Danh mục

Bài giảng Địa lí các khu vực và các nước Châu Âu – Châu Á

Số trang: 122      Loại file: doc      Dung lượng: 1.24 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 28,000 VND Tải xuống file đầy đủ (122 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo bài giảng Địa lí các khu vực và các nước Châu Âu – Châu Á sau đây để biết được vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên cũng như đặc điểm dân cư và kinh tế xã hội của các khu vực và các nước Châu Âu – Châu Á.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Địa lí các khu vực và các nước Châu Âu – Châu Á MụcLụcMục Lục......................................................................................................................................1Chương 1: Địa lí các khu vực và các nước Châu Âu:..............................................................1 []http://www.europeword.com/blog/europe/europe-imports-the-heart-of-europes- ecnomy/ Europe imports – The heart of Europes economy...........................................19Chương 2: Địa lí các khu vực và các nước Châu Á...............................................................54 CHƯƠNGTRÌNHĐÀOTẠO–HỆCHÍNHQUY Trìnhđộ:Đạihọc Ngànhđàotạo:SưphạmĐịalí Địalícáckhuvựcvàcácnước ChâuÂu–ChâuÁChương1:ĐịalícáckhuvựcvàcácnướcChâuÂu: 1.1. Vịtríđịalívàđiềukiệntựnhiên ChâuÂunằm ở phíaTâycủalụcđịaÁÂuvàđạibộ phậnnằmtrongcácđớikhíhậucậnnhiệtvàônđới.Bamặttiếpgiápvớibiểnchỉ cóphầnphíaĐôngvàĐôngNamtiếpgiápvớiChâuÁ.ĐườngranhgiớigiữaChâuÂuvàChâuÁlà 1đườngchânnúiphíađôngdãyUran,sôngEmba,bờbiểnCaxpivàthunglũngkiếntạoCumMakưt,biêngiớiphíaBắccủaGrudia,AdécbaigianvàbiểnĐenchođếnĐịaTrungHải.Theoranhgiớiđó,phầnlãnhthổChâuÂurộnggần10,5triệukm2. Vềhìnhdạng,ChâuÂucódạngtựanhưmộtbánđảolớncủalụcđịaÁÂukéodàivềphíaTâyNam.Đườngbờ biểnbị chiacắtrấtmạnh,tạothànhnhiềubiển, vịnhbiểnănsâuvàotrongđấtliền,nhiềubánđảolớn,nhiềuđảovàquầnđảo nằmrảirácvenbờlàmcholãnhthổcóhìnhdạnglồilõmphứctạp. ỞChâuÂu,địahìnhnhìnchungđơngiản,đồngbằngvàđấtthấpchiếmưuthế.CácđồngbằngvàđấtthấpphânbốchủyếuởphíaĐônglụcđịa,gồmđồngbằng NgavàđồngbằngĐức–Balan,2đồngbằngnàychiếmhơn50%diệntíchtoànbộchâulục.Cácnúicaochỉ tậptrung ở NamÂuvàBắcÂu,trongđónúicaotrên 2000mchỉ chiếmkhoảng1,5%diệntíchlãnhthổ.CócácdãynúilàXcandinavi,Pirênê,Anpơ,Cacpat,BancăngvàcácdãynúitrênbánđảoBancăng. SôngngòiởChâuÂurấtpháttriểnvàphânbốđềutrêntoànlãnhthổ,tạothànhmộtmạnglướisôngdàyđặc,ngắn,toànChâuÂuchỉcó20consôngdàihơn1000 km,cácsôngcódiệntíchlưuvựcbé.Đườngphânthủygiữacáclưuvựcsôngthấpnêndễxâydựngcáckênhđàonốiliềnsôngvớinhau.Hệ thốngkênhđàoở Châu Âurấtpháttriểnnhờgiaothôngđườngsôngrấtthuậnlợi.VùngBắcÂuvàđồng bằngNgachịu ảnhhưởngmạnhcủabănghàĐệ Tứ,vìthế đâycũnglàvùngcó nhiềuhồmangnguồngốcbănghà,sôngtrẻ,nhiềuthácghềnh. ChâuÂuchiếm¼sốrừngcủathếgiớirừng vânsamcủaScandinavia,rừngthôngbạtngànởNga,rừngnhiệtđớiẩmcủaCaucasusvàrừngsồibầntrongvùngĐịaTrungHải.Trongthờigiangầnđây,việcphárừngđãbị hạnchếrấtnhiềuvàviệctáitrồngrừngngàycàngnhiều.Tuythế,tronghầuhếtcáctrườnghợpngườitathíchtrồngcâyhọ thônghơnlàloạicáccâyrụnglásớmnguyênthủyvìthôngmọcnhanhhơn.Cáctrangtrạivàđồnđiềnchănnuôithiênvề mộtloàitrênmột diệntíchrộnglớnđãkhôngtạođiềukiệnthuậnlợichocácloàisinhvậtkhácnhau trongrừngchâuÂusinhtrưởng.Lượngrừngnguyênsinhở TâyÂuchỉ cònchừng 223%tổngsốrừng(nếutínhcả Ngathìsẽlà515%).Nướccótỉ lệ rừngbaophủthấpnhấtlàIreland(8%),trongkhinướccónhiềurừngbaophủnhấtlàPhầnLan(72%).TrongchâuÂulụcđịa,rừngcâyrụnglásớmchiếmưuthế.Cácloàiquantrọngnhấtlàsồibeech,bulôvàsồi.Về phíabắc,nơirừngtaigasinhsôi,loàicâyphổbiếnnhấtlàbulô.TrongvùngĐịaTrungHải,ngườitatrồngnhiều câyolivelàloạiđặcbiệtthíchhợpvớikhíhậukhôcằnở đây.Mộtloàiphổ biếntạiNamÂu là câybách.Rừng thông chiếm ưuthế ở cácvùngcaohaykhilênphíabắctrongNgavàScandinavia,vànhườnglốicho tundra khiđếngầnBắcCực.VùngĐịaTrungHảivớikhíhậubánkhôcằnthìcónhiềurừngrậm.MộtdảilưỡihẹpđôngtâycủathảonguyênÂuÁ,trảidàivềphíađôngtạiUkrainavàvềphíanamtạiNgavàkếtthúcởHungaryvàđiquarừngtaigaởphíabắc.1.2. Đặcđiểmdâncưvàkinhtếxãhội1.2.1. Đặcđiểmdâncưxãhội TheothốngkêdânsốChâuÂulà830triệungười [1](kểcảdânsốcủaLBNga phầnthuộclãnhthổ ChâuÁ)trongtổngsố 48quốcgia.Mật độ trungbình32 người/km2.Phânbố dâncư khôngđồngđều, ở BắcÂumậtđộ trungbìnhlà54người/km2, trong đó có một số nước mật độ dân số khá cao như Anh 242người/km2,ĐanMạch125người/km2,mộtsốnướclạicómậtđộdânsốthấpnhưNauy14người/km2,Aixơlen3người/km2…ỞTrungÂucómậtđộdânsốcaonhấttrungbình167người/km2,trongđóHàLancóđến397người/km2,Đứcngười/km2,lànhữngnướccómậtđộ dânsố vàoloạicaonhấtChâuÂu. Ở NamÂu,mậtđộtrungbình111người/km2,trongđócácnướccómậtđộ dânsố caolàItalia190người/km2,đặcbiệtcaonhấtởMantađạttới1245người/km2. GiatăngtựnhiêncủangườiChâuÂuthấpnhấtthếgiới,tỉlệgiatăngtự nhiên toànthếgiới2003là1,3%thìChâuÂuchỉ0,1%,tuynhiêntỉlệgiatăngkhôngđều.NướccótỉlệgiatăngtựnhiêncaonhấtlàAnbani1,2%.Cácnướccótỉlệgiatăng 1[] http://www.europeword.com/blog/tag/europeaneconomy/EuropeWorld:DiscoverFactsaboutEuropeandEuropelifestyle. 3thấplàBêlarut,Bungari0,5%,Ucraina0,8%.Giatăngt ...

Tài liệu được xem nhiều: