Danh mục

Bài giảng Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi: Chương 4 - TS. Nguyễn Đình Tường

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 223.15 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi" Chương 4 Trao đổi năng lượng và các phương pháp xác định giá trị năng lượng của thức ăn, cung cấp cho người học những kiến thức như trao đổi năng lượng; hệ thống ước tính và biểu thị giá trị năng lượng. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi: Chương 4 - TS. Nguyễn Đình Tường CHƯƠNG IV TRAO ĐỔI NĂNG LƯỢNG VÀ CÁCPHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ NĂNG LƯỢNG CỦA THỨC ĂNI. TRAO ĐỔI NĂNG LƯỢNG 1.1 Khái niệm chung NL chính là nhiệt lượng sản sinh ra trong quá trình đốt cháy các hợp chất hữu cơ và biểu thị bằng calori Calori (cal) là lượng nhiệt cần thiết để làm nóng 1 g nước từ 16,5 đến 17,50C  kcal = 1.000 cal  Mcal = 1.000 kcal  1 cal = 4,184 J (hay 1 J = 0,239 cal)  kJ (1.000 J) và MJ (1.000 kJ).I. TRAO ĐỔI NĂNG LƯỢNG 1.2 Chuyển hóa năng lượng của thức ănI. TRAO ĐỔI NĂNG LƯỢNG 1.2.1 Năng lượng thô (GE) Nhiệt lượng sản sinh ra do đốt cháy hoàn toàn một đơn vị khối lượng thức ăn gọi là năng lượng thô 1.2.2 Năng lượng tiêu hóa (DE) là năng lượng của tổng các chất hữu cơ thức ăn tiêu hóa (NL thô của thức ăn ăn vào trừ đi NL thô của phân thải ra) NL phân chiếm 20-60% NL thô ăn vào, € khả năng tiêu hóa Mất NL qua phân phụ thuộc gia súc, loại thức ăn... và nằm trong khoảng 10-80% hoặc cao hơn đối với thức ăn chất lượng thấpI. TRAO ĐỔI NĂNG LƯỢNG 1.2.3 Năng lượng trao đổi (ME) là phần NL còn lại sau khi lấy NL tiêu hóa trừ đi NL chứa trong nước tiểu (UE) và trong khí tiêu hóa (methane), chiếm 40-70% NL thô của khẩu phần 1.2.4 Năng lượng nhiệt gia tăng hay nhiệt gia tăng (HI) HI bao gồm nhiệt lượng sản sinh ra do quá trình lên men, tiêu hóa, hấp thu, hình thành sản phẩm, hình thành và bài tiết chất thải 1.2.5 Năng lượng thuần (NE) Nl thuần (NL tích lũy) là phần còn lại của NL trao đổi (ME) trừ đi NL nhiệt (HI): NE = ME – HII. TRAO ĐỔI NĂNG LƯỢNG 1.2.6 Tổng sinh nhiệt (HP) Tổng sinh nhiệt là NL cơ thể thoát ra dưới dạng nhiệt. Đây là sự mất mát NL lớn nhất:  Trao đổi cơ bản - duy trì hoạt động cần thiết như hô hấp, tuần hoàn, hoạt động của tế bào..  Tiêu hóa và hấp thu thức ăn; lên men; hình thành và bào tiết chất thải;  Nhiệt sinh ra từ các hoạt động cơ học như đi, đứng, nằm  Hình thành sản phẩm và năng lượng dùng điều chỉnh thân nhiệt Năng lượng thô (GE) - 100% Năng lượng phân 20% (5- 40) Tổng nhiệt năng 38% Năng lượng tiêu hóa (DE) – 80% Năng lượng nước tiểu, khí 4% (2-8) Năng lượng trao đổi (ME) - 76% Sinh nhiệt 18% (15-25) THỊT Năng lượng tích lũy Năng lượng duy trì Năng lượng thuần (NE) - 38% (35-50) 20% (18-22) 58%Sơ đồ tóm tắt về sử dụng năng lượng ở lợn, Manzanilla (2014)II. HỆ THỐNG ƯỚC TÍNH VÀ BIỂU THỊGIÁ TRỊ NĂNG LƯỢNG 2.1 Hệ thống tổng các chất dinh dưỡng tiêu hóa (TDN) 2.2 Hệ thống đương lượng tinh bột (ĐLTB) 2.3 Hệ thống NEF của Đức 2.4 Hệ thống đơn vị thức ăn của Pháp 2.5 Hệ thống biểu thị giá trị năng lượng ở Vương quốc Anh (UK) 2.6 Đơn vị thức ăn của Việt Nam

Tài liệu được xem nhiều: