![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Đồ họa máy tính: Biểu diễn vật thể 3D
Số trang: 22
Loại file: ppt
Dung lượng: 610.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Đồ họa máy tính: Biểu diễn vật thể 3D (3dmodeling) trình bày các nội dung về Point (điểm), Vector (vectơ), Line (đường thẳng), Ray (tia), Polygon (đa giác), Spline Surface (mặt cong), Quadric surface(mặt bậc 2), Ruled surface (mặt qui luật).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đồ họa máy tính: Biểu diễn vật thể 3D3D Modeling 1 Biểu diễn vật thể 3D• Point - Điểm• Vector - Vectơ• Line - Đường thẳng• Ray - Tia• Polygon - Đa giác• Spline• Surface - Mặt cong – Quadric surface - Mặt bậc 2 – Ruled surface - Mặt qui luật 2 3D PointMô tả một vị trí trong không gian struct { double x; double y; P(x,y,z) double z; } Point3D; 3 3D VectorMô tả hướng và độ lớn. struct { double dx; double dy; V(dx,dy,dz) double dz; } Vector3D; – Xác định bởi tọa độ dx, dy, dz – Độ lớn ||V|| = (dx2 + dy2 + dz2) 1/2Tích vô hướng của 2 vector: V1 . V2 = dx1dx2 + dy1dy2 + dz1dz2 = ||V1|| ||V2|| cos(V1,V2) 4 3D SegmentNối 2 điểm trong không gian struct P2 { Point3D P1; P Point3D P2; } Segment3D; P1Biểu diễn dưới dạng tham số: P = P1 + t (P2 – P1), (0 3D SegmentNối 2 điểm trong không gian struct P2 { Point3D P1; P Point3D P2; } Segment3D; P1Biểu diễn dưới dạng tham số: P = P1 + t (P2 – P1), (0 3D Ray struct { V Point3D P; Vector3D V; P’ } Ray3D;Biểu diễn dưới dạng tham số: P P’ = P + t V , t >=0 7 3D Line struct { V Point3D P; Vector3D V; P’ } Line3D;Biểu diễn dưới dạng tham số: P P’ = P + t V 8 Plane struct { Vector N; // Vector pháp tuyến double d; // Khoảng cách2 đến gốc tọa độ } Plane;Phương trình chính tắc của mặt phẳng: N P.N + d = 0 ax + by + cz + d =0 9 3D PolygonCác điểm trên đa giác đồng phẳng struct { Point3D points[MAXPOINTS]; int n; } Plane; 10 SurfacesPhương trình tham số - parametric equation: P(u,v) = (x(u,v), y(u,v), z(u,v)) = x(u,v) I + y(u,v) J + z(u,v) KPhương trình ẩn – implicit equation: f(x, y, z) = 0Biểu diễn mặt tròn: P(u,v) = ( R cos(v) cos(u), R sin(v), R cos(v) sin(u)) Phương trình ẩn : f(x, y, z) = x2 + y2 + z2 – R2 11 Curve Surfaces• Ruled Surfaces: Mặt cong tạo bởi di chuyển một đường thẳng trong không gian theo một kiểu nào đó.• Surfaces of Revolution: Mặt cong tạo bởi di chuyển một đường cong theo một trục.• Quadric Surfaces: Mặt cong bậc hai theo x, y, z.• Mặt cong được định nghĩa theo hàm số: z = f(x,y) 12 Ruled SurfacesĐịnh nghĩa: Bất kì một điểm nào trên mặt cong đều thuộc một đường thẳng nằm hoàn toàn trên mặt cong.Cách tạo mặt cong:• Xây dựng một đường thẳng xác định bởi 2 điểm p0 và p1: p(v) = (1-v) p0 + v p1• Do p0 và p1 di chuyển trong không gian, nên chúng di chuy ển trên một đường cong khác: p0 trở thành p0(u) và p1 trở thành p1(u).• Khi p0 và p1 di chuyển sẽ tạo nên mặt có qui luật được xác định: P (u) p1 p(u,v) = (1-v) p0(u) + v p1(u) 1 p0 P0(u) 13 Ruled SurfacesĐịnh nghĩa: Bất kì một điểm nào trên mặt cong đều thuộc một đường thẳng nằm hoàn toàn trên mặt cong.Cách tạo mặt cong:• Xây dựng một đường thẳng xác định bởi 2 điểm p0 và p1: p(v) = (1-v) p0 + v p1• Do p0 và p1 di chuyển trong không gian, nên chúng di chuy ển trên một đường cong khác: p0 trở thành p0(u) và p1 trở thành p1(u).• Khi p0 và p1 di chuyển sẽ tạo nên mặt có qui luật được xác định: p (u) p1 p(u,v) = (1-v) p0(u) + v p1(u) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đồ họa máy tính: Biểu diễn vật thể 3D3D Modeling 1 Biểu diễn vật thể 3D• Point - Điểm• Vector - Vectơ• Line - Đường thẳng• Ray - Tia• Polygon - Đa giác• Spline• Surface - Mặt cong – Quadric surface - Mặt bậc 2 – Ruled surface - Mặt qui luật 2 3D PointMô tả một vị trí trong không gian struct { double x; double y; P(x,y,z) double z; } Point3D; 3 3D VectorMô tả hướng và độ lớn. struct { double dx; double dy; V(dx,dy,dz) double dz; } Vector3D; – Xác định bởi tọa độ dx, dy, dz – Độ lớn ||V|| = (dx2 + dy2 + dz2) 1/2Tích vô hướng của 2 vector: V1 . V2 = dx1dx2 + dy1dy2 + dz1dz2 = ||V1|| ||V2|| cos(V1,V2) 4 3D SegmentNối 2 điểm trong không gian struct P2 { Point3D P1; P Point3D P2; } Segment3D; P1Biểu diễn dưới dạng tham số: P = P1 + t (P2 – P1), (0 3D SegmentNối 2 điểm trong không gian struct P2 { Point3D P1; P Point3D P2; } Segment3D; P1Biểu diễn dưới dạng tham số: P = P1 + t (P2 – P1), (0 3D Ray struct { V Point3D P; Vector3D V; P’ } Ray3D;Biểu diễn dưới dạng tham số: P P’ = P + t V , t >=0 7 3D Line struct { V Point3D P; Vector3D V; P’ } Line3D;Biểu diễn dưới dạng tham số: P P’ = P + t V 8 Plane struct { Vector N; // Vector pháp tuyến double d; // Khoảng cách2 đến gốc tọa độ } Plane;Phương trình chính tắc của mặt phẳng: N P.N + d = 0 ax + by + cz + d =0 9 3D PolygonCác điểm trên đa giác đồng phẳng struct { Point3D points[MAXPOINTS]; int n; } Plane; 10 SurfacesPhương trình tham số - parametric equation: P(u,v) = (x(u,v), y(u,v), z(u,v)) = x(u,v) I + y(u,v) J + z(u,v) KPhương trình ẩn – implicit equation: f(x, y, z) = 0Biểu diễn mặt tròn: P(u,v) = ( R cos(v) cos(u), R sin(v), R cos(v) sin(u)) Phương trình ẩn : f(x, y, z) = x2 + y2 + z2 – R2 11 Curve Surfaces• Ruled Surfaces: Mặt cong tạo bởi di chuyển một đường thẳng trong không gian theo một kiểu nào đó.• Surfaces of Revolution: Mặt cong tạo bởi di chuyển một đường cong theo một trục.• Quadric Surfaces: Mặt cong bậc hai theo x, y, z.• Mặt cong được định nghĩa theo hàm số: z = f(x,y) 12 Ruled SurfacesĐịnh nghĩa: Bất kì một điểm nào trên mặt cong đều thuộc một đường thẳng nằm hoàn toàn trên mặt cong.Cách tạo mặt cong:• Xây dựng một đường thẳng xác định bởi 2 điểm p0 và p1: p(v) = (1-v) p0 + v p1• Do p0 và p1 di chuyển trong không gian, nên chúng di chuy ển trên một đường cong khác: p0 trở thành p0(u) và p1 trở thành p1(u).• Khi p0 và p1 di chuyển sẽ tạo nên mặt có qui luật được xác định: P (u) p1 p(u,v) = (1-v) p0(u) + v p1(u) 1 p0 P0(u) 13 Ruled SurfacesĐịnh nghĩa: Bất kì một điểm nào trên mặt cong đều thuộc một đường thẳng nằm hoàn toàn trên mặt cong.Cách tạo mặt cong:• Xây dựng một đường thẳng xác định bởi 2 điểm p0 và p1: p(v) = (1-v) p0 + v p1• Do p0 và p1 di chuyển trong không gian, nên chúng di chuy ển trên một đường cong khác: p0 trở thành p0(u) và p1 trở thành p1(u).• Khi p0 và p1 di chuyển sẽ tạo nên mặt có qui luật được xác định: p (u) p1 p(u,v) = (1-v) p0(u) + v p1(u) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đồ họa máy tính Biểu diễn vật thể 3D Biểu diễn dưới dạng tham số Phương trình chính tắc của mặt phẳng Biểu diễn mặt tròn Mô hình khung lướiTài liệu liên quan:
-
vray for sketchup vietnamese PHẦN 3
10 trang 226 0 0 -
Giáo trình CorelDRAW dành cho người mới học
48 trang 154 0 0 -
Giáo trình CorelDraw 10 - Tham khảo toàn diện: Phần 2
528 trang 134 0 0 -
Bài giảng Đồ họa máy tính: Khử mặt khuất - Ngô Quốc Việt
28 trang 130 0 0 -
Giáo trình môn học Lý thuyết thông tin
136 trang 71 0 0 -
Bài giảng Đồ họa máy tính: Chương 3 - ThS. Trần Thị Minh Hoàn
29 trang 56 0 0 -
Lecture Computer graphics - Lecture 32
35 trang 46 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật đồ họa máy tính - ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
107 trang 43 0 0 -
Bài giảng Đồ họa máy tính: Lập trình 3D với OpenGL - Ngô Quốc Việt
55 trang 40 0 0 -
Mô hình hóa cơ thể bằng kỹ thuật đồ họa máy tính
9 trang 40 0 0