Bài giảng Địa lý 7 bài 12: Thực hành Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng
Số trang: 23
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.23 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với các bài giảng được biên soạn và thiết kế chi tiết, hy vọng bộ sưu tập Thực hành Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng là tài liệu tham khảo hay dành cho bạn. Qua bài giảng, học sinh nNắm được về các kiểu khí hậu xích đạo ẩm, nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa. Về các kiểu khí hậu của môi trường đới nóng. Có kĩ năng nhận biết các môi trường của đới nóng qua ảnh địa lí, qua biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa. Kĩ năng phân tích các mối quan hệ giữa chế độ mưa với chế độ sông ngòi, giữa khí hậu với môi trường.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Địa lý 7 bài 12: Thực hành Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóngBÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ĐỊA LÝ 7Nội dung:-Phân tích ảnh biểu đồ để nhận biết các kiểu môi trường ở đới nóng.-Phân tích biểu đồ để rút ra mối quan hệ giữa chế độ nước với chế độ sông ngòi1. xác định các kiểu môi trường ở đới nóng:Ảnh A :Những cồn cát lượn sóngkhông có thực vật và động vật* MT hoang macẢnh B: Đồng cỏ cây cao xen lẫnPhía xa la rừng hành lang*MT nhiet doiẢnh C :Rừng rậm nhiều tầngSông nhiều nước* MT xich dao2.Mối quan hệ giữa cảnh quan và khí hậu?xác định tên môi trường của ảnh ??chọn biểu đồ phù hợp với ảnh?Ảnh thuộc môi trường nhiệtđới Biểu đồ A: -Nhiệt độ cao quanh năm - mưa nhiều quanh năm *Xích đạo ẩmBiểu đồ B: - Nhiệt độ cao quanh năm - Mưa theo mùa có 4 tháng khô *Môi trường nhiêt đớiBiểu đồ C :- nhiệt độ cao -Mưa it thời kỳ khô hạn dài *Môi trường hoang mạcẢnh A với biểu đồ BBiểu đồ B: -3.Mối quan hệ giữa lượng mưa vơi chế độnước? Nhận xét chế độ mưa trong năm của biểu đồ A,B,C.?Nhận xét chế độ nước sông của 2 biểu đồ X,Y.Biểu đồ AMưa quanh nămBiểu đồ BMưa ít theo mùa ,4 thang khô hạnBiểu đồ C- mưa theo mùa thời kỳ khô hạn ngắnBiểu đồ XSông có nước quanh nămBiểu đồ YSông có một mùa lũ , một mùa cạn nhưng sông vẫn có nướcBiểu đồ A với X
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Địa lý 7 bài 12: Thực hành Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóngBÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ĐỊA LÝ 7Nội dung:-Phân tích ảnh biểu đồ để nhận biết các kiểu môi trường ở đới nóng.-Phân tích biểu đồ để rút ra mối quan hệ giữa chế độ nước với chế độ sông ngòi1. xác định các kiểu môi trường ở đới nóng:Ảnh A :Những cồn cát lượn sóngkhông có thực vật và động vật* MT hoang macẢnh B: Đồng cỏ cây cao xen lẫnPhía xa la rừng hành lang*MT nhiet doiẢnh C :Rừng rậm nhiều tầngSông nhiều nước* MT xich dao2.Mối quan hệ giữa cảnh quan và khí hậu?xác định tên môi trường của ảnh ??chọn biểu đồ phù hợp với ảnh?Ảnh thuộc môi trường nhiệtđới Biểu đồ A: -Nhiệt độ cao quanh năm - mưa nhiều quanh năm *Xích đạo ẩmBiểu đồ B: - Nhiệt độ cao quanh năm - Mưa theo mùa có 4 tháng khô *Môi trường nhiêt đớiBiểu đồ C :- nhiệt độ cao -Mưa it thời kỳ khô hạn dài *Môi trường hoang mạcẢnh A với biểu đồ BBiểu đồ B: -3.Mối quan hệ giữa lượng mưa vơi chế độnước? Nhận xét chế độ mưa trong năm của biểu đồ A,B,C.?Nhận xét chế độ nước sông của 2 biểu đồ X,Y.Biểu đồ AMưa quanh nămBiểu đồ BMưa ít theo mùa ,4 thang khô hạnBiểu đồ C- mưa theo mùa thời kỳ khô hạn ngắnBiểu đồ XSông có nước quanh nămBiểu đồ YSông có một mùa lũ , một mùa cạn nhưng sông vẫn có nướcBiểu đồ A với X
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Địa lý 7 bài 12 Bài giảng điện tử Địa lý 7 Bài giảng điện tử lớp 7 Bài giảng lớp 7 Địa lý Đặc điểm môi trường đới nóng Thực hành Địa lý 7 Môi trường xích đạo ẩmTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Nhạc sĩ Hoàng Việt và bài hát Nhạc rừng - Âm nhạc 7 - GV: L.Q.Vinh
13 trang 50 0 0 -
Bài giảng Toán 7 bài 11 sách Kết nối tri thức: Định lí và chứng minh định lí
24 trang 41 0 0 -
Bài giảng môn Tin học lớp 7 bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
19 trang 40 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 7 bài 13: Môi trường truyền âm
14 trang 35 0 0 -
34 trang 34 0 0
-
Bài giảng GDCD 7 bài 7 sách Cánh diều: Ứng phó với tâm lí căng thẳng
27 trang 33 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 7 - Tiết 25: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh
16 trang 31 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 14: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
12 trang 31 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 7 - Tiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
17 trang 30 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn 7 bài 1: Mẹ tôi
27 trang 29 0 0