Danh mục

Bài giảng Địa lý 8 bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á

Số trang: 37      Loại file: ppt      Dung lượng: 4.78 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tổng hợp bài giảng Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á trong bộ sưu tập là các tài liệu tham khảo hữu ích cho thầy cô giáo và học sinh trong giảng dạy và học tập. Bài học cung cấp kiến thức giúp học sinh thấy được ĐNA có dân số đông, dân số tăng khá nhanh, sự phân bố dân cư gắn liền với đặc điểm kinh tế nông nghiệp với ngành chính là trồng trọt, trong đó trồng lúa nước chiếm vị trí hàng đầu. Biết được sự đa dạng trong văn hóa của khu vực. Phân tích những thuận lợi và khó khăn của dân cư, xã hội của ĐNA đối với sự phát triển kinh tế - xã hội.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Địa lý 8 bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam ÁBÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ĐỊA LÝ 81) Trình bày vị trí và giới hạn của khuvực Đông Nam Á ?2) Nêu đặc điểm tự nhiên của khu vựcĐông Nam Á ?Đông Nam Á là cầu nối giữa hai châu lục,hai đại dương nó có vị trí quan trọng đốivới các nước ở châu Á nói riêng và thế giớinói chung, vị trí đó đã ảnh hưởng như thếnào tới đặc điểm dân cư, xã hội của cácnước trong khu vực. Chúng ta cùng tìmhiểu qua bài học hôm nay.BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, Xà HỘI ĐÔNG NAM Á. 1. Đặc điểm dân cư: Lãnh thổ Số Mật độ dân số Tỉ lệ gia tăng (triệu người) trung bình tự nhiên(%) (người/km2) Đông 536 119 1,5% Nam Á Châu Á 3766* 119 1,3 Thế giới 6215 46 1,3 So sánh số dân, mật độ dân số trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của khu vực Đông Nam Á so với châu Á, và thế giới ? Rút ra nhận xét về đặc điểm dân cư Đông Nam Á?=> ĐNÁ là vùng đông dân (536 triệu người),chiếm 14,2% dân sốchâu Á, 8,6% dân số thế giới. Mật độ dân số bằng trung bìnhcủa châu Á, gấp hơn 2 lần so với thế giới. Tỉ lệ gia tăng tựnhiên cao hơn châu Á và thế giới, đạt 1,5% (năm 2002).BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, Xà HỘI ĐÔNG NAM Á. 1. Đặc điểm dân cư: - Là khu vực đông dân. - Mật độ dân số cao hơn trung bình của thếgiới. - Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở mức độcao.Dân sem các nẽ có những những lgii, ikhóTheo ố đông s ước cần có thuận ợả phápgì để h trong phát triể dân số ếkhăn gìạn chế gia tăng n kinh t? ? - Thuận lợi: dân số trẻ tạo ra nguồn Các động lcần thị n hành chínhthụ dân lao nước ớn, tiế trường tiêu sáchsốộnâng cao ý thức, nâng cao đời sống r , ng...của người dân để kiểm soát được vấnđềKhó khăn: Sức ép đối với vấn đề việc - dân số. làm, y tế,giáo dục, văn hóa.. Diện tích đất bình quân đầu người bị thu hẹp…Dựa hình 6.1 nhận xét sự phân bố dân cưcủa các nước Đông Nam ÁBÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, Xà HỘI ĐÔNG NAM Á. 1. Đặc điểm dân cư: - Dâncư phân bố không đều, tập trung đông đúc ở đồng bằng và ven biển.ĐNÁ có bao nhiêu quốc gia? Xác định vị trí cácnước và đọc tên thủ đô từng nước trên bản đồ?- Có 11 quốc gia.Dựa vào hình 15.1 và bảng 15.2 hãy so sánh diện tích, dân số Việt Nam so với cácnước trong khu vực?- Việt Nam đứng thứ 5 về diện tích nhưngđứng thứ 3 về dân số năm 2002 (theo thứ tựgiảm dần)Có những chủng tộc, ngôn ngữ nào phổ biếntrong các quốc gia Đông Nam Á ? Điều này ảnhhưởng gì tới việc giao lưu giữa các nước trongkhu vực ?BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, Xà HỘI ĐÔNG NAM Á. 1. Đặc điểm dân cư: -Có nhiều dân tộc thuộc chủng tộc Môn- gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. - Đa dạng về ngôn ngữ.Xin-ga-poDu lịch bụi ở InđônêxiaHồ Gươm – HàĐền Ăng-co ( Cam-pu-chia)BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, Xà HỘI ĐÔNG NAM Á. 1. Đặc điểm dân cư: 2. Đặc điểm xã hội:

Tài liệu được xem nhiều: