![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng: ĐiỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
Số trang: 61
Loại file: ppt
Dung lượng: 979.50 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nguyên phát (vô căn) (90%):thói quen ăn mặn, béo phìyếu tố gia đình, yếu tố di truyền, yếu tố tâm lý xã hội...Thứ phát (
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: ĐiỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPĐiỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP MỤC TIÊU HỌC TẬP1. Phân lọai tăng huyết áp và mục tiêu điều trị2. Trình bày các biện pháp điều trị3. Phân tích vai trò từng nhóm thuốc trong điều trị tăng huyết áp vô căn và tăng huyết áp ở đối tượng đặc biệt: người cao tuổi, phụ nữ có thai4. Kể các tương tác thuốc phổ biến trong điều trị tăng huyết áp 2 CHẨN ĐOÁN• Tiêu chuẩn: – HA tâm thu ≥ 140, và/ hoặc HA tâm trương ≥ 90 mmHg – hay đang dùng thuốc trị cao huyết áp.• Chẩn đoán xác định: – Đo HA 3 CHẨN ĐOÁN nguyên nhân• Nguyên phát (vô căn) (90%): – thói quen ăn mặn, béo phì – yếu tố gia đình, yếu tố di truyền, yếu tố tâm lý xã hội...• Thứ phát ( PHÂN LOẠITĂNG HUYẾT ÁP 5 PHÂN LỌAI HUYẾT ÁP (theo JNC VII)Phân lọai HA tâm thu HA tâm Thay đổi Thuốc chọnHA (mmHg) trương lối sống khởi đầu (mmHg)Bình thường CHẨN ĐOÁN giai đoạn PHÂN LOẠI HA Tâm Thu HA Tâm Trương (mmHg) (mmHg)HA tối ưu NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ• điều trị nguyên nhân (THA thứ phát)• điều trị triệu chứng THA: dùng thuốc và không dùng thuốc.• điều trị biến chứng, ngăn ngừa tổn thương cơ quan đích: tim, não, thận, mắt... 8 MỤC TIÊU ĐiỀU TRỊ• đưa về HA tối ưu, tối thiểu duy trì HA 1g/ngày: ≤ 125/75 mmHg→Đạt HA đích rồi thì phải tìm liều tối thiểu duy trì 9 PHƯƠNG PHÁP ĐiỀU TRỊ• Tiết thực và chế độ sinh hoạt• Đánh giá yếu tố nguy cơ – Đánh giá – Phân loại giúp tiên lượng bệnh• Điều trị: – KHÔNG DÙNG THUỐC – DÙNG THUỐC 10 ĐÁNH GIÁ YTNC (WHO/ISH 2003)• YTNC cho bệnh tim mạch – Tăng huyết áp bậc 1 đến 3 – Nam > 55 tuổi, Phụ nữ > 65 tuổi – Hút thuốc lá – Cholesterol > 250 mg/dL – Đái tháo đường – Gia đình có người bị bệnh tim mạch sớm 11 NHỮNG YTNC KHÁC• giảm HDL-C• tăng LDL-C• bn tiểu đường có albumin niệu vi thể• rối loạn dung nạp glucose• béo phì• lối sống tĩnh tại, ít hoạt động• tăng nồng độ fibrinogen trong huyết thanh• nhóm kinh tế xã hội cao• nhóm dân tộc nguy cơ cao• vùng địa lý nguy cơ cao• bệnh động mạch có triệu chứng 12• Tổn thương cơ quan đích: – dầy thất trái – protein niệu, creatinin huyết tăng cao – tổn thương đáy mắt• Tình trạng lâm sàng đi kèm: – suy tim trái – suy vành – suy thận – suy tuần hoàn não 13 Huyết áp mm HgYếu tố nguy cơ Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 khác hay bệnh (THA nhẹ) (THA trung (THA trầm sử bình) trọng)I. không có ytố Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ nguy cơ khác THẤP TRUNG CAO BÌNHII. 1-2 yếu tố nguy Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ cơ TRUNG TRUNG BÌNH RẤT CAO BÌNHIII. ≥ 3 yếu tố Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ nguy cơ hay tổn CAO CAO RẤT CAO thương cơ quan đíchIV. bệnh tim mạch Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ hay bệnh thận RẤT CAO RẤT CAO RẤT CAO đi kèm 14 NhómnguycơA Nhómnguy Nhómnguy cơB cơCYếutốnguycơ 0 + 0/+chínhTổnthươngcq 0 0 + đích/ BệnhtimmạchGđcaohuyếtápbìnhthườngcao thayđổilốisống thayđổilối điềutrịthuốc sốnggiaiđoạn1 thayđốilốisống thayđổilối điềutrịthuốc (chođến12th) sống (chođến6th) điềutrịthuốcgiaiđoạn3 điềutrịthuốc điềutrịthuốc 15 TiẾT THỰC VÀ CHẾ ĐỘ SINH HOẠTThay đổi Lời khuyên Giảm HA tâm thuGiảm cân Giữ cân nặng bình thường 5-20mmHg/10Kg cân nặngĂn kiêng Ăn nhiều trái cây, rau và thức ăn ít 8-14 mm Hg mỡ, giảm thức ăn chứa chất béo bão hòaĂn lạt Giảm lượng Na tiêu thụ hàng 2-8 mm Hg ngày ≤ 2.4 g (hay 6g NaCl)Vận động Tập thể dục đều đặn như ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: ĐiỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPĐiỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP MỤC TIÊU HỌC TẬP1. Phân lọai tăng huyết áp và mục tiêu điều trị2. Trình bày các biện pháp điều trị3. Phân tích vai trò từng nhóm thuốc trong điều trị tăng huyết áp vô căn và tăng huyết áp ở đối tượng đặc biệt: người cao tuổi, phụ nữ có thai4. Kể các tương tác thuốc phổ biến trong điều trị tăng huyết áp 2 CHẨN ĐOÁN• Tiêu chuẩn: – HA tâm thu ≥ 140, và/ hoặc HA tâm trương ≥ 90 mmHg – hay đang dùng thuốc trị cao huyết áp.• Chẩn đoán xác định: – Đo HA 3 CHẨN ĐOÁN nguyên nhân• Nguyên phát (vô căn) (90%): – thói quen ăn mặn, béo phì – yếu tố gia đình, yếu tố di truyền, yếu tố tâm lý xã hội...• Thứ phát ( PHÂN LOẠITĂNG HUYẾT ÁP 5 PHÂN LỌAI HUYẾT ÁP (theo JNC VII)Phân lọai HA tâm thu HA tâm Thay đổi Thuốc chọnHA (mmHg) trương lối sống khởi đầu (mmHg)Bình thường CHẨN ĐOÁN giai đoạn PHÂN LOẠI HA Tâm Thu HA Tâm Trương (mmHg) (mmHg)HA tối ưu NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ• điều trị nguyên nhân (THA thứ phát)• điều trị triệu chứng THA: dùng thuốc và không dùng thuốc.• điều trị biến chứng, ngăn ngừa tổn thương cơ quan đích: tim, não, thận, mắt... 8 MỤC TIÊU ĐiỀU TRỊ• đưa về HA tối ưu, tối thiểu duy trì HA 1g/ngày: ≤ 125/75 mmHg→Đạt HA đích rồi thì phải tìm liều tối thiểu duy trì 9 PHƯƠNG PHÁP ĐiỀU TRỊ• Tiết thực và chế độ sinh hoạt• Đánh giá yếu tố nguy cơ – Đánh giá – Phân loại giúp tiên lượng bệnh• Điều trị: – KHÔNG DÙNG THUỐC – DÙNG THUỐC 10 ĐÁNH GIÁ YTNC (WHO/ISH 2003)• YTNC cho bệnh tim mạch – Tăng huyết áp bậc 1 đến 3 – Nam > 55 tuổi, Phụ nữ > 65 tuổi – Hút thuốc lá – Cholesterol > 250 mg/dL – Đái tháo đường – Gia đình có người bị bệnh tim mạch sớm 11 NHỮNG YTNC KHÁC• giảm HDL-C• tăng LDL-C• bn tiểu đường có albumin niệu vi thể• rối loạn dung nạp glucose• béo phì• lối sống tĩnh tại, ít hoạt động• tăng nồng độ fibrinogen trong huyết thanh• nhóm kinh tế xã hội cao• nhóm dân tộc nguy cơ cao• vùng địa lý nguy cơ cao• bệnh động mạch có triệu chứng 12• Tổn thương cơ quan đích: – dầy thất trái – protein niệu, creatinin huyết tăng cao – tổn thương đáy mắt• Tình trạng lâm sàng đi kèm: – suy tim trái – suy vành – suy thận – suy tuần hoàn não 13 Huyết áp mm HgYếu tố nguy cơ Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 khác hay bệnh (THA nhẹ) (THA trung (THA trầm sử bình) trọng)I. không có ytố Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ nguy cơ khác THẤP TRUNG CAO BÌNHII. 1-2 yếu tố nguy Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ cơ TRUNG TRUNG BÌNH RẤT CAO BÌNHIII. ≥ 3 yếu tố Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ nguy cơ hay tổn CAO CAO RẤT CAO thương cơ quan đíchIV. bệnh tim mạch Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ hay bệnh thận RẤT CAO RẤT CAO RẤT CAO đi kèm 14 NhómnguycơA Nhómnguy Nhómnguy cơB cơCYếutốnguycơ 0 + 0/+chínhTổnthươngcq 0 0 + đích/ BệnhtimmạchGđcaohuyếtápbìnhthườngcao thayđổilốisống thayđổilối điềutrịthuốc sốnggiaiđoạn1 thayđốilốisống thayđổilối điềutrịthuốc (chođến12th) sống (chođến6th) điềutrịthuốcgiaiđoạn3 điềutrịthuốc điềutrịthuốc 15 TiẾT THỰC VÀ CHẾ ĐỘ SINH HOẠTThay đổi Lời khuyên Giảm HA tâm thuGiảm cân Giữ cân nặng bình thường 5-20mmHg/10Kg cân nặngĂn kiêng Ăn nhiều trái cây, rau và thức ăn ít 8-14 mm Hg mỡ, giảm thức ăn chứa chất béo bão hòaĂn lạt Giảm lượng Na tiêu thụ hàng 2-8 mm Hg ngày ≤ 2.4 g (hay 6g NaCl)Vận động Tập thể dục đều đặn như ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
TĂNG HUYẾT ÁP điều trị TĂNG HUYẾT ÁP giải phẩu học bệnh học đại cương y học lâm sàng y đa khoaTài liệu liên quan:
-
9 trang 243 1 0
-
67 trang 204 0 0
-
Báo cáo Hội chứng tim thận – mối liên hệ 2 chiều
34 trang 196 0 0 -
Báo cáo: Khảo sát đặc điểm tăng huyết áp ở người có tuổi tại Bệnh viện Nhân Dân Gia Định
9 trang 186 0 0 -
Tìm hiểu và kiểm soát tăng huyết áp - Hội tim mạch Quốc gia Việt Nam
20 trang 164 0 0 -
Đào tạo bác sĩ Y học cổ truyền - Điều trị nội khoa: Phần 1
271 trang 142 0 0 -
GIÁO TRÌNH phân loại THUỐC THỬ HỮU CƠ
290 trang 125 0 0 -
71 trang 110 1 0
-
8 trang 63 0 0
-
Bài giảng Nhập môn giải phẫu học
18 trang 60 0 0