Danh mục

Bài giảng Địa lý 12 bài 17: Lao động và việc làm

Số trang: 28      Loại file: ppt      Dung lượng: 4.86 MB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để quý thầy cô giáo và các bạn học sinh có thêm tư liệu tham khảo, chúng tôi đã biên soạn bộ sưu tập gồm các bài giảng Địa lý 12 bài 17: Lao động và việc làm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Địa lý 12 bài 17: Lao động và việc làmBÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ĐỊA LÝ 12KIỂM TRA BÀI CŨ Em hãy trình bày đặc điểm đặc điểm phân bố dân cư Việt Nam qua hình bên? LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM 1. Nguồn lao động 2. Cơ cấu lao động a. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế b. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tếc. Cơ cấu lao động theo thành thị vànông thôn3. Vấn đề việc làm và hướng giảiquyết LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM1. Nguồn lao động 1. Nguồn lao động Em hãy trình bày những mặt mạnh của nguồn lao động nước ta? (số lượng, chất lượng)Làng tranh Đông Hồ (Bắc Ninh) LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM1. Nguồn lao động 1. Nguồn lao động Dựa vào bảng số liệu sau:Em hãy nhận Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên mônxét lao động kĩ thuật ở nước ta năm 1996 -2005đã qua đào tạo (Đơn vị: %)từ năm 1996 Nămđến 2005? 1996 2005 Trình độ Đã qua đào tạo: 12,3 25,0 Trong đó: - Có chứng chỉ nghề sơ cấp 6,2 15,5 - Trung học chuyên nghiệp 3,8 4,2 - Cao đẳng, đại học và trên đại học 2,3 5,3 - Chưa qua đào tạo 87,7 75,0 LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM1. Nguồn lao động 1. Nguồn lao động * Mặt mạnh: - Số lượng: Dồi dào: -+ Đông: 42,53 triệu người (chiếm 51,2%) năm 2005 + Tăng nhanh: mỗi năm tăng hơn 1 triệu lao động - Chất lượng: + Lao động cần cù, sáng tạo, chịu khó ham học hỏi + Có kinh nghiệm sản xuất phong phú. + Có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật, trình độ học vấn ngày càng cao. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM1. Nguồn lao động 1. Nguồn lao động Dựa vào bảng số liệu sau:Chỉ ra mặt Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật ở nước ta năm 1996 -2005 (%)hạn chếcủa lao Năm 1996 2005động Việt Trình độNam qua Đã qua đào tạo: 12,3 25,0bảng số Trong đó:liệu? - Có chứng chỉ nghề sơ cấp 6,2 15,5 - Trung học chuyên nghiệp 3,8 4,2 - Cao đẳng, đại học và trên đại 2,3 5,3 học - Chưa qua đào tạo 87,7 75,0 LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM1. Nguồn lao động 1. Nguồn lao độngChỉ ra mặthạn chếcủa laođộng ViệtNam quabảng sốliệu? LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM1. Nguồn lao động 1. Nguồn lao động * Mặt mạnh: * Hạn chế: + Thiếu tác phong công nghiệp. + Lao động có trình độ chuyên môn tuy ngày càng tăng nhưng còn ít, chưa đáp ứng được yêu cầu. + Phân bố lao động chưa hợp lý, đặc biệt là lao động có kỹ thuật. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM1. Nguồn lao động 2. Cơ cấu lao động2. Cơ cấu lao động a. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế a. Cơ cấu lao động theo Cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế,các ngành kinh tế giai đoạn 2000 – 2005 (Đơn vị:%) Biểu đồ thể hiện cơ lao động có việc làm phân theo ngành kinh tế giai đoạn 2000 - 2005 Năm 100% 2000 2002 2003 2004 2005 90% Dịch vụ 80% Khu vực kinh tế Công nghiệp 70% xây dưng Tổng 60%số 100 100 100 100 100 50% Nông 40% – lâm - 65,1 61,9 Nông lâm ngư 60,3 58,8 57,3 ngư30% nghiệp nghiệp 20% Công nghiệp – 10% 13,1 15,4 16,5 17,3 18,2 xây dựng 0% 2000 Dịch vụ 2002 21,8 2003 22,7 23,2 2004 ...

Tài liệu được xem nhiều: