Bài giảng Điều trị viêm tụy cấp
Số trang: 22
Loại file: ppt
Dung lượng: 760.50 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Dưới đây là bài giảng Điều trị viêm tụy cấp, mời các bạn tham khảo bài giảng để nắm bắt được những kiến thức về cách điều trị hỗ trợ triệu chứng, giảm mức độ viêm, dự phòng, phát hiện sớm và điều trị các biến chứng của bệnh viêm tụy cấp. Với các bạn chuyên ngành Y thì đây là tài liệu hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Điều trị viêm tụy cấpĐiềutrịviêmtụycấpMụctiêuchung• điềutrịhỗtrợtriệuchứng• giảmmứcđộviêm• dựphòng,pháthiệnsớmvàđiềutrịcác biếnchứng Viêmtụycấpthểnhẹ:• nhịnăn,đặtxôngdạdàygiúpgiảmđau,giảm cáctriệuchứngbuồnnôn,nônvàchướngbụng.• cungcấpnướcvàđiệngiảiTM• giảmđau:cóthểdùngMeperidine,ítgâycothắt cơvòngOddihơncácdẫnxuấtcủaOpiacekhác.• khángsinhtrongtrườnghợpnguyênnhândogiun hoặcdosỏi• cungcấpnănglượngbằngcácdungdịchgiàu nănglượng• choănnhẹtrởlại(giảmđau,bụngđỡchướng vàAmylasemáugiảm) ViêmtụycấpnặngMụcđíchđiềutrị:• đảmbảochứcnăngsống• giảmmứcđộviêm• ngănngừavàđiềutrịnhiễmtrùng• dựphòng,pháthiệnsớmvàđiềutrịcác biếnchứng Cácbiệnphápcụthể• Nhịnăn,đặtxôngdạdàyhútcáchquãng• BồiphụdịchvàđiệngiảI• trongthểnặng,việcbùdịchcầnsớmvà đầyđủtrongcácgiờđầucóvaitròhết sứcquantrọng,nếucầnđặtđườngtĩnh mạchtrungtâmđểtheodõi. Khángsinh• Cầnsửdụngsớmvàphốihợptrongcácthểcó hoạitử,nhiễmtrùng.• ImipenemCilastatinethâmnhậpvàomôtụyrất tốtvàkhốngchếnhiễmtrùngrấttốt,liềudùng: 2550mg/kg/ngày,truyềnTMchia34lần.• MộtsốtácgiảkhácthíchsửdụngMetronidazole Levofloxacinvớiliềunhưsau:• Metronidazole:2550mg/kg/ng• Levofloxacin(TAVANIC):5001000 mg/ngàytruyềnTM.Điềutrịcácbiếnchứng:• Suythậncấp:chạythậnnhântạohoặc lọcmàngbụng• Suyhôhấpcấp:thườngdohộichứngrối loạnhôhấpcấp(ARDS)cầnthôngkhícơ họcNuôidưỡng• Trongviêmtụyhoạitửhoạitửnặng,cần nuôidưỡngsớm,tránhtìnhtrạngdịhóa protein.• Việcnuôidưỡngthựchiệnquađường truyềntrongnhữngngàyđầu Mộtsốđiềutrịkhác• Cácthuốcứcchếhoạthóacácprotease: Aprotinine Gabexate• Cácthuốclàmgiảmtiếtởtụy:Atropin, Somatostatin• ChốngviêmnhưIndomethacine Điềutrịnguyênnhân• Xổgiunđũahoặcgắpgiunquanộisoi.• ERCP:Nếucócácbằngchứngvềthămdò hìnhảnhvàxétnghiệmvềnguyênnhân sỏiđườngmậtthìcầnchỉđịnhERCPphối hợpcắtcơtrònOddiđểlấysỏiquanội soi.• Điềutrịngoạikhoa• Chỉđịnhtrongcáctrườnghợpsau – Thủngốngtụy – Nanggiảtụy – Ápxetụy – SỏitúimậtĐiềutrịổhoạitửnhiễmkhuẩnhoặcápxe tụ y• Imipenem2550mg/kg/ngày• Metronidazole+quinolonetĩnhmạchtrong1014 ngày• khuếchtántốtvàomôtụyvàcókhảnăngức chếnhiềuchủngvikhuẩn(Gramâm,kỵkhí, cầukhuẩnruộtvàhiếmhơnlàtụcầuvàng)• cầnlưuýbộinhiễmnấmhoặcvikhuẩnđađề khángkhángsinhsauđó.• Cácổnhiễmkhuẩnkhutrú,đặcbiệtlàápxe cầnđượcchọchútdướiCTscanhoặcsiêuâm, nếucóbchnhiễmnhuẩnthìcầnphẫuthuật nhanhchóngđểloạibỏổnhiễmkhuẩn,húthết sảnphẩmhoạitửvàdẫnlưuổápxe. Vấnđềnuôidưỡng:• Nuôidưỡngcầnđượclưuýđặtratrongtrường hợpbệnhnhânchưathểăntrởlạitrong7ngày.• cóthểphốihợpcácdungdịchgiàunănglượng, kểcảlipidtrongcaslipidmáuTurner
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Điều trị viêm tụy cấpĐiềutrịviêmtụycấpMụctiêuchung• điềutrịhỗtrợtriệuchứng• giảmmứcđộviêm• dựphòng,pháthiệnsớmvàđiềutrịcác biếnchứng Viêmtụycấpthểnhẹ:• nhịnăn,đặtxôngdạdàygiúpgiảmđau,giảm cáctriệuchứngbuồnnôn,nônvàchướngbụng.• cungcấpnướcvàđiệngiảiTM• giảmđau:cóthểdùngMeperidine,ítgâycothắt cơvòngOddihơncácdẫnxuấtcủaOpiacekhác.• khángsinhtrongtrườnghợpnguyênnhândogiun hoặcdosỏi• cungcấpnănglượngbằngcácdungdịchgiàu nănglượng• choănnhẹtrởlại(giảmđau,bụngđỡchướng vàAmylasemáugiảm) ViêmtụycấpnặngMụcđíchđiềutrị:• đảmbảochứcnăngsống• giảmmứcđộviêm• ngănngừavàđiềutrịnhiễmtrùng• dựphòng,pháthiệnsớmvàđiềutrịcác biếnchứng Cácbiệnphápcụthể• Nhịnăn,đặtxôngdạdàyhútcáchquãng• BồiphụdịchvàđiệngiảI• trongthểnặng,việcbùdịchcầnsớmvà đầyđủtrongcácgiờđầucóvaitròhết sứcquantrọng,nếucầnđặtđườngtĩnh mạchtrungtâmđểtheodõi. Khángsinh• Cầnsửdụngsớmvàphốihợptrongcácthểcó hoạitử,nhiễmtrùng.• ImipenemCilastatinethâmnhậpvàomôtụyrất tốtvàkhốngchếnhiễmtrùngrấttốt,liềudùng: 2550mg/kg/ngày,truyềnTMchia34lần.• MộtsốtácgiảkhácthíchsửdụngMetronidazole Levofloxacinvớiliềunhưsau:• Metronidazole:2550mg/kg/ng• Levofloxacin(TAVANIC):5001000 mg/ngàytruyềnTM.Điềutrịcácbiếnchứng:• Suythậncấp:chạythậnnhântạohoặc lọcmàngbụng• Suyhôhấpcấp:thườngdohộichứngrối loạnhôhấpcấp(ARDS)cầnthôngkhícơ họcNuôidưỡng• Trongviêmtụyhoạitửhoạitửnặng,cần nuôidưỡngsớm,tránhtìnhtrạngdịhóa protein.• Việcnuôidưỡngthựchiệnquađường truyềntrongnhữngngàyđầu Mộtsốđiềutrịkhác• Cácthuốcứcchếhoạthóacácprotease: Aprotinine Gabexate• Cácthuốclàmgiảmtiếtởtụy:Atropin, Somatostatin• ChốngviêmnhưIndomethacine Điềutrịnguyênnhân• Xổgiunđũahoặcgắpgiunquanộisoi.• ERCP:Nếucócácbằngchứngvềthămdò hìnhảnhvàxétnghiệmvềnguyênnhân sỏiđườngmậtthìcầnchỉđịnhERCPphối hợpcắtcơtrònOddiđểlấysỏiquanội soi.• Điềutrịngoạikhoa• Chỉđịnhtrongcáctrườnghợpsau – Thủngốngtụy – Nanggiảtụy – Ápxetụy – SỏitúimậtĐiềutrịổhoạitửnhiễmkhuẩnhoặcápxe tụ y• Imipenem2550mg/kg/ngày• Metronidazole+quinolonetĩnhmạchtrong1014 ngày• khuếchtántốtvàomôtụyvàcókhảnăngức chếnhiềuchủngvikhuẩn(Gramâm,kỵkhí, cầukhuẩnruộtvàhiếmhơnlàtụcầuvàng)• cầnlưuýbộinhiễmnấmhoặcvikhuẩnđađề khángkhángsinhsauđó.• Cácổnhiễmkhuẩnkhutrú,đặcbiệtlàápxe cầnđượcchọchútdướiCTscanhoặcsiêuâm, nếucóbchnhiễmnhuẩnthìcầnphẫuthuật nhanhchóngđểloạibỏổnhiễmkhuẩn,húthết sảnphẩmhoạitửvàdẫnlưuổápxe. Vấnđềnuôidưỡng:• Nuôidưỡngcầnđượclưuýđặtratrongtrường hợpbệnhnhânchưathểăntrởlạitrong7ngày.• cóthểphốihợpcácdungdịchgiàunănglượng, kểcảlipidtrongcaslipidmáuTurner
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Điều trị viêm tụy cấp Bài giảng Điều trị viêm tụy cấp Điều trị viêm tụy cấp thể nhẹ Điều trị viêm tụy cấp nặng Nguyên nhân viêm tụy cấp Kháng sinh điều trị viêm tụy cấpTài liệu liên quan:
-
20 trang 23 0 0
-
Nghiên cứu điều trị bệnh học nội khoa: Phần 2
196 trang 18 0 0 -
Bài giảng Bệnh học tiêu hóa - Bài 11: Viêm tụy cấp
4 trang 17 0 0 -
Liên quan giữa tăng triglyceride máu và độ nặng viêm tụy cấp theo lâm sàng và theo tiêu chuẩn Ranson
4 trang 17 0 0 -
8 trang 16 0 0
-
5 trang 16 0 0
-
Nghiên cứu áp dụng USCOM trong hướng dẫn bồi phụ thể tích tuần hoàn ở bệnh nhân viêm tụy cấp
4 trang 16 0 0 -
Hiệu quả của liệu pháp lọc máu liên tục trong điều trị viêm tụy cấp nặng
5 trang 15 0 0 -
Nguyên nhân và một số yếu tố tiên lượng bệnh nhân viêm tụy cấp tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
8 trang 14 0 0 -
10 trang 14 0 0