétones niệu (+) Độ 3: thêm toan máu, thở nhanh, mệt, - HCO3 < 15mEq/L, pH < 7,3 Độ 4: mhiễm cétoacides, RL tri giác 9 5. BIẾN CHỨNG LÂU DÀI Hiếm, > 10 năm Biến chứng về mạch máu: Xơ cứng động mạch (vành, não, ngoại biên) Thận: tiểu đạm, suy thận Võng mạc: vi mạch lựu, xuất huyết ↓ thị lực, bong võng mạc mù 10 5. BIẾN CHỨNG LÂU DÀI(tt) Biến chứng về thần kinh: Mất cảm giác (đau), viêm đa thần kinh Liệt TK sọ não, RL TK thực vật (TC, ↓HA) Biến chứng nhiễm trùng: Da (20%), tiểu, phổi Loét chân Nấm (Candida), vi trùng (Strep, Staph) 11 6. ĐIỀU TRỊ Thể điển hình = không nhiễm cétoacides Cách dùng Insuline 0,5-1U/kg/ngày (SC, IM,vị trí) 2/3 sáng, 1/3 chiều, trước ăn 15-30 phút Ins nhanh/ Ins chậm = ½ - 1/3 ↑↓ liều 10-15% mỗi ngày phụ thuộc lâm sàng Lý tưởng: ĐH lúc đói = 80mg% ĐH sau ăn = 140mg% Tác dụng phụ: hạ ĐH, kháng Insuline, dị ứng 12 6. ĐIỀU TRỊ(tt) Dinh dưỡng: Năng lượng: 1000 Kcal + (100Kcal × tuổi) 55% G, 30% L, 15% P Cung cấp các sinh tố, chất xơ, yếu tố vi lượng (Fe, I …) Hạn chế thức ăn có đường, béo động vật Hoạt động: Cần ↑ dần cường độ, rèn dai sức 13 6. ĐIỀU TRỊ(tt) Theo dõi: biết cách tự kiểm soát ĐN trước bữa ăn chính ĐH ít nhất 1 lần (3-4 giờ sáng) Cétones thường xuyên Cân nặng mỗi ngày Giữ vệ sinh thân thể 14 6. ĐIỀU TRỊ(tt) Lâu dài: mỗi tháng: cân, HA, ĐN, ĐH mỗi quí: tim mạch, thận, chân, lipide máu 6 tháng: FO mỗi năm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đái tháo đường - PGS.TS. Lê Thị Ngọc Dung ĐÁI THÁO ĐƯỜNG PGS.TS. LÊ THỊ NGỌC DUNG BỘ MÔN NHI ĐH Y DƯỢC TP.HCM 1 NỘI DUNG 1. ĐẠI CƯƠNG 2. PHÂN LOẠI 3. NGUYÊN NHÂN VÀ SINH LÝ BỆNH 4. CHẨN ĐOÁN 5. BIẾN CHỨNG LÂU DÀI 6. ĐIỀU TRỊ 7. PHÂN BIỆT ĐTĐ TÍP 1 VÀ TÍP 2 2 1.ĐẠI CƯƠNG ĐTĐ là một rối loạn chuyển hoá mãn tính do thiếu insulin họăc do khiếm khuyết tác động của insulin gây ra những bất thường trong chuyển hoá glucid, protein và lipid, dẫn đến rối loạn chức năng và tổn thương nhiều cơ quan, đặc biệt là mắt, thận, thần kinh, tim và mạch máu. Nam = nữ mọi tuổi; 57 tuổi; 1113 tuổi; 1.ĐẠI CƯƠNG (tt) Insuline được tiết bởi tế bào B (β) của đảo Langerhans tuyến tụy, có tác dụng làm hạ đường huyết. Nhu cầu Insuline: phụ thuộc Cân nặng: 0,75 U/kg/ngày Dậy thì: 1 U/kg/ngày Thức ăn: 1-2 U/ 10g Glucose Giảm với hoạt động của hệ cơ Tăng nhu cầu: stress, nhiễm trùng, phẫu thuật, chấn thương. 4 2.PHÂN LOẠI ĐTĐ típ 1: TĐ phụ thuộc Insuline, tự miễn trẻ em, thiếu Insuline nặng ĐTĐ típ 2: TĐ không phụ thuộc Insuline, >40 tuổi, mập, biến chứng mạn tính ĐTĐ thứ phát: bệnh lý tụy (viêm, u, cắt bỏ, mucoviscidose) 5 3.NGUYÊN NHÂN & SINH LÝ BỆNH Di truyền: 19,2% có tiền sử gia đình. Bệnh lý: +stress ↑ stress hormone ↑ĐH +nhiễm trùng tổn thương tế bào B ( cúm, quai bị, rubella…). + thuốc ảnh hưởng đến tế bào B ( diệt chuột, cortisol, interferon…). Tự miễn: 80-90% có KT chống tế bào đảo. 30-40% có KT chống Insuline. * Thức ăn: sữa bò. 6 4.CHẨN ĐOÁN 3 Hoàn cảnh phát hiện: Bệnh sử gợi ý ĐTĐ (tiểu ↑, ăn ↑, uoáng ↑, gầy) Đường niệu (+) Biểu hiện của toan chuyển hóa ± RL tri giác Chẩn đoán dựa vào: LS: tiểu, uống, ăn nhiều; sụt cân CLS: ĐH ↑ (BT: 75-115mg%) ±↑ cétones máu Đường niệu (+) ±cétonesniệu(+) ↓Insuline máu ≤ 10μU/ml (BT: ≥20μU/ml) ↑Hb A1c ( BT: < 7% ). 7 4.CHẨN ĐOÁN(tt) Tiêu chuẩn chẩn đoán mới (theo WHO 1998) 1. Một mẫu ĐH bất kỳ ≥200mg% ± Tr/C của ↑ĐH 2. ĐH lúc đói ≥126mg% (sau 8 giờ không ăn) 3. ĐH 2 giờ sau uống 1,75g/kg/glucose 20% trong 5 phút ≥200mg% 8 4.CHẨN ĐOÁN(tt) Phân độ nặng Độ 1: ↑ĐH, ĐN(+) tiểu, ăn, uống nhiều. Độ 2: thêm ↑cétones máu, cétones niệu (+) Độ 3: thêm toan máu, thở nhanh, mệt, - HCO3 < 15mEq/L, pH < 7,3 Độ 4: mhiễm cétoacides, RL tri giác 9 5. BIẾN CHỨNG LÂU DÀI Hiếm, > 10 năm Biến chứng về mạch máu: Xơ cứng động mạch (vành, não, ngoại biên) Thận: tiểu đạm, suy thận Võng mạc: vi mạch lựu, xuất huyết ↓ thị lực, bong võng mạc mù 10 5. BIẾN CHỨNG LÂU DÀI(tt) Biến chứng về thần kinh: Mất cảm giác (đau), viêm đa thần kinh Liệt TK sọ não, RL TK thực vật (TC, ↓HA) Biến chứng nhiễm trùng: Da (20%), tiểu, phổi Loét chân Nấm (Candida), vi trùng (Strep, Staph) 11 6. ĐIỀU TRỊ Thể điển hình = không nhiễm cétoacides Cách dùng Insuline 0,5-1U/kg/ngày (SC, IM,vị trí) 2/3 sáng, 1/3 chiều, trước ăn 15-30 phút Ins nhanh/ Ins chậm = ½ - 1/3 ↑↓ liều 10-15% mỗi ngày phụ thuộc lâm sàng Lý tưởng: ĐH lúc đói = 80mg% ĐH sau ăn = 140mg% Tác dụng phụ: hạ ĐH, kháng Insuline, dị ứng 12 6. ĐIỀU TRỊ(tt) Dinh dưỡng: Năng lượng: 1000 Kcal + (100Kcal × tuổi) 55% G, 30% L, 15% P Cung cấp các sinh tố, chất xơ, yếu tố vi lượng (Fe, I …) Hạn chế thức ăn có đường, béo động vật Hoạt động: Cần ↑ dần cường độ, rèn dai sức 13 6. ĐIỀU TRỊ(tt) Theo dõi: biết cách tự kiểm soát ĐN trước bữa ăn chính ĐH ít nhất 1 lần (3-4 giờ sáng) Cétones thường xuyên Cân nặng mỗi ngày Giữ vệ sinh thân thể 14 6. ĐIỀU TRỊ(tt) Lâu dài: mỗi tháng: cân, HA, ĐN, ĐH mỗi quí: tim mạch, thận, chân, lipide máu 6 tháng: FO mỗi năm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đái tháo đường Bài giảng Đái tháo đường Nguyên nhân bệnh đái tháo đường Triệu chứng bệnh đái tháo đường Biến chứng bệnh đái tháo đường Điều trị bệnh đái tháo đườngTài liệu liên quan:
-
Báo cáo Hội chứng tim thận – mối liên hệ 2 chiều
34 trang 195 0 0 -
7 trang 165 0 0
-
Giá trị của khoảng trống anion trong tiên lượng tử vong ở bệnh nhân nặng
6 trang 142 0 0 -
40 trang 101 0 0
-
5 trang 98 0 0
-
Một số lưu ý cho bệnh nhân Đái tháo đường
3 trang 96 0 0 -
17 trang 57 0 0
-
8 trang 40 0 0
-
Cẩm nang chăm sóc người bệnh đột quỵ: Phần 2
33 trang 39 0 0 -
9 trang 37 0 0