Thông tin tài liệu:
Trái phiếu xác nhận quyền đòi nợ (vốn và lãi) của trái chủ đối với tổ chức phát hành, bao gồm trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính quyền địa phương,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Định giá trái phiếu
1
ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA NGÂN HÀNG – TÀI CHÍNH
----------***----------
TRÁI PHIẾU
VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Giảng viên chính: TS.Trần Đăng Khâm
trandangkham@yahoo.com
Hà nội 2007 TS.Trần Đăng Khâm 2007
2
CÁC WEBSITE CHÍNH
http://www.ssc.gov.vn
http://www.vse.org.vn
http://www.bsc.com.vn
http://www.vcbs.com.vn
http://www.ssi.com.vn
TS.Trần Đăng Khâm 2007
3
CÁC TIÊN ĐỀ CƠ BẢN
Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro
Giá trị thời gian của tiền
Tiền – Không lợi tức – Là vua
Mục tiêu của doanh nghiệp
Vấn đề đại lý
Tác động của thuế
TS.Trần Đăng Khâm 2007
4
LỢI NHUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN
Là phần chênh lệch giữa doanh thu và chi phí
Lợi nhuận thực tế, lợi nhuận kỳ vọng
Lợi nhuận tuyệt đối, lợi nhuận tương đối
TS.Trần Đăng Khâm 2007
5
Ví dụ 1. Bạn đầu tư cổ phiếu đầu năm 2003 với giá 50 USD,
bạn nhận cổ tức 5 USD/năm cho mỗi cổ phiếu và bán cổ phiếu
cuối năm 2005 với giá 100 USD. Năm 2004, bạn nhận trái
quyền và bán với giá 10 USD. Lợi tức của bạn là bao nhiêu?
Lợi nhuận tuyệt đối = (100 – 50) + 5×3 + 10 = 75 USD
Tỷ lệ hoàn vốn:
HPR = (Pt + D + I≠)/Po = (100 + 3×5 + 10)/50 = 2,5
Tỷ suất lợi nhuận
HPY = HPR – 1 = {(Pt – Po) + D + I≠}/Po = 1,5
Tỷ suất lợi nhuận một năm sẽ là bao nhiêu?
HPY theo năm = HPY1/n = 1,224745
TS.Trần Đăng Khâm 2007
6
Ví dụ 2:
AM = ∑ HPY/n = 0,367677
HPYtheo năm = GM = (∏ HPR)1/n – 1 = 0,357209
HPRtheo năm = 1,357209
H P R th e o _ n a m = n H P R 1 . H P R 2 . H P R 3 ... H P R n
Năm P0 P1 HPR HPY
2003 50 75 1.500000 0.500000
2004 75 110 1.466667 0.466667
2005 110 125 1.136364 0.136364
TS.Trần Đăng Khâm 2007
7
LỢI TỨC KỲ VỌNG
Tỷ lệ lợi tức kỳ vọng: Tỷ lệ lợi tức dự tính; Tỷ lệ lợi tức bình quân
E(R) = ∑pi×E(Ri)
Tỷ lệ lợi tức yêu cầu: Tỷ lệ lợi tức tối thiểu cân bằng với rủi ro
R=i+p+b+f+m+o
Trong đó:
I - mức lãi suất thực lãi suất f - phần bù rủi ro tài chính
không rủi ro
m - phần bù rủi ro thị trường
p - phần bù rủi ro sức mua
o - phần bù rủi ro khác.
b - phần bù rủi ro kinh doanh
TS.Trần Đăng Khâm 2007
8
RỦI RO
Khả năng xảy ra các biến cố không lường trước, khi xảy ra,
thu nhập thực tế khác sai so với thu nhập dự tính
Đo lường rủi ro bằng phương sai, độ lệch chuẩn, hệ số β
TS.Trần Đăng Khâm 2007
9
Rñi ro hÖ thèng vµ rñi ro phi hÖ thèng
Rñi ro tæng thÓ
Rñi
Rñiro
rohÖ
hÖthèng
thèng Rñi
Rñiro
rophi
phihÖ
hÖthèng
thèng
Rñiro
Rñi rol·i
l·isuÊt
suÊt
Rñi
Rñiro
rokinh
kinhdoanh
doanh
Rñiro
Rñi rothÞ
thÞtr−êng
tr−êng
Rñi
Rñiro
rotµi
tµichÝnh
chÝnh
Rñiro
Rñi rosøc
søcmua
mua Rñi
Rñiro
roqu¶n
qu¶nlýlý
Rñiro
Rñi rotûtûgi¸
gi¸
TS.Trần Đăng Khâm 2007
10
RỦI RO HỆ THỐNG
Rủi ro thị trường: Sự biến động giá chứng khoán do
phản ứng của các nhà đầu tư
Rủi ro lãi suất: Sự bất ổn của giá chứng khoán do tác
động của lãi suất
Rủi ro sức mua: Tác động của lạm phát
Rủi ro chính trị: Do tác động bởi bất ổn chính trị
TS.Trần Đăng Khâm 2007
11
RỦI RO PHI HỆ THỐNG
Rủi ro kinh doanh: Sự biến động giá chứng khoán do
những thay đổi trong hoạt động kinh doanh ...