Bài giảng Địa chất thủy văn đại cương: Chương 3 - Nước khoáng - Nước nóng
Số trang: 12
Loại file: ppt
Dung lượng: 88.00 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Địa chất thủy văn đại cương: Chương 3 - Nước khoáng - Nước nóng trình bày về khái niệm, phân loại, phân bố của nước khoáng và nước nóng. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Địa chất thủy văn đại cương: Chương 3 - Nước khoáng - Nước nóng CHƯƠNGIIINƯỚCKHOÁNG–NƯỚCNÓNG I NƯỚCKHOÁNG1Kháiniệmvềnướckhoáng:2Phânloạinướckhoáng:3Quyluậtphânbốcủanướckhoáng:4Cácloạinướckhoángchủyếu: 1Kháiniệmvềnướckhoáng• Ngườitaqui ước:nhữngloạinướcnàocótổng độkhoánghóaM1 g/lthìgọilànướckhoánghóa.• Nướcngọtthườnglànướckhíquyển,nướcbề mặt lục địa (sông, hồ), nước ở thể rắn (lớp băng phủ ởChâuNamcực)vàphầnlớnnướctầngtrên cùngtrongvỏtráiđất.• Nước khoáng hóa là nước biển, đại dương, hồ nướcmặnvànướcnằmởcáctầngsâutrongvỏtrái đất. 2Phânloạinướckhoáng• Lớp 1 : Nước bicacbônat có HCO3– với hàm lượng lớn hơn25%đl,cácnướckháccóhàmlượngnhỏhơn25%đl.• Lớp2:NướcCloruacóhàmlượngCllớnhơn25%đl,các anionkháccóhàmlượngnhỏhơn25%đl.• Lớp3:NướcSunfatcóhàmlượngcationSO42lớnhơn 25%đl,cácanionkháccóhàmlượngnhỏhơn25%đl.• Lớp4:Nướccóthànhphầnphứctạp,tổhợpcủa3loại nướctrên• Lớp 5: Nuuớc có chứa các hợp chất có tác dung sinh lý mạnh• Lớp6Nướcchứacácchấtkhívớihàlượngcao 3Quyluậtphânbốcủanước khoáng• Sự phân bố củanướckhoángchủyếucó liênquanvớisựchiacắtcủavỏtráiđất(các pháhuỷkiếntạo).• Nhiềusốliệuthựctếđãchứngtỏrằngcác nguồnnướckhoángthườngcóliênquanvới cácdạngpháhủykiếntạosau:• 1) Thớ nứt, 2) Nếp uốn, 3) Đoạn tầng, 4) mạch hoặc đaica của đá xâm phun trào, 5) cácmạchchứaquặng.• Tínhchấtcủanướckhoángbiểuhiệnkhácnhau tạinhữngvùngkiếntạokhácnhau.• Tại các vùng uốn nếp, nước khoáng, chủ yếu tậptrung ởphầntrụccủacácnếpuốn,hoặctạicác vùng phát triển khe nứt kiến tạo. Ở đây phát triển nhiều loại nước khác nhau, tùy thuộc các phức hệ chứa nước. Ví dụ, trong các phức hệ đá cacbônat pháttriểnđánướccacbônic.• Tạicác đớingoạivicủamiềnuốnnếp cómặt các nhóm tương chứa dầu, đặc trưng bằng nước sunfuthydrô(H2S)cónồngđộcao.• Tại các miền nền phát triển các loại nước Clorua. 4Cácloạinướckhoángchủ yếu• aNướckhoángCacbonic• b NướcSunfuahydrôhaynướcsunfua aNướckhoángCacbonic• LoạinướcnàycóhàmlượngCO2từ0,5–3,5g/lvớiđộ khoáng hóa M = 1 – 10g/l, có khi đến 30g/l. Nước này thườnglạnhvàmát,phânbố ởcáclòmacmatrẻvàvùngđá biếnchất.Tạimộtsốnơi, ởchỗtiếpxúccủađámacmavà đátrầmtíchhìnhthànhnhữngloạinướcnóngquýgiáthuộc kiểu Slarianôp, Caclôva vara (Tiệp Khắc), Jstixu (Azecbaidan).• NướccacbônicđượchìnhthànhdokhíCO2 táchrakhỏi đá khi nhiệt độ gần 4000C và làm bão hòa nước dưới đất nằmtrongcáccấutạođịachấtlớnvàcóthànhphầnhóahọc khácnhau.• Nhiềuloạinướckhoángcacbônickhilộratrênmặtđất mấtđimộtphầnkhíCO2 vàthànhtạonhữnglớptrầmtích CaCO3dày(tufơvôi). b NướcSunfuahydrôhaynướcsunfua• NướcngàycóchứamộthàmlượngH2Slà0,15–1g/l.Nó rấtphổbiếntrongthiênnhiênvàcógiátrịlớntrongviệcchữa bệnh.• Nướcsunfuahydrôchủyếunằmtrongđátrầmtíchvàcó liênquancộngsinhvớidầumỏ,vớicácbitumlỏngvàcứng, cũngnhưvớicáckhícacbuahydrô.NướcnàythườngcóđộpH nhỏ(5 II NƯỚCNÓNG 1 Kháiniệmvềnướcnóng2 Phânloạinướcnóngtheonguồngốc 1 Kháiniệmvềnướcnóng• Nướcnónglànướccónhiệtđộcao.Giớihạndướilànhiệtđộcơ thểngườ(37–380C).• F.A.Macarencô( .A.Maxapehko,1961)đềnghịlấynhiệtđộtrung bình hằng năm của không khí làm giới hạn dưới (nên nhớ là nhiệt độ trung bình hằng năm của không khí bằng nhiệt độ của thường ôn đới năm). • • TH– NhiệtđộcầntìmởđộsâuH• t0 – Nhiệt độ trung bình hàng năm của không khí tại vùngkhảosát (nhiệtđộcủathườngônđới).• h– Độsâucủathườngônđới. 2 Phânloạinướcnóngtheo nguồngốcDựa vào thành phần khí, các điều kiện địa chất và nhiệtđộ,Ivanôp(Ubanob,1961)đãphânnướcnóng làm5loại:a)nướccacbônicsunfua,b)nướccacbonic,c)nướccacbonicnitơ,d)nướcnitơ,c)nướcmêtan(mêtannitơvàmêtansunfua hyđrô). ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Địa chất thủy văn đại cương: Chương 3 - Nước khoáng - Nước nóng CHƯƠNGIIINƯỚCKHOÁNG–NƯỚCNÓNG I NƯỚCKHOÁNG1Kháiniệmvềnướckhoáng:2Phânloạinướckhoáng:3Quyluậtphânbốcủanướckhoáng:4Cácloạinướckhoángchủyếu: 1Kháiniệmvềnướckhoáng• Ngườitaqui ước:nhữngloạinướcnàocótổng độkhoánghóaM1 g/lthìgọilànướckhoánghóa.• Nướcngọtthườnglànướckhíquyển,nướcbề mặt lục địa (sông, hồ), nước ở thể rắn (lớp băng phủ ởChâuNamcực)vàphầnlớnnướctầngtrên cùngtrongvỏtráiđất.• Nước khoáng hóa là nước biển, đại dương, hồ nướcmặnvànướcnằmởcáctầngsâutrongvỏtrái đất. 2Phânloạinướckhoáng• Lớp 1 : Nước bicacbônat có HCO3– với hàm lượng lớn hơn25%đl,cácnướckháccóhàmlượngnhỏhơn25%đl.• Lớp2:NướcCloruacóhàmlượngCllớnhơn25%đl,các anionkháccóhàmlượngnhỏhơn25%đl.• Lớp3:NướcSunfatcóhàmlượngcationSO42lớnhơn 25%đl,cácanionkháccóhàmlượngnhỏhơn25%đl.• Lớp4:Nướccóthànhphầnphứctạp,tổhợpcủa3loại nướctrên• Lớp 5: Nuuớc có chứa các hợp chất có tác dung sinh lý mạnh• Lớp6Nướcchứacácchấtkhívớihàlượngcao 3Quyluậtphânbốcủanước khoáng• Sự phân bố củanướckhoángchủyếucó liênquanvớisựchiacắtcủavỏtráiđất(các pháhuỷkiếntạo).• Nhiềusốliệuthựctếđãchứngtỏrằngcác nguồnnướckhoángthườngcóliênquanvới cácdạngpháhủykiếntạosau:• 1) Thớ nứt, 2) Nếp uốn, 3) Đoạn tầng, 4) mạch hoặc đaica của đá xâm phun trào, 5) cácmạchchứaquặng.• Tínhchấtcủanướckhoángbiểuhiệnkhácnhau tạinhữngvùngkiếntạokhácnhau.• Tại các vùng uốn nếp, nước khoáng, chủ yếu tậptrung ởphầntrụccủacácnếpuốn,hoặctạicác vùng phát triển khe nứt kiến tạo. Ở đây phát triển nhiều loại nước khác nhau, tùy thuộc các phức hệ chứa nước. Ví dụ, trong các phức hệ đá cacbônat pháttriểnđánướccacbônic.• Tạicác đớingoạivicủamiềnuốnnếp cómặt các nhóm tương chứa dầu, đặc trưng bằng nước sunfuthydrô(H2S)cónồngđộcao.• Tại các miền nền phát triển các loại nước Clorua. 4Cácloạinướckhoángchủ yếu• aNướckhoángCacbonic• b NướcSunfuahydrôhaynướcsunfua aNướckhoángCacbonic• LoạinướcnàycóhàmlượngCO2từ0,5–3,5g/lvớiđộ khoáng hóa M = 1 – 10g/l, có khi đến 30g/l. Nước này thườnglạnhvàmát,phânbố ởcáclòmacmatrẻvàvùngđá biếnchất.Tạimộtsốnơi, ởchỗtiếpxúccủađámacmavà đátrầmtíchhìnhthànhnhữngloạinướcnóngquýgiáthuộc kiểu Slarianôp, Caclôva vara (Tiệp Khắc), Jstixu (Azecbaidan).• NướccacbônicđượchìnhthànhdokhíCO2 táchrakhỏi đá khi nhiệt độ gần 4000C và làm bão hòa nước dưới đất nằmtrongcáccấutạođịachấtlớnvàcóthànhphầnhóahọc khácnhau.• Nhiềuloạinướckhoángcacbônickhilộratrênmặtđất mấtđimộtphầnkhíCO2 vàthànhtạonhữnglớptrầmtích CaCO3dày(tufơvôi). b NướcSunfuahydrôhaynướcsunfua• NướcngàycóchứamộthàmlượngH2Slà0,15–1g/l.Nó rấtphổbiếntrongthiênnhiênvàcógiátrịlớntrongviệcchữa bệnh.• Nướcsunfuahydrôchủyếunằmtrongđátrầmtíchvàcó liênquancộngsinhvớidầumỏ,vớicácbitumlỏngvàcứng, cũngnhưvớicáckhícacbuahydrô.NướcnàythườngcóđộpH nhỏ(5 II NƯỚCNÓNG 1 Kháiniệmvềnướcnóng2 Phânloạinướcnóngtheonguồngốc 1 Kháiniệmvềnướcnóng• Nướcnónglànướccónhiệtđộcao.Giớihạndướilànhiệtđộcơ thểngườ(37–380C).• F.A.Macarencô( .A.Maxapehko,1961)đềnghịlấynhiệtđộtrung bình hằng năm của không khí làm giới hạn dưới (nên nhớ là nhiệt độ trung bình hằng năm của không khí bằng nhiệt độ của thường ôn đới năm). • • TH– NhiệtđộcầntìmởđộsâuH• t0 – Nhiệt độ trung bình hàng năm của không khí tại vùngkhảosát (nhiệtđộcủathườngônđới).• h– Độsâucủathườngônđới. 2 Phânloạinướcnóngtheo nguồngốcDựa vào thành phần khí, các điều kiện địa chất và nhiệtđộ,Ivanôp(Ubanob,1961)đãphânnướcnóng làm5loại:a)nướccacbônicsunfua,b)nướccacbonic,c)nướccacbonicnitơ,d)nướcnitơ,c)nướcmêtan(mêtannitơvàmêtansunfua hyđrô). ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Địa chất thủy văn đại cương Bài giảng Địa chất thủy văn đại cương Phân loại nước khoáng Phân bố nước khoáng Phân loại nước nóng Khái niệm nước nóngTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Địa chất thủy văn đại cương: Chương 7 - Nguồn nước
8 trang 15 0 0 -
Bài giảng Địa chất thủy văn đại cương: Chương 8 - Tác dụng địa chất của nước dưới đất
15 trang 9 0 0 -
Bài giảng Địa chất thủy văn đại cương: Chương Mở đầu
23 trang 9 0 0 -
Bài giảng Địa chất thủy văn đại cương: Chương 1 - Nước trong thiên nhiên
9 trang 8 0 0 -
40 trang 8 0 0
-
Bài giảng Địa chất thủy văn đại cương: Chương 6 - Sự tàng trữ của nước dưới đất
27 trang 7 0 0 -
Bài giảng Địa chất thủy văn đại cương: Chương 5 - Sự vận động của nước dưới đất
14 trang 6 0 0