Danh mục

Bài giảng Điện tâm đồ trong bệnh mạch vành

Số trang: 46      Loại file: ppt      Dung lượng: 33.26 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo bài giảng "Điện tâm đồ trong bệnh mạch vành" để biết cấu trúc của hệ động mạch vành, cách bênh động mạch vành, hậu quả bệnh mạch vành lên hoạt động điện và bệnh nhồi máu cơ tim.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Điện tâm đồ trong bệnh mạch vành Đại học Y Dược Tp.Hồ Chí Minh Bộ Môn NộiĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG BỆNH MẠCH VÀNH Đối tượng Sinh viên Y Khoa 08/2017Mục tiêu 1. Đặc điểm của sự thay đổi đoạn ST trong hội chứng vành cấp 2. Các giai đoạn của NMCT có ST chênh lên trên điện tâm đồ 3. Phân vùng nhồi máu cơ tim 2Hệ động mạch vành 3Hệ động mạch vành 4Bệnh động mạch vành Mất cân bằng giữa cung và nhu cầu oxy cơ tim 90% do xơ vữa động mạch 5Hậu quả bệnh mạch vành lênhoạt động điện • Rút ngắn thời gian điện thế hoạt động • Giảm biên độ điện thế hoạt động • Quá trình khử cực của điện thế hoạt động bị chậm 6Nhồi máu cơ tim cấp có STchênh lên 7Nhồi máu cơ tim cấp có STchênh lên 8Nhồi máu cơ tim cấp có STchênh lên  Thiếu máu thượng mạc: sóng T cao nhọn, đối xứng 9Nhồi máu cơ tim cấp có STchênh lên – ST chênh lên  Tổn thương thượng mạc: ST chênh lên 10Nhồi máu cơ tim cấp có STchênh lên  Hoại tử thượng mạc: Sóng Q bệnh lý 11Nhồi máu cơ tim cấp có STchênh lên – sóng T  Sóng T : cao, nhọn và đối xứng 12Nhồi máu cơ tim cấp có STchênh lên – sóng T 13Nhồi máu cơ tim cấp có STchênh lên – ST chênh lên ST chênh lên 14Nhồi máu cơ tim cấp có STchênh lên – ST chênh lên  ST chênh lên: • Các chuyển đạo khác V2, V3 chênh lên hơn 1mm • Nam ≥ 40 tuổi, V2,V3 ≥ 2mm • Nam < 40 tuổi V2, V3 ≥ 2,5 mm • Nữ V2, V3 ≥ 1,5 mm  ST chênh lên dạng vòm  ST chênh lên ít nhất ở 2 chuyển đạo liên tiếp  Có động học  Có hình ảnh soi gương 15Nhồi máu cơ tim cấp có STchênh lên – ST chênh lên  ST chênh lên: • Các chuyển đạo khác V2, V3 chênh lên hơn 1mm • Nam ≥ 40 tuổi, V2,V3 ≥ 2mm • Nam < 40 tuổi V2, V3 ≥ 2,5 mm • Nữ V2, V3 ≥ 1,5 mm  ST chênh lên dạng vòm  ST chênh lên ít nhất ở 2 chuyển đạo liên tiếp  Có động học  Có hình ảnh soi gương 16Nhồi máu cơ tim cấp có STchênh lên – ST chênh lên  ST chênh lên: • Các chuyển đạo khác V2, V3 chênh lên hơn 1mm • Nam ≥ 40 tuổi, V2,V3 ≥ 2mm • Nam < 40 tuổi V2, V3 ≥ 2,5 mm • Nữ V2, V3 ≥ 1,5 mm  ST chênh lên dạng vòm  ST chênh lên ít nhất ở 2 chuyển đạo liên tiếp  Có động học  Có hình ảnh soi gương 17Nhồi máu cơ tim cấp có STchênh lên – ST chênh lên  ST chênh lên: • Các chuyển đạo khác V2, V3 chênh lên hơn 1mm • Nam ≥ 40 tuổi, V2,V3 ≥ 2mm • Nam < 40 tuổi V2, V3 ≥ 2,5 mm • Nữ V2, V3 ≥ 1,5 mm  ST chênh lên dạng vòm  ST chênh lên ít nhất ở 2 chuyển đạo liên tiếp  Có động học  Có hình ảnh soi gương 18Nhồi máu cơ tim cấp có STchênh lên – ST chênh lên  ST chênh lên: • Các chuyển đạo khác V2, V3 chênh lên hơn 1mm • Nam ≥ 40 tuổi, V2,V3 ≥ 2mm • Nam < 40 tuổi V2, V3 ≥ 2,5 mm • Nữ V2, V3 ≥ 1,5 mm  ST chênh lên dạng vòm  ST chênh lên ít nhất ở 2 chuyển đạo liên tiếp  Có động học  Có hình ảnh soi gương 19Nhồi máu cơ tim cấp có STchênh lên – ST chênh lên 20

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: