Danh mục

Bài giảng Địa vật lý giếng khoan: Phần 6 - TS. Lê Hải An

Số trang: 39      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.77 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (39 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trong phàn này chúng ta sẽ giải quyết những vấn đề sau: Cột địa tầng của giếng khoan gồm các loại đá (thạch học) nào?, Có hydrocarbon ở trong giếng không? Nếu có thì ở chiều sâu nào? Có cần phải thử vỉa hay không? Loại hydrocarbon nào: dầu, khí, condensate? Có bao nhiêu hydrocarbon? Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Địa vật lý giếng khoan: Phần 6 - TS. Lê Hải An ðỊA VẬT LÝ GIẾNG KHOAN TS. Lê Hải An Bộ môn ðịa vật lý, Khoa Dầu khí, TRƯỜNG ðẠI HỌC MỎ - ðỊA CHẤT Minh giải tài liệu ðVLGK (Log Interpretation) 1 Mục ñích Những câu hỏi cơ bản cần trả lời: • Cột ñịa tầng của giếng khoan gồm các loại ñá (thạch học) nào? • Có hydrocarbon ở trong giếng không? Nếu có thì ở chiều sâu nào? Có cần phải thử vỉa hay không? • Loại hydrocarbon nào: dầu, khí, condensate? • Có bao nhiêu hydrocarbon? Mục ñích ðể trả lời các câu hỏi trên, việc ñầu tiên cần phải xác ñịnh từ tài liệu ño ðVLGK: • Thành phần thạch học: cát kết, bột kết, sét, ñá vôi,….. • Chiều dày của vỉa sản phẩm: h • ðộ rỗng: ñộ rỗng nguyên sinh và ñộ rỗng thứ sinh (nứt nẻ và hang hốc): Φ, Φe,… • ðộ bão hòa nước Sw 2 Mục ñích Còn có thể xác ñịnh ñược từ tài liệu ño ðVLGK: • ðộ thấm • Tướng trầm tích, môi trường trầm tích • Thành hệ (góc cắm, góc phương vị) • Dị thường áp suất • Tổng hàm lượng hydrocarbon (TOC) • ….. Ví dụ minh giải tài liệu ðVLGK Tài liệu gốc 3 Ví dụ minh giải tài liệu ðVLGK Tài liệu gốc Ví dụ minh giải tài liệu ðVLGK 1. Xác ñịnh vỉa chứa: Vỉa chứa • GR có giá trị thấp • Có sự phân tách của các ñường cong ñiện trở suất Vỉa không chứa • GR có giá trị cao • Các ñường cong ñiện trở suất trùng nhau Bài tập 1: Xác ñịnh vỉa chứa trên tài liệu DualLaterolog - GR 4 Ví dụ minh giải tài liệu ðVLGK 2. Xác ñịnh ñộ rỗng: Bài tập 2: Cho một mẫu ñá cát kết bão hòa nước nặng 215.5g, sau khi lấy hết nước ra thì còn nặng 185.5g. Xác ñịnh ñộ rỗng của mẫu ñá biết mật ñộ của cát kết là 2.65g/cc, mật ñộ của nước là 1g/cc. Bài tập 3: Xác ñịnh ñộ rỗng trung bình của vỉa sản phẩm 5350 ft. – 5400 ft. từ ñường cong ñộ rỗng mật ñộ Ví dụ minh giải tài liệu ðVLGK 3. Xác ñịnh ñộ bão hòa:  R0  Mối quan hệ giữa ñiện trở suất của vỉa chứa và ñộ bão hòa nước: 1 S w =   2 Trong ñó:  Rt  R0 – ñiện trở suất của vỉa chứa bão hòa 100% nước (wet zone) Rt – ñiện trở suất của vỉa chứa có cùng ñộ rỗng 5 Ví dụ minh giải tài liệu ðVLGK Bài tập 4: Xác ñịnh ñộ bão hòa nước tại ñộ sâu 5327 ft. bằng cách ñọc giá trị R0 (wetzone) tại ñộ sâu 5410 ft. Ví dụ minh giải tài liệu ðVLGK Trong trường hợp không xác ñịnh ñược R0 tại vỉa bão hòa 100% nước có cùng ñộ rỗng thì phải xác ñịnh theo công thức: FR w = n Sw Rt 6 Ví dụ minh giải tài liệu ðVLGK Cần phải xác ñịnh ñiện trở suất của nước vỉa Rw và yếu tố thành hệ F R0 F= Rw a F= m Φ Ví dụ minh giải tài liệu ðVLGK ðộ bão hòa nước: aRw = m n Sw Φ Rt 7 Ví dụ minh giải tài liệu ðVLGK Bài tập 5: • Xác ñịnh Ro trên khoảng 5400 ft. ñến 5410 ft. • Xác ñịnh ñộ rỗng mật ñộ ΦDtrên khoảng ñó • Giả thiết là cát kết sạch a =0.62, m=2.15 • Tính ñiện trở suất nước vỉa Rw Bài tập 6: • Xác ñịnh ñộ rỗng tại ñộ sâu 5327 ft. • Tính yếu tố thành hệ F cho cát kết sạch a =0.62, m = 2.15 • Xác ñịnh ñiện trở suất tại ñộ sâu 5327 ft. • Giả thiết Rw = 0.18 Ohmm • Tính ñộ bão hòa nước Sw Ví dụ minh giải tài liệu ðVLGK Bài tập 7: • Xác ñịnh ñộ bão hòa nước tại các ñộ sâu: 5330 ft., 5360 ft., 5390 ft., 5405 ft. • Tại ñộ sâu nào thì Sw = 60%? 8 Ví dụ minh giải tài liệu ðVLGK 4. Xác ñịnh loại hydrocarbon: ðể phân biệt dầu và khí, sử dụng hai ñường cong ño ñộ rỗng là NPHI và RHOB. Trong thành hệ bão hòa khí thì ñộ rỗng theo NPHI sẽ nhỏ hơn ñộ rỗng theo RHOB – gas effect. Bài tập 8: • Xác ñịn ...

Tài liệu được xem nhiều: