Danh mục

Bài giảng điện tử môn hóa học: Tập tính của kim loại

Số trang: 17      Loại file: ppt      Dung lượng: 347.00 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Phí tải xuống: 11,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dầnTính khử của nguyên tử kim loại giảm dầnXét chiều phản ứng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng điện tử môn hóa học: Tập tính của kim loại BÀI 22 BÀI LUYỆN TẬPTÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠII-NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚI-NH• TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI• CẶP OXI HÓA- KHỬ CỦA KIM LOẠI1-TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM1-TÍNH LOẠI• Tính chất vật lí Tính dẻo Tính chất vật lí chung do Tính dẫn nhiệt các electron tựdo trong kim loaị Tính dẫn điện gây ra Ag,Cu,Au,Al,Fe Ánh kimB-TÍNH CHẤT HÓA HỌCB-TÍNHCHUNG Tác dụng dd muối Tác dụng Tác dụng với với H2O phi kim phi TÍNH KHỬ M Mn+ + ne HCl,H2SO4loãng H+ bị khử Tác dụng Với axit H2SO4, HNO3 đặc, nguội Al,Fe,Cr thụ động S+6, N+5 bị khử +5 2-Dãy điện hóa của kim loại 2-Dãy• Mn+ + ne M n+• K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ Zn 3+ 2+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb Na H+ Cu2+ Ag+ Au3+ Cu H Cu Ag Au CuTính oxi hóa của ion kim loại tăng dầnTính khử của nguyên tử kim loại giảm dầnXét chiều phản ứng: Cu2+ Ag+ Ag 2+ Cu Ag Cu II-BÀI TẬP 1 II-BÀI• Cho các kim loại Ag, Al, Fe, Cu lần lượt tác dụng với axit HCl, HNO3 đặc nguội. Số phản ứng có thể xảy ra là• A. 2• B. 3• C. 4• D. 6 II-BÀI TẬP 2 II-BÀICho lần lượt từng kim loại Fe, Cu, Ag tác dụng với các dung dịch muối Fe(NO3)3, CuSO4, AgNO3 dư. Số phản ứng hóa CuSO học tối đa có thể xảy ra là(cho thứ tự cặp oxi hóa khử: Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag AgA. 2B. 3C. 4D. 5II- BÀI TẬP 3II-Nhúng một thanh Mg vào 200ml dung dịch Fe(NO3)3 1M, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 0,8g. Số gam Mg đã tan vào dung dịch làA. 1,4 gB. 4,8gC. 8,4gD. 4,1g 4,1gPHƯƠNG PHÁP TĂNGPHGIẢM KHỐI LƯỢNG• Mg + 2Fe(NO3)3 → Mg(NO3)2 +2Fe(NO3)2 Mg(NO m giảm 24g1mol 2mol• Mg + Fe(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Fe1mol 1mol m tăng (56-24) = 32gnFe(NO3)3 = 1.0,2 = 0,2mol → n Mg = 0,1molGọi a = nMg tham gia phản ứng (2)m tăng 0,8g = 32a - 0,1.24 a = (0,8+ 0,2.24):32 = 0,1mol (0,8+m Mg = 24(0,1 + 0,1) = 4,8g BÀI TẬP 4 BÀICho 4,875gam một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12lit khí NO duy loãng nhất (đktc). Kim loại M làA. ZnB. MgC. NiD. CuPhương pháp bảo toàn electronPhtổng e cho = tổng e nhận • Cho e: M M 2+ + 2e 2+ • Nhận e: N+5 + 3e N+2 • Tổng e cho = Tổng e nhận 4,875 . 2 = 1,12 .3 4,875 M 22,4 M = 65 là Zn Bài tập 5 Bài• Cho 16,2 gam kim loại M có hoá trị n tác dụng với 0,15 mol O2. Chất rắn thu được sau phản ứng đem hoà tan vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 ở đktc.Kim loại M là• A.Fe• B.Al• C.Ca• D.Mg D.Mg BÀI GIẢI 5 BÀI• Cho e: M Mn+ + ne• Nhận e: O2 + 4e 2O2- 2H+ + 2e H2 2H• Tổng e cho = Tổng e nhận16,2 .n 13,44 . 2 + 0,15.416,2 M 22,4 22,4 M = 9n n=3; M = 27 là Al Bài 6 Bài• Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCI thu được 1 gam khí H2. khi cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan ?• A. 54,5 gam A.• B. 55,5 gam B.• C. 56,5 gam• D. 57,5 gam Phương pháp bảo toàn khối Ph lượng• Tổng khối lượng các chất phản ứng bằng tổng khối lượng chất tạo thành• m muối = m kim loại + m Cl- n Cl- = n HCl = 2n H2 = 1 mol Cl HCl• Ta có m muối = 20 + 35,5 = 55,5 gam BÀI TẬP 7 BÀI• Để khử hoàn toàn 45 g hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít và CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là• A. 39 g• B. 38 g• C. 24 g• D. 42 g GIẢI BÀI 7 GI• n CO = n CO2 = 8,4 / 22,4 = 0,375 molm chất rắn pư + mCO = m sau pư + mCO2 45 + 0,375 . 28 = m + 44 . 0,375 45 m = 39 (g) 39

Tài liệu được xem nhiều: