Danh mục

Bài giảng Địa lý 9 bài 35: Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

Số trang: 25      Loại file: ppt      Dung lượng: 5.69 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (25 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo bộ sưu tập bài giảng Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long cho việc giảng dạy và học tập được tốt hơn. Với các bài giảng được thiết kế powerpoint đẹp mắt và chi tiết, giáo viên giúp học sinh nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển KT-XH. Trình bày được đặc điểm tự nhiên, TNTN của vùng và tác động của chúng đối với phát triển KT-XH. Trình bày được đặc điểm DC, XH và tác động của chúng tới sự phát triển KT của vùng. Xác định được trên bản đồ, lược đồ vị trí, giới hạn của vùng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Địa lý 9 bài 35: Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ĐỊA LÝ LỚP 9BÀI 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Tiết 39 Bài 35. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Khái quát chung Các tỉnh,thành phố: Long An,Tiến Giang,Bến Tre, Vĩnh Long,Đồng Tháp, Trà Vinh, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu, Cà Mau. Diện tích: 39734 km2 Dân số: 16.7 triệu người (2002)ĐBSCLLược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm Việt Nam Tiết 39 Bài 35. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGI.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:* Ý nghĩa: Có điều kiện phát triểnkinh tế trên đất liền, trên biển.Hợp tác và giao lưu với các nướctiểu vùng sông Mê Công. Nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng? Tiết 39 Bài 35. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGI. Qui mô, giới hạn lãnh thổ và vị trí địa lí:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:- Địa hình: Đồng bằng rộng, thấp vàbằng phẳng. Quan sát Lược đồ ĐBSCL. Địa hình của vùng có đặc điểm gì khác biệt so với các vùng khác? Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long Tiết 39 Bài 35. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGI. Qui mô, giới hạn lãnh thổ và vị trí địa lí:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:- Địa hình: Đồng bằng rộng, thấp và bằng phẳng.- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm. Dựa vào hình 35.2. SGK. Cho biết khí hậu của vùng có đặc điểm gì?Dựa vào H 35,1. Cho biết các loại đất chính của Đồngbằng sông Cửu Long và sự phân bố của chúng? Đất phèn Đất phù sa Đất phèn Đất mặn Đất mặn - Có nhiều loại đất, đất phù sa chiếm diện tích lớn.Xác định và đọc tên các dòng sông lớn của vùng?Hình ảnh sông Tiền Hình ảnh Sông Hậu- Sông ngòi: Hệ thống sông Cửu Long và kênh rạch chằng chịt.Ngoài ra vùng còn có các nguồn tài nguyên nào? - Sinh vật trên cạn, dưới nước phong phú và đa dạng. khoáng sản:than bùn . Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng sẽ thuận lợi gì cho phát triển kinh tế?* Thuận lợi để phát triển sản xuất nông nghiệp. Nêu những khó khănchính về mặt tự nhiên ởvùng Đồng bằng sông CửuLong? Lũ ở ĐBSCL Mùa khô•Khó khăn: Lũ lụt kéo dài, mùa khô thiếu nước,•đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn, ô nhiễm môi trường Ô nhiễm môi trường Cho biết một số giải pháp khắc phục khó khăn của vùng?Làm nhà tránh lũ Làm nhà tránh lũ Đánh cá Sống chung với lũ III. Đặc điểm dân cư, xã hội:Số dân: 16,7 triệu người( Năm 2002) VÙNG Dân số (Triệu người) Em có nhận xét Trung du, miền núi Bắc Bộ 11.5 gì về số dân của Đồng bằng sông Hồng 17.5 vùng so với các Bắc Trung Bộ 10.3 vùng khác? Duyên hải Nam Trung Bộ 8.4 Tây Nguyên 4.4 Đông Nam Bộ 10.9 Đồng bằng sông Cửu Long 16.7 Bảng số dân các vùng kinh tế nước taThành phần dân tộc của vùng Đồng Bằng sông Cửu Long? Người Chăm Người Khơ me Người Kinh Tiết 39 Bài 35. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGI. Qui mô, giới hạn lãnh thổ và vị trí địa lí:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyênthiên nhiên:III. Đặc điểm dân cư, xã hội: Thánh đường Mu Ba Rát- Số dân: 16,7 triệu người. Chiếm 21% cảnước(Năm 2002)- Thành phần dân tộc: Người Kinh,Khơ me, Chăm, Hoa... Một số chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội ở ĐBSCL năm 1999 (Bảng 35.1) Tiêu chí Đơn vị tính ĐB sông cả nước Cửu LongMật độ dân số Ng/ km2 407,0 233,0Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên % 1.4 1.4Tỷ lệ hộ nghèo % 10.2 13.3Thu nhập bình quân Nghìn đồng 342.1 295.0 người / thángTỷ l ...

Tài liệu được xem nhiều: