Bài giảng Địa vật lý giếng khoan: Phần 5 - TS. Lê Hải An
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 7.97 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phần 5 trình bày một số phương pháp đặc biệt như: Phương pháp đo góc nghiêng và phương vị của vỉa (Dipmeter), phương pháp quét ảnh thành hệ FMI (Fullbore Formation Microimager), phương pháp cộng hưởng từ hạt nhân NMR (Nuclear Magnetic Resonance). Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Địa vật lý giếng khoan: Phần 5 - TS. Lê Hải An Phần 5: Các phương pháp ñặc biệt • Phương pháp ño góc nghiêng và phương vị của vỉa (Dipmeter)ðỊA VẬT LÝ GIẾNG KHOAN • Phương pháp quét ảnh thành hệ FMI (Fullbore Formation MicroImager) • Phương pháp cộng hưởng từ hạt nhân NMR (Nuclear Magnetic Resonance) TS. Lê Hải An Bộ môn ðịa vật lý, Khoa Dầu khí, TRƯỜNG ðẠI HỌC MỎ - ðỊA CHẤT Mục ñích ñể xác ñịnh • Góc nghiêng của vỉa • Cấu trúc, luận giải trầm tích Phương pháp Dipmeter • ðứt gãy • Bất chỉnh hợpDipmeter Tool Dipmeter Tool Thiết bị Dipmeter có thể có 3 càng, 4 càng hoặc 6 càng và có những ñặc ñiểm chung sau: • Phần ñịnh hướng (ño ñộ lệch so với phương thẳng ñứng, phương vị của thiết bị, và ño hướng của chân số 1 so với thành giếng khoan) • Phần ño ñường kính • Thiết bị ño vi hệ ñiện cực gắn vào càng • Thiết bị ño ñể liên kết (ño SP hoặc GR) 1Dipmeter Tool Dipmeter Tài liệu gốc (6 càng)Dipmeter Dipmeter Nguyên lý xử lý tài liệuDipmeter Dipmeter Biểu diễn bằng ñồ thị nòng nọc (tadpole) Tài liệu sau khi xử lý ñược ghi dưới các dạng: 1. Tadpole plot (là chủ yếu) 2. Listing 3. Histogram 4. Tube plot 2Dipmeter Dipmeter Liệt kê dạng bảng Biểu ñồDipmeter Ống Phân tích tài liệu Dipmeter dạng ñồ thị nòng nọc Phân lớp nghiêng, góc cắm và chiều dày không ñổi Phân lớp nằm ngang 3 Crossbedding Góc cắm giảm theo ñộ sâuPhân lớp nghiêng, góc cắm và chiều dày vỉa tăng dần Thấu kính cát Lòng sông ðới cà nát của ñứt gãy Bất chỉnh hợp 4Nếp lồiBất chỉnh hợp 5 ðứt gãy Current Bedform Fullbore Formation MicroImagerFMI: Fullbore Formation MicroImager Thiết bị FMI • Khảo sát ñược ñến 80% thông tin trong giếng khoan 8 in • ðộ phân giải theo chiều dọc là 0.2 in (5 mm) • Chiều sâu nghiên cứu là 30 in 6Thiết bị FMI FMI Nguyên lý • 4 càng, 8 tấm • ðo ghi 192 ñường cong ñiện trở suất biểu kiến vi hệ ñiện cựcXử lý tài liệu FMIFMI – Phạm vi ứng dụng FMI • Minh giải cấu trúc • Xác ñịnh ñặc tính của các thể trầm tích • Xác ñịnh net-to-gross trong trầm tích cát sét • Minh giải kiến trúc • ðánh giá ñộ rỗng thứ sinh • ðá ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Địa vật lý giếng khoan: Phần 5 - TS. Lê Hải An Phần 5: Các phương pháp ñặc biệt • Phương pháp ño góc nghiêng và phương vị của vỉa (Dipmeter)ðỊA VẬT LÝ GIẾNG KHOAN • Phương pháp quét ảnh thành hệ FMI (Fullbore Formation MicroImager) • Phương pháp cộng hưởng từ hạt nhân NMR (Nuclear Magnetic Resonance) TS. Lê Hải An Bộ môn ðịa vật lý, Khoa Dầu khí, TRƯỜNG ðẠI HỌC MỎ - ðỊA CHẤT Mục ñích ñể xác ñịnh • Góc nghiêng của vỉa • Cấu trúc, luận giải trầm tích Phương pháp Dipmeter • ðứt gãy • Bất chỉnh hợpDipmeter Tool Dipmeter Tool Thiết bị Dipmeter có thể có 3 càng, 4 càng hoặc 6 càng và có những ñặc ñiểm chung sau: • Phần ñịnh hướng (ño ñộ lệch so với phương thẳng ñứng, phương vị của thiết bị, và ño hướng của chân số 1 so với thành giếng khoan) • Phần ño ñường kính • Thiết bị ño vi hệ ñiện cực gắn vào càng • Thiết bị ño ñể liên kết (ño SP hoặc GR) 1Dipmeter Tool Dipmeter Tài liệu gốc (6 càng)Dipmeter Dipmeter Nguyên lý xử lý tài liệuDipmeter Dipmeter Biểu diễn bằng ñồ thị nòng nọc (tadpole) Tài liệu sau khi xử lý ñược ghi dưới các dạng: 1. Tadpole plot (là chủ yếu) 2. Listing 3. Histogram 4. Tube plot 2Dipmeter Dipmeter Liệt kê dạng bảng Biểu ñồDipmeter Ống Phân tích tài liệu Dipmeter dạng ñồ thị nòng nọc Phân lớp nghiêng, góc cắm và chiều dày không ñổi Phân lớp nằm ngang 3 Crossbedding Góc cắm giảm theo ñộ sâuPhân lớp nghiêng, góc cắm và chiều dày vỉa tăng dần Thấu kính cát Lòng sông ðới cà nát của ñứt gãy Bất chỉnh hợp 4Nếp lồiBất chỉnh hợp 5 ðứt gãy Current Bedform Fullbore Formation MicroImagerFMI: Fullbore Formation MicroImager Thiết bị FMI • Khảo sát ñược ñến 80% thông tin trong giếng khoan 8 in • ðộ phân giải theo chiều dọc là 0.2 in (5 mm) • Chiều sâu nghiên cứu là 30 in 6Thiết bị FMI FMI Nguyên lý • 4 càng, 8 tấm • ðo ghi 192 ñường cong ñiện trở suất biểu kiến vi hệ ñiện cựcXử lý tài liệu FMIFMI – Phạm vi ứng dụng FMI • Minh giải cấu trúc • Xác ñịnh ñặc tính của các thể trầm tích • Xác ñịnh net-to-gross trong trầm tích cát sét • Minh giải kiến trúc • ðánh giá ñộ rỗng thứ sinh • ðá ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Địa vật lý giếng khoan Bài giảng Địa vật lý giếng khoan Phương pháp địa vật lý giếng khoan Môi trường giếng khoan Phương pháp quét ảnh thành hệ FMI Phương pháp đo phương vị của vỉaGợi ý tài liệu liên quan:
-
30 trang 67 0 0
-
Giáo trình địa vật lí giếng khoan
255 trang 31 0 0 -
Giáo trình ĐỊA VẬT LÝ GIẾNG KHOAN - Chương 5 - P2
19 trang 25 0 0 -
Giáo trình ĐỊA VẬT LÝ GIẾNG KHOAN - Chương 7
27 trang 25 0 0 -
Giáo trình ĐỊA VẬT LÝ GIẾNG KHOAN - Chương 5
18 trang 23 0 0 -
Giáo trình ĐỊA VẬT LÝ GIẾNG KHOAN - Chương 1
25 trang 23 0 0 -
Giáo trình ĐỊA VẬT LÝ GIẾNG KHOAN - Chương 9
10 trang 23 0 0 -
Giáo trình ĐỊA VẬT LÝ GIẾNG KHOAN - Chương 5 - P1
23 trang 21 0 0 -
Giáo trình ĐỊA VẬT LÝ GIẾNG KHOAN - Chương 4
18 trang 21 0 0 -
Giáo trình ĐỊA VẬT LÝ GIẾNG KHOAN - Chương3
21 trang 20 0 0