Bài giảng dành cho Excel
Số trang: 91
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.57 MB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Excel là Phần Mềm xử lý Bảng Tính được đánh giá là xuất sắc , điêu luyện , vượt trội nhất hiện nay . Là một trong những Trình Tiện Ích quan trọng nhất của Bộ Microsoft Office . Excel được sử dụng để xây dựng Cơ Sở Dữ Liệu ( Datbase ) , xử lý tyính toán các bài toán từ đơn giản đến phức tạp về : Hồi quy tuyến tính ( Liner regression ) , Xác suất ( Prpbability ) , Thống kê ( Statistic ) , Toán Tài Chánh ( Finacy ) . . . Mỗi...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng dành cho Excel Chương 7: EXCELLê Anh Nhật – 0912.844.8661. Giới thiệu Excel 21. Giới thiệu Excel Biểu tượng của chương trình Excel Biểu tượng của tệp chương trình Excel thông thường 31. Giới thiệu Excel1. Khởi động Menu StartAll Programs Microsoft Office Excel Hoặc kích vào biểu tượng chương trình Excel ngoài màn hình. 41. Giới thiệu Excel Cáccột Thanhcôngthức2. Giao diện Formula MenuStandardFormatting Contrỏô Cáchàng Vùngnhậpdữliệu Trangtính 51. Giới thiệu Excel3. Thanh công cụ Thanh chuẩn - Standard Thanh định dạng - Formatting 61. Giới thiệu Excel3. Thanh công cụ Ngoài ra còn có các thanh công cụ khác. Để hiển thị các thanh công cụ ta vào menu ViewToolbars rồi kích vào thanh công cụ đó 71. Giới thiệu Excel4. Thoát khỏi Excel Lên menu FileExit. Hoặc kích vào nút•Chúý:cầnlưutàiliệurồimớithoát. 82. Các khái niệm cơ bản trong Excel 92. Các khái niệm cơ bản trong Excel Bảng tính (sheet) là một bảng tính rất lớn bao gồm 256 cột được đánh thứ tự theo bảng chữ cái A, B, C... IV và 65536 hàng được đánh theo thứ tự số: 1, 2, 3, ...65536. Tệp bảng tính (work sheet) là một file chứa bảng tính, trong một tệp bảng tính có thể chứa rất nhiều bảng tính. Tệp này có phần mở rộng là .xls. 102. Các khái niệm cơ bản trong Excel Ứng với một cột và một hàng được Cell: gọi là một Cell hay còn gọi là một ô. Mỗi Cell đều có toạ độ (địa chỉ) tương ứng là tên cột, tên hàng VD: D5, H30 .... 113. Các thao tác trên bảng tính 123. Các thao tác trên bảng tínha. Mở bảng tính mới.- Ấn phím: Ctrl + N- Chọn menu File -> New- Chọn biểu tượng : 133. Các thao tác trên bảng tínhb. Lưu bảng tính.- Ấn phím: Ctrl + S- Chọn menu File -> Save- Chọn biểu tượng: 143. Các thao tác trên bảng tínhc. Đóng bảng tính.- Ấn phím: Ctrl + W- Chọn menu File -> Close- Chọn biểu tượng: 153. Các thao tác trên bảng tínhd. Mở bảng tính cũ.- Ấn phím: Ctrl + O- Chọn menu File -> Open- Chọn biểu tượng: 163. Các thao tác trên bảng tínhe. Các thao tác di chuyển con trỏ dụng các phím ← ↑ → ↓ để di chuyển Sử con trỏ ô. Hoặckích chuột trái tương ứng vào ô mình chọn. 173. Các thao tác trên bảng tínhf. Vùng bao gồm nhiều ô liên tục. Vùng được xác định bởi toạ độ vùng gồm toạ độ Vùng ô đầu tiên và toạ độ ô cuối cùng. Ví dụ A1:C5. Chọn 1 ô: di chuyển con trỏ ô đến ô chọn. Hoặc kích chuột trái vào ô chọn. 183. Các thao tác trên bảng tínhf. Vùng Chọn một cột: nháy chuột tại ký hiệu cột. một hàng: nháy chuột tại ký hiệu hàng. Chọn Chọn một vùng: Đặt con trỏ vào ô đầu vùng, ấn và giữ nút trái chuột, kéo đến ô cuối vùng. Đặt con trỏ vào ô đầu vùng, ấn giữ phím Shift, dùng các phím di chuyển để di chuyển con trỏ đến ô cuối vùng. 193. Các thao tác trên bảng tínhg. Các kiểu dữ liệu Kiểu dữ liệu phụ thuộc ký tự đầu tiên gõ vào. Có các kiểu dữ liệu cơ bản sau: Kiểu chuỗi (text): bắt đầu bởi chữ cái, các ký tự như: ‘, “, ^, . Kiểu số (number): bắt đầu bởi các số từ 0 đến 9, các dấu +, -, (, $. Kiểu ngày (date): các số ngăn cách bởi dấu “/”, ví dụ 9/17/2007. 20 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng dành cho Excel Chương 7: EXCELLê Anh Nhật – 0912.844.8661. Giới thiệu Excel 21. Giới thiệu Excel Biểu tượng của chương trình Excel Biểu tượng của tệp chương trình Excel thông thường 31. Giới thiệu Excel1. Khởi động Menu StartAll Programs Microsoft Office Excel Hoặc kích vào biểu tượng chương trình Excel ngoài màn hình. 41. Giới thiệu Excel Cáccột Thanhcôngthức2. Giao diện Formula MenuStandardFormatting Contrỏô Cáchàng Vùngnhậpdữliệu Trangtính 51. Giới thiệu Excel3. Thanh công cụ Thanh chuẩn - Standard Thanh định dạng - Formatting 61. Giới thiệu Excel3. Thanh công cụ Ngoài ra còn có các thanh công cụ khác. Để hiển thị các thanh công cụ ta vào menu ViewToolbars rồi kích vào thanh công cụ đó 71. Giới thiệu Excel4. Thoát khỏi Excel Lên menu FileExit. Hoặc kích vào nút•Chúý:cầnlưutàiliệurồimớithoát. 82. Các khái niệm cơ bản trong Excel 92. Các khái niệm cơ bản trong Excel Bảng tính (sheet) là một bảng tính rất lớn bao gồm 256 cột được đánh thứ tự theo bảng chữ cái A, B, C... IV và 65536 hàng được đánh theo thứ tự số: 1, 2, 3, ...65536. Tệp bảng tính (work sheet) là một file chứa bảng tính, trong một tệp bảng tính có thể chứa rất nhiều bảng tính. Tệp này có phần mở rộng là .xls. 102. Các khái niệm cơ bản trong Excel Ứng với một cột và một hàng được Cell: gọi là một Cell hay còn gọi là một ô. Mỗi Cell đều có toạ độ (địa chỉ) tương ứng là tên cột, tên hàng VD: D5, H30 .... 113. Các thao tác trên bảng tính 123. Các thao tác trên bảng tínha. Mở bảng tính mới.- Ấn phím: Ctrl + N- Chọn menu File -> New- Chọn biểu tượng : 133. Các thao tác trên bảng tínhb. Lưu bảng tính.- Ấn phím: Ctrl + S- Chọn menu File -> Save- Chọn biểu tượng: 143. Các thao tác trên bảng tínhc. Đóng bảng tính.- Ấn phím: Ctrl + W- Chọn menu File -> Close- Chọn biểu tượng: 153. Các thao tác trên bảng tínhd. Mở bảng tính cũ.- Ấn phím: Ctrl + O- Chọn menu File -> Open- Chọn biểu tượng: 163. Các thao tác trên bảng tínhe. Các thao tác di chuyển con trỏ dụng các phím ← ↑ → ↓ để di chuyển Sử con trỏ ô. Hoặckích chuột trái tương ứng vào ô mình chọn. 173. Các thao tác trên bảng tínhf. Vùng bao gồm nhiều ô liên tục. Vùng được xác định bởi toạ độ vùng gồm toạ độ Vùng ô đầu tiên và toạ độ ô cuối cùng. Ví dụ A1:C5. Chọn 1 ô: di chuyển con trỏ ô đến ô chọn. Hoặc kích chuột trái vào ô chọn. 183. Các thao tác trên bảng tínhf. Vùng Chọn một cột: nháy chuột tại ký hiệu cột. một hàng: nháy chuột tại ký hiệu hàng. Chọn Chọn một vùng: Đặt con trỏ vào ô đầu vùng, ấn và giữ nút trái chuột, kéo đến ô cuối vùng. Đặt con trỏ vào ô đầu vùng, ấn giữ phím Shift, dùng các phím di chuyển để di chuyển con trỏ đến ô cuối vùng. 193. Các thao tác trên bảng tínhg. Các kiểu dữ liệu Kiểu dữ liệu phụ thuộc ký tự đầu tiên gõ vào. Có các kiểu dữ liệu cơ bản sau: Kiểu chuỗi (text): bắt đầu bởi chữ cái, các ký tự như: ‘, “, ^, . Kiểu số (number): bắt đầu bởi các số từ 0 đến 9, các dấu +, -, (, $. Kiểu ngày (date): các số ngăn cách bởi dấu “/”, ví dụ 9/17/2007. 20 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kỹ năng văn phòng thủ thuật máy tính Microsoft Excel tổng quan về Excel 2007 thực hành excel 2007 tài liệu excel 2007 excel tạo công thức công thức excel 2007 cơ bảnTài liệu liên quan:
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 332 0 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 324 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 227 0 0 -
Phần III: Xử lý sự cố Màn hình xanh
3 trang 223 0 0 -
Tổng hợp 30 lỗi thương gặp cho những bạn mới sử dụng máy tính
9 trang 216 0 0 -
Sao lưu dữ liệu Gmail sử dụng chế độ Offline
8 trang 213 0 0 -
Giáo trình Bảo trì hệ thống và cài đặt phần mềm
68 trang 211 0 0 -
UltraISO chương trình ghi đĩa, tạo ổ đĩa ảo nhỏ gọn
10 trang 205 0 0 -
Hướng dẫn cách khắc phục lỗi màn hình xanh trong windows
7 trang 204 0 0 -
Chiêu 28: Trích xuất dữ liệu số trong 1 chuỗi bằng VBA
4 trang 200 0 0