Bài giảng điện tử môn hóa học: tính chất kim loại
Số trang: 23
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.35 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài giảng điện tử môn hóa học: tính chất kim loại, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng điện tử môn hóa học: tính chất kim loạiFe + H2SO4 (loãng) →Cu + H2SO4 (loãng) →Fe + CuSO4 → 1. Căp oxi hoa - khử ̣ ́ ̉ ̣ cua kim loai. 2. So sánh tính chất ̃ ̣III. DAY ĐIÊN của các căp̣ ́ ̉ HOA CUA oxi hoa – khư.̉ ́ ̣ KIM LOAI: 3. Dãy điện hóa ̉ ̣ cua kim loai. 4. Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại.Ví dụ 1: Fe2+ + 2e Fe Fe2+/Fe CặpDạng Dạng khửoxi hoá oh/khử Nguyên2+tử Fe ất chấhoá (dạng oxi Ion Fe là ch là oxi t oxi hoá (dạng oxi hoá) haychất khử (dạng ng ử) ? ) hoá) hay là là chất khử (dạkh khử ? III. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI. 1. Cặp oxi hoá – khử. Ví dụ Cu2+/CuCu2: + 2e Cu 2+ Dạng CặpDạng oxh Giữa Cukhử oh/khử , Cu 2+ đâu là dạng oxi hoá và đâu là dạng khử ? III. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI. 1. Cặp oxi hoá – khử.Có một số nguyên tử và ion kim loại sau: Cu Ag+ Al3+ Ag Zn Zn2+ Chọn ra những cặp oxi hoá–khử có thể có ? Zn2+/Zn Ag+/Ag Al3+/Cu có phải là cặp oxi hoá - khử không ? III. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI. 1. Cặp oxi hoá – khử.Dạng oxi hoá và dạng khử của cùng Vậy, cặ ố kim lo – tạửmột nguyên tp oxi hoáại kho nên cặp của oxi hoá – là gì .? kim loại khử III. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI.2. So sánh tính chất của các cặp oxi hoá – khử.Ví dụ 1: Cặp oxi hoá – khử của Fe2+/Fe và Cu2+/Cu . Quan sát hiện tượng thí nghiệm : Fe + dd CuSO4 → ? Cu + dd FeSO4 → ? Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn và rút ra nhận xét ? III. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI. 2. So sánh tính chất của các cặp oxi hoá – khử.Ví dụ 2: Cặp oxi hoá – khử của Cu2+/Cu và Ag+/Ag. Thí nghiệm tương tự : Cu + dd AgNO3 → ? Ag + dd CuSO4 → ? Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn và rút ra nhận xét ? III. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI. 2. So sánh tính chất của các cặp oxi hoá – khử. Người ta đã so sánh tính chất của nhiều cặp oxi hoá – khử và sắp xếpchúng lại thành dãy, gọi là dãy điện hoá của kim loại. Vậy, dãy điện hoá của kim loại được sắp xếp như thế nào ? ̃ ̣ ́ ̉ ̣ III. DAY ĐIÊN HOA CUA KIM LOAI: 3. Dãy điện hóa của kim loại.K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+Ag+ Au 3+ Au 3+ Pb ́ ́ ̉ ̣ Tinh oxi hoa cua ion kim loai tăng Ná Mg ử cua kim loai giam Pb H2 Cu Ag Au Tinh kh Al Zn Fe Ni Sn Pb Al ̉ ̣ SnK ̉Tinh ựa vàosánh mà< Cu2+ < Ag+ DãyVậy So đâu tính ́ Doxi hoa cua Fe2+ ́ ̉ Vậy, ườoưulệủacủacủa kim loại là mđiệdãy ột n dãyxi hóaKim loại L đi ý. hóa n sắpTinh khửkhử Fe khcác> Ag icua c ̉t ạ ử ́ ng cótaínhi > Cucàng dãy điện hóa cho ềucácđượnguyênion Fe,ử được xếp theo chi cặpcoxi ư vậử kh hóa – các t y? nh mạnhctủaion+ kim kim loại thóaếdủa , a bi c ần tăng t hì các ion tính oxi e2+,CuAg. . hóa 2+,Ag F Cu, ưkim loạ i củ các nguyên tửđkimcloại u i ợ điề loạửtínhaoxi hóa tính kh gì?gì? là của nó càng mếdần. yu giả 4. Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại:K+ Na+ Mg2+Al3+Zn2+Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Ag+ Au3+K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Ag Au α • Dự đoan chiêu phan ứng giữa hai căp oxi hoa – ́ ̀ ̉ ̣ ́ α (anpha): khử theo quy tăc ́chât oxi hoa manh hơn sẽ oxi hóa chât khử manh ́ ́ ̣ ́ ̣hơn sinh ra chât oxi hoa yêu hơn + chât khử yêu hơn. ́ ́ ́ ́ ́ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng điện tử môn hóa học: tính chất kim loạiFe + H2SO4 (loãng) →Cu + H2SO4 (loãng) →Fe + CuSO4 → 1. Căp oxi hoa - khử ̣ ́ ̉ ̣ cua kim loai. 2. So sánh tính chất ̃ ̣III. DAY ĐIÊN của các căp̣ ́ ̉ HOA CUA oxi hoa – khư.̉ ́ ̣ KIM LOAI: 3. Dãy điện hóa ̉ ̣ cua kim loai. 4. Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại.Ví dụ 1: Fe2+ + 2e Fe Fe2+/Fe CặpDạng Dạng khửoxi hoá oh/khử Nguyên2+tử Fe ất chấhoá (dạng oxi Ion Fe là ch là oxi t oxi hoá (dạng oxi hoá) haychất khử (dạng ng ử) ? ) hoá) hay là là chất khử (dạkh khử ? III. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI. 1. Cặp oxi hoá – khử. Ví dụ Cu2+/CuCu2: + 2e Cu 2+ Dạng CặpDạng oxh Giữa Cukhử oh/khử , Cu 2+ đâu là dạng oxi hoá và đâu là dạng khử ? III. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI. 1. Cặp oxi hoá – khử.Có một số nguyên tử và ion kim loại sau: Cu Ag+ Al3+ Ag Zn Zn2+ Chọn ra những cặp oxi hoá–khử có thể có ? Zn2+/Zn Ag+/Ag Al3+/Cu có phải là cặp oxi hoá - khử không ? III. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI. 1. Cặp oxi hoá – khử.Dạng oxi hoá và dạng khử của cùng Vậy, cặ ố kim lo – tạửmột nguyên tp oxi hoáại kho nên cặp của oxi hoá – là gì .? kim loại khử III. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI.2. So sánh tính chất của các cặp oxi hoá – khử.Ví dụ 1: Cặp oxi hoá – khử của Fe2+/Fe và Cu2+/Cu . Quan sát hiện tượng thí nghiệm : Fe + dd CuSO4 → ? Cu + dd FeSO4 → ? Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn và rút ra nhận xét ? III. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI. 2. So sánh tính chất của các cặp oxi hoá – khử.Ví dụ 2: Cặp oxi hoá – khử của Cu2+/Cu và Ag+/Ag. Thí nghiệm tương tự : Cu + dd AgNO3 → ? Ag + dd CuSO4 → ? Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn và rút ra nhận xét ? III. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI. 2. So sánh tính chất của các cặp oxi hoá – khử. Người ta đã so sánh tính chất của nhiều cặp oxi hoá – khử và sắp xếpchúng lại thành dãy, gọi là dãy điện hoá của kim loại. Vậy, dãy điện hoá của kim loại được sắp xếp như thế nào ? ̃ ̣ ́ ̉ ̣ III. DAY ĐIÊN HOA CUA KIM LOAI: 3. Dãy điện hóa của kim loại.K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+Ag+ Au 3+ Au 3+ Pb ́ ́ ̉ ̣ Tinh oxi hoa cua ion kim loai tăng Ná Mg ử cua kim loai giam Pb H2 Cu Ag Au Tinh kh Al Zn Fe Ni Sn Pb Al ̉ ̣ SnK ̉Tinh ựa vàosánh mà< Cu2+ < Ag+ DãyVậy So đâu tính ́ Doxi hoa cua Fe2+ ́ ̉ Vậy, ườoưulệủacủacủa kim loại là mđiệdãy ột n dãyxi hóaKim loại L đi ý. hóa n sắpTinh khửkhử Fe khcác> Ag icua c ̉t ạ ử ́ ng cótaínhi > Cucàng dãy điện hóa cho ềucácđượnguyênion Fe,ử được xếp theo chi cặpcoxi ư vậử kh hóa – các t y? nh mạnhctủaion+ kim kim loại thóaếdủa , a bi c ần tăng t hì các ion tính oxi e2+,CuAg. . hóa 2+,Ag F Cu, ưkim loạ i củ các nguyên tửđkimcloại u i ợ điề loạửtínhaoxi hóa tính kh gì?gì? là của nó càng mếdần. yu giả 4. Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại:K+ Na+ Mg2+Al3+Zn2+Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Ag+ Au3+K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Ag Au α • Dự đoan chiêu phan ứng giữa hai căp oxi hoa – ́ ̀ ̉ ̣ ́ α (anpha): khử theo quy tăc ́chât oxi hoa manh hơn sẽ oxi hóa chât khử manh ́ ́ ̣ ́ ̣hơn sinh ra chât oxi hoa yêu hơn + chât khử yêu hơn. ́ ́ ́ ́ ́ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu môn hóa học giáo trình điện tử giáo án môn hóa học giáo trình hay sổ tay môn hóa họTài liệu liên quan:
-
Tìm hiểu về động cơ không đồng bộ phần 1
27 trang 138 0 0 -
Bài giảng điện tử môn hóa học: chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
13 trang 63 0 0 -
Giáo án điện tử công nghệ: công nghệ cắt gọt kim loại
18 trang 50 0 0 -
Hướng dẫn thiết kế mạch và lập trình PLC - Trần Thế San
228 trang 46 0 0 -
Giáo trình Giải tích mạng điện - Lê Kim Hùng
143 trang 45 0 0 -
Bài giảng điện tử công nghệ: cơ cấu phân phối khí
15 trang 40 0 0 -
Giáo trình điện tử căn bản- vuson.tk
23 trang 39 0 0 -
Thực tập điện tử cơ bản part 10
9 trang 38 0 0 -
Kỹ thuật điện tử số - Nguyễn Kim Giao
328 trang 36 0 0 -
99 trang 36 0 0