Bài giảng Địa lý 5 bài 2: Địa hình và khoáng sản
Số trang: 19
Loại file: ppt
Dung lượng: 4.76 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Một số bài giảng Địa hình và khoáng sản được chúng tôi tuyển chọn trong bộ sưu tập là tài liệu tham khảo dành cho thầy cô giáo và học sinh trong dạy và học. Thông qua bài học, giáo viên giúp học sinh dựa vào bản đồ (lược đồ) nêu được một số đặc điểm chính của địa hình, khoáng sản nước ta. Kể tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng lớn của nước ta trên bản đồ (lược đồ). Kể tên một số loại khoáng sản của nước ta và chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ than, sắt, a-pa-tít, dầu mỏ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Địa lý 5 bài 2: Địa hình và khoáng sảnBÀI GIẢNG ĐỊA LÝ LỚP 5 Chỉ phầnđất liền củanước ta trên lược đồ. Nêu tênnhững nước giáp phầnđất liền của nước ta.Vị trí địa lí và giới hạnViệt Namnằm trên bánđảo ĐôngDương, thuộckhu vực ĐôngNam Á. Đấtnước ta vừacó đất liềnvừa có biển,đảo và quầnđảo. Phầnđất liềncủa nướcta giáp vớinhữngnước nào?Phần đất liềncủa nước tatiếp giáp vớicác nước:• Trung Quốc•Lào• Cam-pu-chia - Kể tên một số đảo vàquần đảocủa nước taVùng biển Đ CÁT BẦU, Đ CÁT BÀphía Bắc Đ PHÚ QUỐC, CÔN Vùng biển ĐẢO miền Trung QUẦN ĐẢO HỒNG SA, QĐVùng biển TRƯỜNG SA, Đ LÍ SƠN, Đphía Nam PHÚ QUÝHình dạng và diện tích - Phần đất liền của nước ta hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc – Nam. - Đường bờ biểncong như hình chữ S. - Diện tích lãnh thổ khoảng 330000km2 - Vùng biển có diện tích rộng hơn phần đất liền nhiều lần.Vị trí địa lí và giới hạn Từ Bắc vàNam, phần đất liền nước ta dài 1650 km Phần hẹp nhất ở Đồng Hới, Quảng Bìnhchưa đầy 50 km Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết nhữngnước có diện tích lớn hơn và nhỏ hơn nước ta. Tên nước Diện tích (nghìn km2)Trung Quốc 9597Nhật Bản 378Việt Nam 330Lào 237Cam-pu-chia 1811. Vị trí địa lí và giới hạn của nướcta .2. Hình dạng và diện tích.Việt Nam đất nước chúng ta
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Địa lý 5 bài 2: Địa hình và khoáng sảnBÀI GIẢNG ĐỊA LÝ LỚP 5 Chỉ phầnđất liền củanước ta trên lược đồ. Nêu tênnhững nước giáp phầnđất liền của nước ta.Vị trí địa lí và giới hạnViệt Namnằm trên bánđảo ĐôngDương, thuộckhu vực ĐôngNam Á. Đấtnước ta vừacó đất liềnvừa có biển,đảo và quầnđảo. Phầnđất liềncủa nướcta giáp vớinhữngnước nào?Phần đất liềncủa nước tatiếp giáp vớicác nước:• Trung Quốc•Lào• Cam-pu-chia - Kể tên một số đảo vàquần đảocủa nước taVùng biển Đ CÁT BẦU, Đ CÁT BÀphía Bắc Đ PHÚ QUỐC, CÔN Vùng biển ĐẢO miền Trung QUẦN ĐẢO HỒNG SA, QĐVùng biển TRƯỜNG SA, Đ LÍ SƠN, Đphía Nam PHÚ QUÝHình dạng và diện tích - Phần đất liền của nước ta hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc – Nam. - Đường bờ biểncong như hình chữ S. - Diện tích lãnh thổ khoảng 330000km2 - Vùng biển có diện tích rộng hơn phần đất liền nhiều lần.Vị trí địa lí và giới hạn Từ Bắc vàNam, phần đất liền nước ta dài 1650 km Phần hẹp nhất ở Đồng Hới, Quảng Bìnhchưa đầy 50 km Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết nhữngnước có diện tích lớn hơn và nhỏ hơn nước ta. Tên nước Diện tích (nghìn km2)Trung Quốc 9597Nhật Bản 378Việt Nam 330Lào 237Cam-pu-chia 1811. Vị trí địa lí và giới hạn của nướcta .2. Hình dạng và diện tích.Việt Nam đất nước chúng ta
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Địa lý 5 bài 2 Bài giảng điện tử Địa lý 5 Bài giảng điện tử lớp 5 Bài giảng lớp 5 môn Địa lý Địa hình và khoáng sản Đặc điểm địa hình Việt Nam Đặc điểm khoáng sản Việt NamGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Chính tả: Nghe, viết: Luật bảo vệ môi trường - Tiếng việt 5 - GV.N.T.Hồng
16 trang 42 0 0 -
Slide bài Sử dụng năng lượng chất đốt (TT) - Khoa học 5 - GV.B.N.Kha
36 trang 40 0 0 -
Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 Bài: Luyện từ và câu
14 trang 33 0 0 -
Bài giảng Địa lí lớp 11: Chủ đề - Đất nước nhiều đồi núi
51 trang 31 0 0 -
Bài giảng Địa lí lớp 12 bài 6: Đất nước nhiều đồi núi - Trường THPT Bình Chánh
44 trang 28 0 0 -
Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 Tuần 22: Tập đọc - Làng giữ biển
26 trang 27 0 0 -
Bài giảng Khoa học lớp 5: Chất dẻo
17 trang 26 0 0 -
Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 Tuần 23: Tập đọc - Chú đi tuần
10 trang 26 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 5 bài 27: Héc - ta
20 trang 26 0 0 -
4 trang 25 0 0