Bài giảng Đảm bảo chất lượng phần mềm: Chương 3 - PGS.TS. Trần Cao Đệ
Số trang: 47
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.09 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Đảm bảo chất lượng phần mềm - Chương 3: Các chuẩn chất lượng phần mềm" cung cấp cho người học các kiến thức: Chuẩn (standard) là gì, một số hệ thống chuẩn trong CNPM, quan điểm trong QLCL,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đảm bảo chất lượng phần mềm: Chương 3 - PGS.TS. Trần Cao Đệ Đảm bảo chất lượng phần mềm Software Quality Assurance Chương 3: CÁC CHUẨN CHẤT LƯỢNG PHẦN MỀM PGS. TS. Trần Cao Đệ Bộ môn Công nghệ phần mềm Khoa CNTT&TT – Đại học Cần Thơ Năm 2013 1 Chuẩn (standard) là gì? Wikimedia: a standard is a basic for comparison. Standards are made either by many people that agree on something, or if some organization makes it so. • Khái niệm chuẩn: (trong lĩnh vực CNPM) chuẩn là một định nghĩa đầy đủ, rõ ràng một kỹ thuật, qui trình hoặc thủ tục bởi một nhóm các nhà cung cấp dịch vụ hay sản phẩm. • Chuẩn làm cho các sản phẩm, dịch vụ có nguồn gốc khác nhau có thể so sánh được hay nối kết được. – Giúp đảm bảo chất lượng cao (bằng cách check các yêu cầu của chuẩn) – Chỉ ra được chất lượng sản phẩm. – Gia tăng tính đồng bộ giữa các nhóm và đào tạo nhân viên mới – Cung cấp hướng dẫn thực hành tốt/đúng- tránh sai lầm trong quá khứ – Cung cấp sự bảo hộ về mặt luật pháp. • Hai loại chuẩn – Thực tế (de facto) – Luật (de jure) 2 Một số hệ thống chuẩn trong CNPM • ISO International Organization for Standardization • CMM Software Engineering Institute’s (SEI) Capability Maturity Model • IEEE Institute of Electrical and Electronics Engineers • DOD U.S. Department of Defence 3 Giới thiệu một số chuẩn trong CNPM • Chuẩn KTPM (software engineering) – Terminology: IEEE Std 610.12:1990 Standard of Software Engineering Terminology – Technical: ISO/IEC 8631:1989 Program Constructs and Conventions for their Representation • Quản lí chất lượng phần mềm – Quality management ISO 9000-3 Quality Management and Quality Assurance Standards - Part 3: Guidelines for the application of 9001 to the development, supply, installation and maintenance of computer software – Quality measurement IEEE Std 1061-1992 Standard for Software Quality Metrics Methodology • Quản lí dự án – General project management IEE Std 1058.1-1987 Standard for Software Project Management Plans – Producing plans IEEE Std 1059-1993 Guide for Software Verification and Validation Plans 4 Giới thiệu các chuẩn trong CNPM (tt) • Sản phẩm phần mềm – Product evaluation ISO/IEC 14598 Software product evaluation – Packaging ISO/IEC 12119:1994 Software Packages - Quality Requirements and Testing • Qui trình phần mềm – Life cycle ISO/IEC 12207:1995 Information Technology - Software Life Cycle Processes – Acquisition ISO/IEC 15026 System and software Integrity Levels – Maintenance IEEE Std 1219-1992 Standard for Software Maintenance – Productivity IEE Std 1045-1992 Standard for Software Productivity Metrics 5 Một số chuẩn IEEE quan trọng cho SQA IEEE 610.12-1990 (R2002) Standard Glossary of Software Engineering Terminology IEEE 730-2002 Standard for Software Quality Assurance Plans IEEE 828-1998 Standard for Software Configuration Management Plans IEEE 829-1998 Standard for Software Test Documentation IEEE 830-1998 Recommended Practice for Software Requirements Specifications IEEE 1008-1987 (R1993, R2002) Standard for Software Unit Testing IEEE 1012-1998 Standard for Software Verification and Validation IEEE 11016-1998 Recommended Practice for Software Design Descriptions IEEE 1028-1997 (R2002) Standard for Software Reviews IEEE 1045-1992 (R2002) Standard for Software Productivity Metrics IEEE 1058-1998 Standard for Software Project Management Plans IEEE 1061-1998 (R2004) Standard for Software Quality Metrics Methodology IEEE 1074-1997 Standard for Developing Software Life Cycle Processes IEEE 1220-1998 Standard for the Application and Management of the Systems Engineering Process IEEE 1490-2003 Adoption of PMI Standard: A Guide to the Project Management Body of Knowledge IEEE 1517-1999 (R2004) Standard for Information Technology – Software Life Cycle Processes - Reuse Processes 6 Quan điểm trong QLCL Product standards Process standards Design review form Design review conduct Requirements document structure Submission of documents to CM Method header format Version release process Java programming style Project plan approval process Project plan format Change control process Change request form Test recording process 7 ISO 9000 8 Chuỗi ISO 9000 • Chuẩn quốc tế cho quản lí chất lượng. • Áp dụng cho nhiều loại tổ chức từ công nghiệp chế tạo cho đến các ngành công nghiệp dịch vụ – ISO 9000: Fundamentals and vocabulary – ISO 9001: Requirements – ISO 9004: Guidelines for performance improvements ISO • 9001 áp dụng cho tổ chức thiết kế, phát triển, bảo trì phần mềm. • ISO 9001 là mô hình tổng quát cho tiến trình chất lượng và nó phải được cụ thể hóa ở mỗi tổ chức dùng chuẩn này. 9 Chuỗi ISO 9000 (tt) • ISO 9001:2000 - “Quality Management Systems –Requirements” • ISO 90003:2004 – “Software engineering – Guidelines for the application of ISO 9001:2000 to computer software” – Cung cấp các hướng dẫn (về chất lượng) cho dành hợp đồng, cung ứng, phát triển, vận hành, bảo trì phần mềm và các dịch vụ có liên quan. • cross-refers to – ISO 12207 Li ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đảm bảo chất lượng phần mềm: Chương 3 - PGS.TS. Trần Cao Đệ Đảm bảo chất lượng phần mềm Software Quality Assurance Chương 3: CÁC CHUẨN CHẤT LƯỢNG PHẦN MỀM PGS. TS. Trần Cao Đệ Bộ môn Công nghệ phần mềm Khoa CNTT&TT – Đại học Cần Thơ Năm 2013 1 Chuẩn (standard) là gì? Wikimedia: a standard is a basic for comparison. Standards are made either by many people that agree on something, or if some organization makes it so. • Khái niệm chuẩn: (trong lĩnh vực CNPM) chuẩn là một định nghĩa đầy đủ, rõ ràng một kỹ thuật, qui trình hoặc thủ tục bởi một nhóm các nhà cung cấp dịch vụ hay sản phẩm. • Chuẩn làm cho các sản phẩm, dịch vụ có nguồn gốc khác nhau có thể so sánh được hay nối kết được. – Giúp đảm bảo chất lượng cao (bằng cách check các yêu cầu của chuẩn) – Chỉ ra được chất lượng sản phẩm. – Gia tăng tính đồng bộ giữa các nhóm và đào tạo nhân viên mới – Cung cấp hướng dẫn thực hành tốt/đúng- tránh sai lầm trong quá khứ – Cung cấp sự bảo hộ về mặt luật pháp. • Hai loại chuẩn – Thực tế (de facto) – Luật (de jure) 2 Một số hệ thống chuẩn trong CNPM • ISO International Organization for Standardization • CMM Software Engineering Institute’s (SEI) Capability Maturity Model • IEEE Institute of Electrical and Electronics Engineers • DOD U.S. Department of Defence 3 Giới thiệu một số chuẩn trong CNPM • Chuẩn KTPM (software engineering) – Terminology: IEEE Std 610.12:1990 Standard of Software Engineering Terminology – Technical: ISO/IEC 8631:1989 Program Constructs and Conventions for their Representation • Quản lí chất lượng phần mềm – Quality management ISO 9000-3 Quality Management and Quality Assurance Standards - Part 3: Guidelines for the application of 9001 to the development, supply, installation and maintenance of computer software – Quality measurement IEEE Std 1061-1992 Standard for Software Quality Metrics Methodology • Quản lí dự án – General project management IEE Std 1058.1-1987 Standard for Software Project Management Plans – Producing plans IEEE Std 1059-1993 Guide for Software Verification and Validation Plans 4 Giới thiệu các chuẩn trong CNPM (tt) • Sản phẩm phần mềm – Product evaluation ISO/IEC 14598 Software product evaluation – Packaging ISO/IEC 12119:1994 Software Packages - Quality Requirements and Testing • Qui trình phần mềm – Life cycle ISO/IEC 12207:1995 Information Technology - Software Life Cycle Processes – Acquisition ISO/IEC 15026 System and software Integrity Levels – Maintenance IEEE Std 1219-1992 Standard for Software Maintenance – Productivity IEE Std 1045-1992 Standard for Software Productivity Metrics 5 Một số chuẩn IEEE quan trọng cho SQA IEEE 610.12-1990 (R2002) Standard Glossary of Software Engineering Terminology IEEE 730-2002 Standard for Software Quality Assurance Plans IEEE 828-1998 Standard for Software Configuration Management Plans IEEE 829-1998 Standard for Software Test Documentation IEEE 830-1998 Recommended Practice for Software Requirements Specifications IEEE 1008-1987 (R1993, R2002) Standard for Software Unit Testing IEEE 1012-1998 Standard for Software Verification and Validation IEEE 11016-1998 Recommended Practice for Software Design Descriptions IEEE 1028-1997 (R2002) Standard for Software Reviews IEEE 1045-1992 (R2002) Standard for Software Productivity Metrics IEEE 1058-1998 Standard for Software Project Management Plans IEEE 1061-1998 (R2004) Standard for Software Quality Metrics Methodology IEEE 1074-1997 Standard for Developing Software Life Cycle Processes IEEE 1220-1998 Standard for the Application and Management of the Systems Engineering Process IEEE 1490-2003 Adoption of PMI Standard: A Guide to the Project Management Body of Knowledge IEEE 1517-1999 (R2004) Standard for Information Technology – Software Life Cycle Processes - Reuse Processes 6 Quan điểm trong QLCL Product standards Process standards Design review form Design review conduct Requirements document structure Submission of documents to CM Method header format Version release process Java programming style Project plan approval process Project plan format Change control process Change request form Test recording process 7 ISO 9000 8 Chuỗi ISO 9000 • Chuẩn quốc tế cho quản lí chất lượng. • Áp dụng cho nhiều loại tổ chức từ công nghiệp chế tạo cho đến các ngành công nghiệp dịch vụ – ISO 9000: Fundamentals and vocabulary – ISO 9001: Requirements – ISO 9004: Guidelines for performance improvements ISO • 9001 áp dụng cho tổ chức thiết kế, phát triển, bảo trì phần mềm. • ISO 9001 là mô hình tổng quát cho tiến trình chất lượng và nó phải được cụ thể hóa ở mỗi tổ chức dùng chuẩn này. 9 Chuỗi ISO 9000 (tt) • ISO 9001:2000 - “Quality Management Systems –Requirements” • ISO 90003:2004 – “Software engineering – Guidelines for the application of ISO 9001:2000 to computer software” – Cung cấp các hướng dẫn (về chất lượng) cho dành hợp đồng, cung ứng, phát triển, vận hành, bảo trì phần mềm và các dịch vụ có liên quan. • cross-refers to – ISO 12207 Li ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đảm bảo chất lượng phần mềm Chất lượng phần mềm Bài giảng Chất lượng phần mềm Chuẩn chất lượng phần mềm Triết lý của ISO Hệ thống chuẩn trong CNPMGợi ý tài liệu liên quan:
-
Nghiên cứu chất lượng phần mềm: Phần 2
126 trang 82 0 0 -
Bài giảng Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm: Chương 2
27 trang 57 0 0 -
Nghiên cứu chất lượng phần mềm: Phần 1
105 trang 40 0 0 -
Bài giảng Đảm bảo chất lượng phần mềm: Duy trì chất lượng - Nguyễn Anh Hào
20 trang 36 0 0 -
Bài giảng Đảm bảo chất lượng phần mềm: Đặc tả phần mềm - Nguyễn Anh Hào
20 trang 33 0 0 -
Đảm bảo chất lượng phần mềm cho quá trình bảo trì phần mềm
10 trang 32 0 0 -
Bài giảng Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm: Chương 3
64 trang 30 0 0 -
Đề tài: Mô hình CMM/CMMI trong SQA
22 trang 30 0 0 -
32 trang 29 0 0
-
23 trang 29 0 0