Danh mục

Bài giảng điện tử môn hóa học: Axít cacboxylic

Số trang: 18      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.29 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (18 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Axít cacboxylic là một loại axit hữu cơ chứa nhóm chức cacboxyl, có công thức tổng quát là R-C(=O)-OH, đôi khi được viết thành R-COOH hoặc R-CO2H trong đó R- là gốc hydrocarbon no hoặc không no.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng điện tử môn hóa học: Axít cacboxylic Các em có suy nghĩ gìqua những hình ảnh sau đây?Giấm ănDƯA, CÀ MUỐI NỘI DUNG Tiết 1:I. ĐỊNH NGHĨA ,PHÂNLOẠI. DANH PHÁP I. ĐỊNH NGHĨA ,PHÂN LOẠI. DANH PHÁP II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠOII. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO III. TÍNH CHẤT VẬT LÝIII. TÍNH CHẤT VẬT LÝ Tiết 2:IV.TÍNH CHẤT HÓA HỌC IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌCV.ĐIỀU CHẾ V. ĐIỀU CHẾVI. ỨNG DỤNG VI .ỨNG DỤNG I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp1. Định nghĩa: Hãy thiết lập công thức- Axit cacboxylic là những hợp chất a mọi axit chung củ cacboxylic.hữu cơ mà phân tử có nhómcacboxylế nào là axitt cacboxylic? Th (-COOH) liên kế trực tiếpvới nguyên tử C hoặc nguyên tử H. -> VD: CTTQ: R(COOH)a hay H-COOH CnH2n+2-2k-a(COOH)a CH3-COOH R: C Hố-COOH là g c hidrocacbon hoặc 65 là H, n≥0, k≥0, a≥1 HOOC-COOH I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp2. Phân loại:VD: H-COOH CH2=CH-COOH CH3-COOH Có thể chia axit CH≡C-COOH CH3-CH2-COOH cacboxylic thành mấy nhóm cơ bản ? C6H5-COOH HOOC-COOH C6H5-CH2-COOHHOOC-CH2-COOH I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp2. Phân loại: AXIT CACBOXYLIC Axit no, Axit Axit đa chức đơn chức, Axit thơm, không no, no đa chức và mạch hở: đơn chức: mạch hở, H-COOH Không no đa đơn chức: (Axit fomic) Chức. C6H5-COOH CH3COOH CH2=CH-COOH HOOC-COOH (Axit benzoic) (axit axetic) (Axit acrylic) (Axit oxalic) CTTQ axit no đơn chức mạch hởCnH2n+1COOH (n≥0) hay CnH2nO2 (n ≥1) Thiết lập công •Chó ý: Ng o µi ra c ßn mé t s è c ¸c h ph©n lo ¹i kh¸c thứcchung n h :+ Axit t¹p c hø c : Lµ axit c abo ủa dãy đồnghø ang axit c ac bo xyl c ßn c hø a c ¸c nhãm C xylic ng o µi c đẳ nhãm cacboxylic no, đơn chức,c hø c kh¸c mạch hởVD: Axit lac tic CH3CH(OH)COOH+ Axit bÐo : Lµ c ¸c axit c ac bo xylic m¹c h c ac bo n dµi, kh«ng nh¸nh:I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp3. Danh pháp:a. Tên thông thường: Một số axit có tên thông thường liên quan đến nguồngốc tìm ra chúng. Tên axit = Axit + tên hidrocacbon mạch chính + “oic”b. Tên thay thế: VD: Gọi tên axit sau: Tên thường Tên thay thế CTCT CH3-CH-COOH 1COOH CH3-HCOOH CH2-2CH- 4 3 Axit fomic Axit metanoic Axit2metylbutanoic CH3 CHH5 OOH C2 -C Axit axetic Axit etanoic 3 CH3CH2COOH Axit propanoic Axit propionic (CH3)2CH-COOH Axit 2-metylpropanoic Axit isobutiric CH3(CH2)3COOH Axit valeric Axit pentanoic CH2 =CH-COOH Axit propenoic Axit acrylic HOOC-COOH Axit oxalic Axit etanđioicI. Định nghĩa, phân loại, danh pháp3. Danh pháp:a. Tên thông thường: Một số axit có tên thông thường liên quan đến nguồn gốc tìmra chúng. Tên axit =Axit + tên hidrocacbon mạch chính +b. Tên thay thế: “oic” CH3 – CH2- 5CH--CH2- - 3CH CH –COOH CH3 – CH2- CH 4CH2CH2 -2 - 2CH –1COOH CH – CH3 CHCH CH – CH3 6 3 3 CH3 Axit5etyl2,6 đi metyl CH3 7 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: