Danh mục

Bài giảng điện tử số part 8

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 223.28 KB      Lượt xem: 25      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Như vậy, hiệu ứng GMR có được là do sự tán xạ của điện tử trên magnon. Khi có các phần tử mang từ tính (ví dụ các lớp sắt từ trong các màng đa lớp hay các hạt siêu thuận từ trong các màng hợp kim dị thể) có sự định hướng khác nhau về mômen từ (do tác động của từ trường ngoài), sẽ dẫn đến sự thay đổi về tính chất tán xạ của điện tử và do đó sẽ làm thay đổi điện trở của chất rắn. Một cách chính xác hơn, hiệu ứng GMR trong...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng điện tử số part 8 Ch ng 4. H t h p Trang 91 4.4.2. M ch so sánh 1 bit Là m ch th c hi n ch c n ng so sánh hai s nh phân 1 bit. Xét hai s nh p hân 1 bit a và b. Có các tr ng h p sau ây: + a = 0, b = 0 ⇒ a = b. + a = 1, b = 1 ⇒ a = b. + a = 0, b = 1 ⇒ a < b. + a = 1, b = 0 ⇒ a > b. ph ng di n m ch n, m ch so sánh 1 bit có 2 ngõ vào và 3 ngõ ra. Các ngõ vào a, b là các bít c n so sánh; các ngõ ra th hi n k t qu so sánh: y1 (a < b), y2 (a=b) và y3 (a > b). S kh i ch so sánh trên hình 4.30. ng tr ng thái a b y1 y2 y3 (a < b) = y1 a 0 0 1 0 0 2→3 (a = b) = y2 1 0 0 1 0 b (a > b) = y3 0 0 1 1 0 1 1 0 1 0 Hình 4.30. M ch so sánh 1 bit Ch n m c tích c c ngõ ra là m c logic 1. Ta l p c b ng tr ng thái mô t ho t ng c a ch. T b ng tr ng thái, ta có ph ng trình logic: 1 y1(a < b) 3 y1 = a .b 2 y2 = a . b + a.b = a ⊕ b a 1 y3 = a. b 3 y2 (a=b) 2 b 2 y3 (a>b) 3 1 Hình 4.31. S m ch so sánh 1 bit a0 a1 a2 (A < B) = Y1 a3 8→3 (A = B) = Y2 b0 (A > B) = Y3 b1 b2 b3 Hình 4.32. S kh i m ch so sánh nhi u bit 4.4.3. M ch so sánh nhi u bit ch có 8 ngõ vào và 3 ngõ ra, th c hi n so sánh 2 s nh phân 4 bít A (a3a2a1a0) và B (b3b2 b1 b0). Có hai ph ng pháp th c hi n m ch so sánh nhi u bít: Bài gi ng NT S 1 Trang 92 - Th c hi n tr c ti p. - Th c hi n m ch so sánh nhi u bít trên c s m ch so sánh 1 bít. Chúng ta l n l t xét t ng ph ng pháp. 1. Ph ng pháp tr c ti p Ta có b ng tr ng thái ho t ng c a m ch INPUT OUTPUT a3 và b3 a2 và b2 a1 và b1 a0 và b AB < x x x 1 0 0 > x x x 0 0 1 = < x x 1 0 0 = > x x 0 0 1 = = < x 1 0 0 = = > x 0 0 1 = = = < 1 0 0 = = = > 0 0 1 = = = = 0 1 0 Ph ng trình logic c a m ch: Y1 = ( A < B) = (a3 < b3 ) + (a3 = b3 )( a2 < b2 ) + (a3 = b3 )(a2 = b2 )(a1 < b1) + (a3 = b3 )(a2 = b2 )(a1 = b1)(a0 < b0 ) Y2 = ( A = B) = (a3 = b3 )(a2 = b2 ) (a1 = b1 )(a0 = b0 ) Y3 = ( A > B) = (a3 > b3 ) + (a3 = b3 )( a2 > b2 ) + (a3 = b3 )(a2 = b2 )(a1 > b1) + (a3 = b3 )(a2 = b2 )(a1 = b1)(a0 > b0 ). m ch th c hi n trên hình 4.33. Ch ng 4. H t h p Trang 93 a3=b3 a2b2 a1=b1 a0b0 a3b3 a2=b2 a1b1 a0=b0 1 2 5 3 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: