Bài giảng Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
Số trang: 8
Loại file: ppt
Dung lượng: 602.50 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo bài giảng dành cho tiết học Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông để thiết kế cho mình những bài giảng hay nhất và giúp học sinh biết 1 cm2 là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 cm, biết đọc, viết số đo diện tích, theo xăng - ti mét vuông và hiểu được số đo diện tích của 1 hình theo xăn - ti - mét vuông chính là số ô vuông 1 cm2 có trong hình đó.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng TOÁN KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Các hình A và hình B dưới đây có bao nhiêu ô vuông? So sánh diện tích của hình A với diện tích hình B? Hình A Hình B - Hình A có 7 ô vuông. Hình B có 8 ô vuông. - Diện tích hình B lớn hơn diện tích hình A. TOÁN * Để đo diện tích ta dùng đơn vị đo diện tích, chẳng 1cm2 hạn: - ti - mét vuông xăng * Xăng - ti - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 cm. Xăng - ti - mét vuông viết tắt là : cm2. 1cm 1cm2Bài 1: Viết (theo mẫu): Đọc Viết Năm xăng - ti - mét vuông 5 cm2 Một trăm hai mươi xăng - ti - mét vuông 120 cm2 Một nghìn năm trăm xăng - ti - mét vuông 1500 cm2 Mười nghìn xăng - ti - mét vuông 10 000 cm2 TOÁN * Để đo diện tích ta dùng đơn vị đo diện tích, chẳng hạn: - ti - mét vuông xăng * Xăng - ti - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 1cm cm. Xăng - ti - mét vuông viết tắt là: cm2. Bài 1: Viết (theo mẫu): Bài 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): * Hình B gồm…. ô 6Mẫu: * Hình A gồm 6 ô vuông 1cm2 vuông 1cm2 * Diện tích hình * Diện tích hình B bằng…….. 6 cm2 A bằng 6 cm2 1 cm2 A B So sánh diện tích hình A với diện tích hình B.Diện tích hình A bằng diện tích hình B. TOÁN * Để đo diện tích ta dùng đơn vị đo diện tích, chẳng 1cm2 hạn: - ti - mét vuông xăng * Xăng - ti - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 cm. Xăng - ti - mét vuông viết tắt là : cm2. 1cmBài 1: Viết (theo mẫu):Bài 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):Bài 3: Tính (theo mẫu):Mẫu: 3cm2 + 5cm2 = 8cm2 3cm2 x 2 = 6cm2 a) 18cm2 + 26cm2 = 44cm2 b) 6cm2 x 4 = 24cm2 40cm2 - 17 cm2 = 23cm2 32cm2 : 4 = 8cm2Bài 4: Tóm tắt: Bài giải: Tờ giấy màu xanh: 300cm2 Diện tích tờ giấy màu xanh lớn hơn Tờ giấy màu đỏ : 280cm2 diện tích tờ giấy màu đỏ là: Diện tích tờ giấy màu xanh lớn 300 - 280 = 20 (cm2) hơn tờ giấy màu đỏ : … cm2 ? Đáp số: 20 cm2 TOÁN Hãy chọn đáp án đúng 75 cm2 +25 cm2=• Bạn A: 75 cm2 +25 cm2= 100cm SAI• Bạn B: 75 cm2 +25 cm2= 100 cm2 ĐÚNG• Bạn C: 75 cm2 +25 cm2= 100 SAI
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng TOÁN KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Các hình A và hình B dưới đây có bao nhiêu ô vuông? So sánh diện tích của hình A với diện tích hình B? Hình A Hình B - Hình A có 7 ô vuông. Hình B có 8 ô vuông. - Diện tích hình B lớn hơn diện tích hình A. TOÁN * Để đo diện tích ta dùng đơn vị đo diện tích, chẳng 1cm2 hạn: - ti - mét vuông xăng * Xăng - ti - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 cm. Xăng - ti - mét vuông viết tắt là : cm2. 1cm 1cm2Bài 1: Viết (theo mẫu): Đọc Viết Năm xăng - ti - mét vuông 5 cm2 Một trăm hai mươi xăng - ti - mét vuông 120 cm2 Một nghìn năm trăm xăng - ti - mét vuông 1500 cm2 Mười nghìn xăng - ti - mét vuông 10 000 cm2 TOÁN * Để đo diện tích ta dùng đơn vị đo diện tích, chẳng hạn: - ti - mét vuông xăng * Xăng - ti - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 1cm cm. Xăng - ti - mét vuông viết tắt là: cm2. Bài 1: Viết (theo mẫu): Bài 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): * Hình B gồm…. ô 6Mẫu: * Hình A gồm 6 ô vuông 1cm2 vuông 1cm2 * Diện tích hình * Diện tích hình B bằng…….. 6 cm2 A bằng 6 cm2 1 cm2 A B So sánh diện tích hình A với diện tích hình B.Diện tích hình A bằng diện tích hình B. TOÁN * Để đo diện tích ta dùng đơn vị đo diện tích, chẳng 1cm2 hạn: - ti - mét vuông xăng * Xăng - ti - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 cm. Xăng - ti - mét vuông viết tắt là : cm2. 1cmBài 1: Viết (theo mẫu):Bài 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):Bài 3: Tính (theo mẫu):Mẫu: 3cm2 + 5cm2 = 8cm2 3cm2 x 2 = 6cm2 a) 18cm2 + 26cm2 = 44cm2 b) 6cm2 x 4 = 24cm2 40cm2 - 17 cm2 = 23cm2 32cm2 : 4 = 8cm2Bài 4: Tóm tắt: Bài giải: Tờ giấy màu xanh: 300cm2 Diện tích tờ giấy màu xanh lớn hơn Tờ giấy màu đỏ : 280cm2 diện tích tờ giấy màu đỏ là: Diện tích tờ giấy màu xanh lớn 300 - 280 = 20 (cm2) hơn tờ giấy màu đỏ : … cm2 ? Đáp số: 20 cm2 TOÁN Hãy chọn đáp án đúng 75 cm2 +25 cm2=• Bạn A: 75 cm2 +25 cm2= 100cm SAI• Bạn B: 75 cm2 +25 cm2= 100 cm2 ĐÚNG• Bạn C: 75 cm2 +25 cm2= 100 SAI
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 3 Chương 4 bài 5 Xăng ti mét vuông Đơn vị đo diện tích Bảng đơn vị đo diện tích Bài giảng điện tử Toán 3 Bài giảng điện tử lớp 3 Bài giảng điện tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH GHÉP NỐI THIẾT BỊ NGOẠI VI
42 trang 242 2 0 -
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG BẰNG LECTURE MAKER
24 trang 140 0 0 -
Giáo trình PLC S7-300 lý thuyết và ứng dụng
84 trang 93 0 0 -
70 câu trắc nghiệm Thanh Toán Quốc Tế
10 trang 87 0 0 -
Bài Giảng Kỹ Thuật Số - CÁC HỌ VI MẠCH SỐ
7 trang 51 0 0 -
Phân tích và thiết kế giải thuật: Các kỹ thuật thiết kế giải thuật - Chương 5
0 trang 51 0 0 -
Bài giảng Nhạc sĩ Hoàng Việt và bài hát Nhạc rừng - Âm nhạc 7 - GV: L.Q.Vinh
13 trang 47 0 0 -
6 trang 47 0 0
-
55 trang 46 0 0
-
Slide bài Sử dụng năng lượng chất đốt (TT) - Khoa học 5 - GV.B.N.Kha
36 trang 40 0 0