Danh mục

Bài giảng điện tử môn hóa học: bài tập ancol

Số trang: 12      Loại file: ppt      Dung lượng: 307.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Viết CTCT và gọi tên ancol có CTPT là C3H8O, Viết CTCT và gọi tên ancol có CTPT là C4H10O, Viết CTCT và gọi tên ancol có CTPT là C5H12O
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng điện tử môn hóa học: bài tập ancol ÔN TẬP ANCOLVẤN ĐỀ 1 : ViẾt CTCT & GỌI TÊNVí dụ 1 : Viết CTCT và gọi tên ancol có CTPT là C3H8OVí dụ 2 : Viết CTCT và gọi tên ancol có CTPT là C4H10OVí dụ 3 : Viết CTCT và gọi tên ancol có CTPT là C5H12OVẤN ĐỀ 2 : CHỌN CHẤT VÀ VIẾT PHẢN ỨNGVí dụ 4 : Cho các chất sau : Na , NaOH , Br2 , HNO3 ,CuO, Cu(OH)2 và HCl. Chất nào tác dụng được với A . Ancol etylic B . Phenol Viết phản ứng xảy ra.Ví dụ 2 : Viết CTCT và gọi tên ancol có CTPT là C4H10OViết dạng mạch C H3– C H2– C H2- C H2 - OHC Butan -1- olC–C–C-C C H3– C H2– C H- C H3 Butan -2- ol OH C H3– C H– C H2 - OH 2- metyl propan -1- ol C H3 C–C–C OH C C H3– C – C H3 2- metyl propan -2- ol C H3Ví dụ 3 : Viết CTCT và gọi tên ancol có CTPT là C5H12OViết dạng mạchCC–C–C–C-CC–C–C–C C C C–C–C CVí dụ 4 : Cho các chất sau : Na , NaOH , Br2 , HNO3 , CuO,Cu(OH)2 và HCl. Chất nào tác dụng được với A . Ancol etylic B . Phenol Viết phản ứng xảy ra. Na NaOH Br2 HNO3 CuO Cu(OH)2 HClC2H5 + + + +OHC6H5 + + + +OHC2H5OH + HO – NO2 C2H5ONO2+ HOH VẤN ĐỀ 3: TÌM CTPT ANCOL ĐƠN CHỨC NO1- BIẾT TỈ KHỐI HƠI Đề cho tỉ khối hơi là cho M Ví dụ 1 : Ancol đơn chức no (A) có tỉ khối hơi so với H2 là 37. A- Tìm CTPT của (A). B- Viết CTCT và gọi tên.2 - BIẾT %m NGUYÊN TỐ TRONG ANCOL Trong CTPT ancol CnH2n + 1OH có : C , H, O 16 %O = X 100 14n + 18 Tương tự tính %H ; %CVí dụ 3 : Lập CTPT , viết CTCT , gọi tên của ancolđơn chức no ứng với các trường hợp sau A . %C = 52,1739% CTPT ancol : CnH2n + 1 OH 12n Có %C = X 100 = 52,1739 14n + 18 n=2 CTPT : C2H5OH B . %O = 50% ĐÁP ÁN : CH3OH ĐÁP ÁN : C3H7OH C .%H = 13,33%3 -LÀM BAY HƠ I ANCOL B có thể là O2 ; N2 … Nhắc : VA = VB nA = nB moxi noxi = 32Ví dụ 4 : Làm bay hơi 0,925 gam một ancol đơnchức no (A) thu được thể tích hơi bằng thể tíchcủa 0,4 gam oxi ở cùng điều kiện. A. Tìm CTPT ancol (A). B. Viết CTCT và gọi tên. 0,925VAncol = Voxi nAncol = noxi Mancol = = 74 0,0125 0,4 CTPT ancol : CnH2n + 1 OHnoxi= = 0,0125 = nancol 32 14n + 18 = 74 n=4 CTPT : C4H9OHVí dụ 5 : Làm bay hơi 5,1 gam một ancol đơn chứcno (A) thu được thể tích hơi bằng thể tích của 2,38gam nitơ ở cùng điều kiện. A. Tìm CTPT ancol (A). B. Viết CTCT và gọi tên.ĐÁP SỐ C3H8O4- ĐỐT CHÁY ANCOL ĐƠN CHỨC NOPhản ứng cháy 3nCnH2n + 1 OH + O2 n CO2 + (n + 1)H2O 2Ví dụ 6 : Đốt cháy hoàn toàn 3 gam ancol đơnchức no (A) thu được 3,36 lít CO2 ở đkc.A. Tìm CTPT của ancol (A) B. Viết CTCT, gọi tên.

Tài liệu được xem nhiều: